Đáp án đuổi hình bắt chữ đầy đủ, chính xác nhất trên điện thoại

Là game mobile đang rất HOT trong dịp hè 2014 này, game đuổi hình bắt chữ được mọi người chia sẻ ở khắp mọi nơi cũng như thi nhau vượt qua những câu hỏi hóc búa nhất của trò chơi. Không chỉ thú vị về lối chơi mà những Đáp án của game cũng mang lại cho người chơi đi từ bất ngờ này tới bất ngờ khác.

Thực tế thì có những câu quá là khó muốn hại não người chơi, chính vậy mà bộ Đáp án game đuổi hình bắt chữ đầy đủ nhất này sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc vượt qua 635 câu hỏi của game. Đáp án game đuổi hình bắt chữ trên điện thoại android bạn sẽ không còn mất quá nhiều thời gian cho việc suy nghĩ một câu hỏi hóc búa và không tìm ra câu trả lời. 
 

duoi hinh bat chu 6

Game đuổi hình bắt chữ trên điện thoại

Bộ Đáp án game đuổi hình bắt chữ này rất đầy đủ và đảm bảo không sai một câu nào, bạn có thể dễ dàng vượt qua tất cả câu hỏi thật dễ dàng. Tuy nhiên bạn nên sử dụng bộ Đáp án vào trường hợp câu hỏi đó quá khó, ngốn nhiều thời gian của bạn, sử dụng nhiều sẽ không còn sự thú vị của game nữa nhé!

Mẹo tìm đáp án: Các bạn nên lưu ý do nhà phát hành game Bắt Chữ đã xáo trộn các câu hỏi, mỗi người có 1 thứ tự khác nhau. vì vậy sẽ không trùng khớp 100% so với thứ tự của bộ đáp án game đuổi hình bắt chữ của 123gamehay cung cấp. Tuy nhiên bạn sẽ tìm những câu trả lời lân cận và thêm 1 tí tẹo phán đoán của bạn là ra ngay đáp án. 
HOẶC bạn hãy sữ dụng công cụ “Tìm kiếm Trong Trang” của trình duyệt và đoán từ có thể có trong đáp bạn cần tìm rồi gõ vào ô tìm kiếm, đáp án nào trùng khớp nhất thì bạn hãy chọn đáp án đó.

Chúc bạn may mắn!

