Cha Eun-woo – Wikipedia tiếng Việt
Lee Dong-min (Hangul: 이동민, sinh ngày 30 tháng 3 năm 1997), còn được biết đến với nghệ danh Cha Eun-woo (Hangul: 차은우), là một nam ca sĩ, người mẫu và diễn viên người Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Astro do Fantagio thành lập và quản lý.
Cha Eun-woo theo học tại Trường Trung học Nghệ thuật Hanlim. Vào năm năm nay, Eun-woo nhập học vào trường Đại học Sungkyunkwan, chuyên ngành diễn viên và đã được nhận vào học từ tháng 11 năm năm ngoái .Trước khi ra đời chính thức cùng với Astro, Eun-woo là thực tập sinh tiên phong được ra mắt trước khi bật mý hình ảnh .
Mục lục
Năng khiếu và năng lực[sửa|sửa mã nguồn]
Eunwoo tiết lộ rằng, cậu có thể chơi đàn piano, guitar, violin. Thành viên cùng nhóm ASTRO JinJin tiết lộ rằng anh và Eunwoo là 2 người nói tiếng Anh giỏi nhất trong nhóm. Eunwoo cũng thông thạo các thứ tiếng như tiếng Nhật, tiếng Trung. Cha Eun-woo gắn liền với hình tượng “ManJjitNam”, một người đẹp trai đến từ thế giới truyện tranh. Thậm chí ở Hàn, cậu còn nổi tiếng với câu nói “Bias là bias, Cha Eun Woo là Cha Eun Woo” (được nhắc đến trong tập 76 của “How do you play?” của đài MBC).
Bạn đang đọc: Cha Eun-woo – Wikipedia tiếng Việt
Ngoài ra, Eunwoo cũng tham gia nhiều chuyên ngành như thể thao (bơi lội, bóng rổ), diễn xuất, model…
Chương trình truyền hình và thực tiễn[sửa|sửa mã nguồn]
Trong năm 2020, Cha Eun-woo trở thành cầu thủ bóng rổ trong chương trình trong thực tiễn ” Handsome Tiger ” do đài SBS sản xuất. Huấn luyện viên của nhóm là Seo Jang-Hoon, một vận động viên bóng rổ khét tiếng cùng hàng loạt sao nam khác từ nhiều nghành nghề dịch vụ khác nhau họp lại 10 người cùng 2 cầu thủ mới gia nhập hợp sức và quản trị Joy ( Red Velvet ) .
Phim điện ảnh[sửa|sửa mã nguồn]
Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2014 | My Brilliant Life | Healthy Ah-ruem | Vai diễn khách mời |
Năm | Tên | Ghi chú |
---|---|---|
2013 | Mr. Pizza’s iTeen Audition Promotional Model | với MoonBin |
2014-2015 | Shara Shara’s Muse (Korean Cosmetic) | |
2014 | Naver Band |
Năm | Tên | Ghi chú |
---|---|---|
2018 | Together | OST phim “Top Management” |
2019 | Please Remember | OST phim “Rookie Historian Goo Hae Ryung” |
Rainbow Falling | OST phim “My ID Is Gangnam Beauty” | |
2021 | Love So Fine | OST phim “True Beauty” |
Năm | Album | Tên bài hát | Ghi chú |
---|---|---|---|
2019 | All Light | All night | Title |
Starry Sky | |||
Moonwalk | |||
Treasure | |||
Roleplay | |||
1 in a million | |||
Love Wheel | |||
Heart Brew Love | |||
Merry – Go – Round | |||
Bloom |
Trao Giải và đề cử[sửa|sửa mã nguồn]
Năm | Giải Thưởng | Hạng Mục | Đề Cử | Kết Quả |
---|---|---|---|---|
2016 | MBC Entertainment Awards | Rookie Award in Music / Talk Show – Male | Show! Music Core | Đề cử |
2017 | Rookie Award in Show / Sitcom – Male | Đề cử | ||
MTN Broadcast Advertising Festival | CF Male Star Award | Đoạt giải | ||
2018 | Asia Artist Awards | Rising Star Award | Gangnam Beauty | Đoạt giải |
Indonesian Television Awards | Special Award – Person of the Year | Đoạt giải | ||
Korea Drama Awards | Best New Actor | Gangnam Beauty | Đoạt giải | |
Hallyu Star Award | Đoạt giải | |||
Korea First Brand Awards | Male Idol-Actor Award | Đoạt giải | ||
Male Commercial Model Award | Đoạt giải | |||
Yahoo Asia Buzz Awards | Most Searched Rookie Actor | Gangnam Beauty | Đoạt giải | |
2019 | iQiyi Entertainment Awards | Most Charming Actor | Đoạt giải | |
MBC Drama Awards | Excellence Award for an actor in a Wednesday-Thursday drama | Nhà Sử Học Tân Binh Goo HaeRyung | Đoạt giải | |
Best Couple Award (with Shin Se-kyung) | Đoạt giải | |||
Soompi Awards | Breakout Actor | Gangnam Beauty | Đoạt giải | |
Best Idol Actor | Đề cử | |||
Best Couple Award (with Im Soo-hyang) | Đề cử | |||
2020 | APAN Music Awards | Entertainer of the Year – Male | Đề cử | |
Newsis K-EXPO 2020 | Seoul Tourism Organization CEO Award | Đoạt giải | ||
SBS Entertainment Awards | Rookie Award | Master in the House | Đoạt giải | |
2021 | Brand Customer Loyalty Awards | Best Male Idol-Actor | Đoạt giải | |
Brand of the Year Awards | Acting Idol of the Year (Male) | Đoạt giải |
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Sao Hàn Quốc