90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự (phần 2)

Tiếp tục học 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự ( phần 2 ) để nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành của mình nhé

Hôm nay English4u sẽ tiếp tục chia sẻ 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự (phần 2) nhé. Nhưng trước hết bạn phải học chăm chỉ và ghi nhớ kĩ phần 1 đã rồi mới chuyển sang phần 2 nhé.

=> 90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự (phần 1)

=> 3 bước giúp bạn ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh hiệu quả

=> Những biến báo hay gặp ở sân bay bằng tiếng Anh

90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự ( phần 2 )

1. Labor Employment and Management – Sử dụng và Quản lý lao động

– Annual leave ( n ) – / ˈænjuəl liːv / : Nghỉ phép năm
– Career development ( n ) – / kəˈrɪər dɪˈvel. əp. mənt / : Phát triển sự nghiệp
– Career ladder ( n ) – / kəˈrɪərˈlæd. ər / : Nấc thang sự nghiệp
– Career path ( n ) – / kəˈrɪər pæθ / : Con đường tăng trưởng sự nghiệp
– Compassionate leave ( n ) – / kəmˈpæʃənət liːv / : Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình trong mái ấm gia đình mất
– Conflict of interest ( n ) – / ˈkɑnflɪkt əv ˈɪntrəst, ˈɪn • tər • əst / : Xung đột quyền lợi
– Direct labor ( US ) ( n ) – / dɪˈrektˈleɪ. bɚ / : Lực lượng lao động trực tiếp
– Disciplinary action ( n ) – / ˈdɪs. ə. plɪ. ner. i ˈæk. ʃən / : Hình thức kỷ luật
– Disciplinary hearing ( n ) – / ˈdɪs. ə. plɪ. ner. i ˈhɪr. ɪŋ / : Họp xét xử kỷ luật
– Disciplinary procedure ( n ) – / ˈdɪs. ə. plɪ. ner. i prəʊˈsiːdʒər / : Quy trình giải quyết và xử lý kỷ luật
– Discipline ( n ) – / ˈdɪs. ə. plɪn / : Nề nếp, kỷ cương, kỷ luật
– Employee relations ( n ) – / ˌem. plɔɪˈiː rɪˈleɪʃənz / : Quan hệ giữa nhân viên cấp dưới và cấp trên quản trị
– Employee rights ( n ) – / ˌem. plɔɪˈiː rɑɪts / : Quyền hợp pháp của nhân viên cấp dưới
– Employee termination ( n ) – / ˌem. plɔɪˈiːˌtɜːmɪˈneɪʃən / : sự sa thải nhân viên cấp dưới
– Indirect labor ( US ) ( n ) – / ˌɪndaɪˈrekt ˈleɪ. bər / : Lực lượng lao động gián tiếp
– Industrial dispute ( n ) ( also : labour dispute, trade dispute ) – / ɪnˈdʌs. tri. əl ˈdɪspjuːt / : Tranh chấp lao động
– Labor contract ( n ) – / ˈkɒntræktˈleɪ. bɚ / : Hợp đồng lao động
– Labor relations ( n ) – / ˈleɪ. bɚ rɪˈleɪʃənz / : Quan hệ lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động
– Labor turnover ( UK ), Labor turnover ( US ) ( n ) – / ˈleɪ. bɚˈtɝːnˌoʊ. vɚ / : Tỉ lệ luân chuyển lao động ( tỉ lệ bỏ việc )
– Maternity leave ( n ) – / məˈtɜrnɪt ̬ i liːv / : Nghỉ thai sản

– Paid leave (n) – /peɪd liːv/: Nghỉ phép hưởng lương

– Paternity leave ( n ) – / pəˈtɜː. nə. ti liːv / : Nghỉ sinh con
– Rostered day off ( n ) – / ˈrɒstərd deɪ ɑːf / : Ngày nghỉ bù
– Rotation ( n ) – / rəʊˈteɪʃən / : Công việc theo ca
– Sick leave ( n ) – / sɪk liːv / : Nghỉ ốm
– The five Ts / faɪv tis / – ( time, tools, technique ( = skill ), talent ( = ability ), and training ) ( n, pl ) – Năm yếu tố bất kể nhân viên cấp dưới nào cũng cần để thực thi hiệu suất cao việc làm : thời hạn ( Time ), kỹ thuật hoặc kỹ năng và kiến thức ( Technique = Skill ), kĩ năng ( Talent = Ability ) và giảng dạy ( Training )
– Time off in lieu ( Compensatory time / Comp time ( US ) ( n ) – / ˈkɑmp tɑɪm / : Thời gian nghỉ bù
– Timesheet ( n ) – / ˈtaɪm. ʃiːt / : Bảng chấm công
– Unpaid leave ( n ) – / ʌnˈpeɪd liːv / : Nghỉ phép không lương

2. Salary and Benefits – Lương và phúc lợi xã hội

– Average salary ( also : average wage, average pay ) – / ˈæv. ər. ɪdʒ ˈsæl. ər. i / : Lương trung bình
– Base salary ( US ) ( n ) – / ˈbeɪ. sɪkˈsæl. ər. i / : Lương cơ bản
– Bonus ( n ) – / ˈbəʊnəs / : Thưởng
– Health insurance ( medical insurance ) ( n ) – / ˈhelθ ɪnˌʃɔː. rəns / : Bảo hiểm y tế
– National minimum wage ( n ) – / ˈnæʃ. ən. əl ˈmɪn. ɪ. məm weɪdʒ / : Mức lương tối thiểu
– Overtime ( n ) – / ˈoʊ. vɚ. taɪm / : Thời gian làm thêm giờ, tiền làm thêm giờ
– Pay scale ( salary scale, wage scale ) – / peɪ skeɪ / : Bậc lương
– Payroll ( n ) – / ˈpeɪrəʊl / : Bảng lương
– Pension fund ( n ) – / ˈpen. ʃən fʌnd / : Quỹ hưu trí
– Performance bonus ( n ) – / pɚˈfɔːr. məns ˈbəʊnəs / : Thưởng theo hiệu suất
– Personal income tax ( n ) – / ˈpɝː. sən. əlˈɪn. kʌm tæks / : Thuế thu nhập cá thể
– Salary ( n ) – ˈsæl. ɚr. i / : Tiền lương ( số tiền thỏa thuận hợp tác trả cho người lao động hàng tháng )
– Seniority ( n ) – / siːˈnjɔːr. ə. t ̬ i / : Thâm niên
– Social insurance ( n ) – / ˈsoʊ. ʃəl ɪnˈʃɔːr. əns / : Bảo hiểm xã hội
– Starting salary ( n ) – / stɑːtɪŋ ˈsæl. ər. i / : Lương khởi điểm

– Unemployment insurance (unemployment compensation) (n) – /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt ɪnˈʃɔːr.əns/: Bảo hiểm thất nghiệp

– Wage ( n ) – / weɪdʒ / : Tiền công ( là tiền được trả hàng tuần, đôi lúc hàng ngày dựa trên mức tiền công theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc theo khối lượng việc làm hoặc một dịch vụ nào đấy )
– Wage bill ( wages bill ) ( n ) – / weɪdʒ bɪl / : Quỹ lương

Hy vọng tất cả từ vựng trên sẽ giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự một cách tốt nhất. Bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để học tập được hiệu quả nhất nhé. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!