Đáp án game đuổi hình bắt chữ đầy đủ nhất

Đáp án level 1. BÁO CÁO                       (Tờ báo với con cáo)
Đáp án level 2. BA HOA                          (Ba bông hoa)
Đáp án level 3. CUNG CẦU                    (Cây cung và cây cầu)
Đáp án level 4. CA DAO                           (Cái cốc và con dao)
Đáp án level 5. CÂN BẰNG                     (Cái cân với 2 dấu bằng)
Đáp án level 6. MẬT Mà                           (Con ngựa với hũ mật ong)
Đáp án level 7. NEO ĐƠN                       (Mỏ neo và đơn xin được yêu)
Đáp án level 8. KHẨU CUNG                  (Hình cái miệng và cung tên)
Đáp án level 9. GIẤY BẠC                        (Cuộn giấy và những thỏi bạc)
Đáp án level 10. HOA HẬU                      ( 5 bông hoa với con cờ (quân hậu))
Đáp án level 11. HÀNH LANG                 (Bó hành với 4 củ khoai lang)
Đáp án level 12. THẢM THIẾT                  (Hình thảm đỏ và móc cần cẩu thanh kim loại)
Đáp án level 13. Ô BA MA                          (Cái ô che cho 3 con ma phía dưới)
Đáp án level 14. BÓNG BẢY                     (Có 3 số 7 8 9, mũi tên chỉ vào bóng con số 7)
Đáp án level 15. NHẬT BÁO                      (Ông mặt trời và con báo đang ngủ)
Đáp án level 16. DẦU CÁ                           (Chai dầu và con cá rán)
Đáp án level 17. TAY TRẮNG                    (Nhiều tay giơ lên, mũi tên chỉ vào tay màu trắng)
Đáp án level 18. XÀ KÉP                            (Hai con rắn quấn vào nhau)
Đáp án level 19. KIẾN THIẾT                    (Con kiến bằng kim loại)
Đáp án level 20. MỸ NHÂN NGƯ              ( Bản đồ, cờ nước Mỹ, dấu nhân và con cá)
Đáp án level 21. CHÂN THÀNH                (3 cái chân đội lên cái nhà (thành) )
Đáp án level 22. GẠCH HOA                     (Bờ tường gạch đỏ và bông hoa)
Đáp án level 23. HỌC ĐƯỜNG                (Cậu học sinh đang học bên tuyến đường)
Đáp án level 24. XE TĂNG                         (Mũi tên chỉ hướng lên, các xe ô tô lớn dần)
Đáp án level 25. CẦU MÂY                         (Cây cầu bắc trên mây)
Đáp án level 26. GẤU NGỰA                     (Chú ngựa đè lên con gấu)
Đáp án level 27. TÌNH TRƯỜNG              (Hai ngôi trường học và trái tim ở giữa)
Đáp án level 28. HỨNG THÚ                    (Một người tung mình hứng các con vật đang rơi)
Đáp án level 29. BAO HÀM                        (Một đĩa bánh bao và hàm răng) 
Đáp án level 30. KINH ĐỘ                         (Sách kinh thánh, thánh giá và nhiệt kế đo nhiệt độ)
Đáp án level 31. ĐẦU GẤU                        (Nguyên cái đầu con gấu màu xám)
Đáp án level 32. CÁ NGỰA                        (Con cá cưỡi trên lưng con ngựa)
Đáp án level 33. MỸ TÂM                            (Trái tim in hình lá cờ nước Mỹ)
Đáp án level 34. BÀI BẠC                           (Mũi tên chỉ bài màu trắng (bạc) bên cạnh là bài màu vàng)
Đáp án level 35. BAO LA                           ( Hai chiếc bao cao su, bao to quát lên a…a…a! )
Đáp án level 36. HỎI CUNG                     (Dấu hỏi và cung tên)
Đáp án level 37. NỘI GIÁN                        (Có 5 con gián, mũi tên chỉ con gián bên trong vòng tròn)
Đáp án level 38. ĐẦU THÚ                       (Hình có nhiều đầu các con vật)
Đáp án level 39. LANG THANG                (Hình nhiều củ khoái lang và ruộng bậc thang)
Đáp án level 40. CÔNG TRÁI                   (Chỉ con công bên trái)
Đáp án level 41. CHỈ ĐIỂM                       (Bàn tay chỉ số 10)
Đáp án level 42. TRANH THỦ                  (2 bàn tay đang hứng bức tranh)
Đáp án level 43. BAO PHỦ                       (Đĩa bánh bao với biển hiệu “cơm âm phủ”)
Đáp án level 44. ÁP ĐẢO                           (Cái nồi bị úp ngược)
Đáp án level 45. NÉM ĐÁ GIẤU TAY        (Người một tay ném đá rồi giấu tay, tay kia vẫn thò ra)
Đáp án level 46. BỈ Ổi                                 (Nhiều viên bi ve, có dấu hỏi và phía sau có nhiều quả ổi)
Đáp án level 47. CỔ LOA                           (Con hiêu cao cổ quấn lấy cái loa)
Đáp án level 48. BẠC TÌNH                       ( Trái tim và 2 đống bạc)
Đáp án level 49. CHÂN TƯỚNG                   ( Mũi tên chỉ chân 1 vị tướng)
Đáp án level 50. ĐỒNG CAM CỘNG KHỔ       (Đồng tiền, Quả cam cắt 2, cắt 4, dấu cộng, và một người ăn xin)
Đáp án level 51. KIẾM CHUYỆN               ( Thanh kiếm và cuốn “Chuyện bây giờ mới kể”)
Đáp án level 52. HỒNG TÂM                      (Có 5 trái tim, mũi tên chỉ vào mũi tên màu hồng)
Đáp án level 53. NGÃ NGŨ                        (Có 5 dấu ngã)
Đáp án level 54. BAO QUÁT                       (Bao cao su quát lên ” Này cấm quên”)
Đáp án level 55. TRÁI CÂY                         (Mũi tên chỉ cái cây bên trái)
Đáp án level 56. THAN KHÓC                   ( Phía sau toàn cục than, với mặt cười đang khóc)
Đáp án level 57. BÀ XÃ                                (Hai bà già đi xe máy phía trong là ủy ban xã)
Đáp án level 58. XÍCH LÔ                           (Lô tô và sợi dây xích)
Đáp án level 59. NHẠC CỤ                        (Hai bà cụ và những nốt nhạc)
Đáp án level 60. HÀI LÒNG                        (Đôi hài (đôi giầy nữ) và đĩa lòng)
Đáp án level 61. NỘI THẤT                         (5 số 7, mũi tên chỉ số bẩy trong vòng tròn)
Đáp án level 62. CAN GIÁN                        (Cái bình (can)  và những con gián)
Đáp án level 63. NGỰA Ô                           (Con ngựa và cái ô (dù))
Đáp án level 64. TAI HOẠ                            (Cái tai đang vẽ tranh)
Đáp án level 65. BÁO THỨC                      (Một con báo đang ngủ zzzz, mũi tên chỉ con còn lại đang thức)
Đáp án level 66. XE HOA                            (Xe ô tô được làm bằng những bông hoa)
Đáp án level 67. BA ĐẦU SÁU TAY           (Thủ môn đang bắt bóng bằng 6 tay và 3 đầu)
Đáp án level 68. BA TRỢN                         (Số ba với đôi mắt to, trợn tròn)
Đáp án level 69. XƯƠNG RỒNG               (Con rồng chỉ còn bộ xương đang bay)
Đáp án level 70. BÌNH HOA DI ĐỘNG      (Mũi tên chỉ bình hoa đang chạy, bình hoa còn lại stop)
Đáp án level 71. CƠ BẮP                            (Bộ bài toàn chất cơ với bắp ngô)
Đáp án level 72. BÓNG ĐÁ                         (Mũi tên chỉ cái bóng của bia đá)
Đáp án level 73. BÚT KÝ                             ( Bút đang viết (ký) chữ bắt chữ)
Đáp án level 74. CÔNG BỐ                        ( Mũi tên chỉ con công lớn, công nhỏ gọi papa)
Đáp án level 75. HÀNH HẠ                         ( Mũi tên chỉ bó hành bến dưới giá đựng)
Đáp án level 76. KINH LƯỢC                    ( Kinh thánh và cái lược)
Đáp án level 77. NHÀ HÁT                          (Ngôi nhà có chân tay đang cầm micro với những nốt nhạc)
Đáp án level 78. THÔNG TẤN                    (Chiếc cân cây thông và quả cân 1000kg)
Đáp án level 79. BÀ MỐI                              (Bà già với những con mối ở dưới chân)
Đáp án level 80. BA ĐỘNG                          (Có 2 số 3, mũi tên chỉ số 3 đang chạy)
Đáp án level 81. ÁO MƯA                             (Bản đồ nước Austria với thời tiết đang mưa)
Đáp án level 82. THỜ Ơ                               (Bàn thờ có thêm chữ Ơ)
Đáp án level 83. XEM TƯỚNG                    (Một người đang xem bức ảnh có vị tướng)
Đáp án level 84. TRÂU MỘNG                    (Con trâu nằm ngủ mơ đám cỏ xanh)
Đáp án level 85. CÔNG GIÁO                      (Con công đứng lên mũi giáo)
Đáp án level 86. MŨI NHỌN                        (Người đàn ông sờ mũi nhọn, dài)
Đáp án level 87. BAO TAY                            (Mũi tên chỉ tay bao cao su)
Đáp án level 88. ÁI MỘ                                 (Ngôi mộ và trái tim)
Đáp án level 89. NHÂN ĐỨC                      (2 bản đồ in hình cờ nước đức (có tên Berlin) và dấu nhân)
Đáp án level 90. ĐÊ TIỆN                            (Ảnh tay trái là bờ đê, ảnh bên phải là tiện gỗ)
Đáp án level 91. LỤC LẠC                           (Sáu củ lạc)
Đáp án level 92. TÍCH PHÂN                      (2 đống phân nhân với nhau)
Đáp án level 93. KÍCH THÍCH                     (Cây thương và nút like facebook)
Đáp án level 94. ĐẠI TƯỚNG                     (Hai vị tướng, mũi tên chỉ vị tướng cao lớn hơn)
Đáp án level 95. BAO TỬ                            (Một bao cao su bị thần chết, lưỡi hái đè lên)
Đáp án level 96. KHỔ TÂM                          (Trái tim bị thương tích, mặt mũi buồn rầu)
Đáp án level 97. BA CHÌM BẢY NỔI           (Có số 3 và 7, số 3 bị chìm, số 7 nổi trên mặt nước)
Đáp án level 98. ANH HÀO                          (Mũi tên chỉ người anh lớn và củ su hào)
Đáp án level 99. RỬA TIỀN                         (Vòi nước xả nước vào tờ $ và ra các đồn vàng)
Đáp án level 100. MA CÀ RỒNG                (Con rồng trên lưng là quả cà và con ma)

Đáp án level 101. BÁO MỘNG                    (Con báo nằm mơ thấy con báo con)
Đáp án level 102. MÃ HOÁ                           (Con ngựa trắng trên mình là các liên kết hóa học C,H)
Đáp án level 103. TĂNG CA                        (Cái cốc (ca) in hình chiếc xe tăng)
Đáp án level 104. HÒM CÔNG ĐỨC         (Một chiếc hòm, in hình con công và bản đồ có cờ nước Đức)
Đáp án level 105. BIỂN HIỆU                     (Hai cái biển số xe máy trừ cho nhau)
Đáp án level 106. BÁN ĐẢO                        (Biển đại hạ giá chỉ 3 tỷ USD ngoài 1 hòn đảo)
Đáp án level 107. BI HÀI                               (Chiếc giầy và những viên bi)
Đáp án level 108. BI QUAN                           (Mũi tên chỉ viên bi đội mũ quan)
Đáp án level 109. MẠNG DI ĐỘNG              (Mạng nhện bên cạnh là những hình thể hiện gió thổi)
Đáp án level 110. BA CHÂN BỐN CẲNG    (Hình cái bàn có 3 chân và 4 cái chân (cẳng) gà)
Đáp án level 111. TẤN CÔNG                       (Con công đứng lên cái cân ghi 1000kg)
Đáp án level 112. NHÂN TỪ                          (Hai từ nhân với nhau Word x Word)
Đáp án level 113. KHOAN HỒNG                 (Hình cái khoan màu hồng)
Đáp án level 114. QUY CỦ                             (Con rùa với củ cà rốt, củ hành)
Đáp án level 115. DÀI LƯNG TỐN VẢI         (Ảnh cô gái kêu “Tốn” với nhiều váy vóc bên cạnh)
Đáp án level 116. MÔI TRƯỜNG                  (Mũi tên chỉ môi màu đỏ ở giữa dài hơn các môi bên cạnh)
Đáp án level 117. THẢM HỌA                        (Chiếc thảm đang cầm bút vẽ tranh)
Đáp án level 118. CAO KIẾN                         (Hình 4 con kiến, mũi tên chỉ con kiến to cao nhất)
Đáp án level 119. TÁO MÈO                           (Mặt con mèo hình quả cáo)
Đáp án level 120. KÉO CƯA LỪA XẺ           (Cái kéo đang cầm cưa, con lừa đang xẻ gỗ)
Đáp án level 121. ÂU YẾM                              (Bản đồ châu âu bên trái, cái yếm in hình con vịt bên phải)
Đáp án level 122. BI KỊCH                              (Những viên bi, mặt nạ phía sau là sân khấu “nhà hát kịch”)
Đáp án level 123. BA LÔ                                 (Ba tờ ghi lô tô)
Đáp án level 124. XÀ LAN                               (Con rắn quấn vào hoa lan)
Đáp án level 125. CỬU TỬ NHẤT SINH      (Số 1 còn sống giơ tay, số chín bị thần chết đè lên)
Đáp án level 126. MA TUÝ                               (Con ma bên cạnh chai rượu đang liêu xiêu (múa túy quyền))
Đáp án level 127. HÌNH BÌNH HÀNH             (Khung hình bên trong có cái bình và khóm hành)
Đáp án level 128. KÍCH ĐỘNG                        (Hang động và cây thương )
Đáp án level 129. BA PHẢI                               (Ba biển báo giao thông đều chỉ hướng rẽ phải)
Đáp án level 130. BÌNH CHÂN NHƯ VẠI       (Chân đỡ cái bình, dấu xấp xỉ và cái vại)
Đáp án level 131. MẬT KHẨU                          (Hũ mật ong và cái miệng)
Đáp án level 132. THÍCH THÚ                         (Hình like và những con vật)
Đáp án level 133. YÊN BÌNH                            (Yên ngựa trên cái cổ bình)
Đáp án level 134. NẶNG LÒNG                       ( Cái cân với hai đĩa lòng hai bên, mũi tên chỉ đĩa lòng bên phải nặng hơn)
Đáp án level 135. NHÃN HIỆU                        (Hai con mắt với dấu trừ)
Đáp án level 136. NHẪN TÂM                          (Hình những chiếc nhẫn trái tim lồng vào nhau)
Đáp án level 137. KINH HOÀNG                     (Có 5 cuốn kinh thánh, mũi tên chỉ cuốn kinh màu vàng)
Đáp án level 138. HÀM HẬU                             (Mũi tên chỉ hàm răng hoàng hậu bên cạnh ông vua)
Đáp án level 139. ĐÀO SÂU                            (Quả đào có con sâu màu hồng)
Đáp án level 140. CÂN ĐẨU VÂN                    (Chiếc cân một bên là 3 chiếc ghế, một bên là đám mây)
Đáp án level 141. XẤU HỔ                                (4 con hổ, mũi tên chỉ con xấu nhất)
Đáp án level 142. CƠ HỘI                                ( Các là bài chất cơ và lễ hội của thổ dân)
Đáp án level 143. YÊU SÁCH                           (Cuốn sách hình người con trai ôm người con gái)
Đáp án level 144. TUNG TĂNG                       (Xe tăng leo lên trục OY của trục OXY)
Đáp án level 145. VƯỜN BÁCH THÚ             (Ảnh vườn hoa, các con vật có xung quang số 100)
Đáp án level 146. BẮT CÁ HAI TAY                  (Người phụ nữ đeo kính đen 2 tay cầm con cá giơ ra)
Đáp án level 147. TIỀN ĐẠO                            (Vị đạo sĩ mang trên mình bọc tiền $)
Đáp án level 148. NHÀ GIÁO                            (Ngôi nhà có hai trụ cổng là 2 cây giáo)
Đáp án level 149. THƯỢNG ĐỈNH                  (Cái giá để 2 cái đỉnh (lư hương), mũi tên chỉ cái trên cao)
Đáp án level 150. MA NƠ CANH                     (3 con ma đeo nơ với nhìn bát canh cá)
Đáp án level 151. HỌA MI                                 (Cái bút tô màu cho lông mi)
Đáp án level 152. ĐÁNH LỪA                          (2 con lừa đá nhau)
Đáp án level 153. LIÊN THỦ                            ( Tay cầm hoa sen, mặt trời phía sau)
Đáp án level 154. THÂN THƯƠNG                 (Mũi tên chỉ phần giữa cây thương)
Đáp án level 155. TRANH CƯỚP                   (Bức tranh có những tên cướp biển)
Đáp án level 156. BĂT BÍ                                  (Cầu thủ bóng chày đang bắt quả bí ng
Đáp án level 157. YẾU Ớt                                 (Hai quả ớt, 1 quả lên cơ bắp, mũi tên chỉ quả mặt méo)
Đáp án level 158. ĐÌNH CÔNG                       Con công và cái đình phía sau)
Đáp án level 159. BÁNH TRÁI                         (Mũi tên chỉ bánh sau xe ô tô bên trái)
Đáp án level 160. NÚT THẮT CỔ CHAI         (Hình cái nút, sợi dây, và cái chai)
Đáp án level 161. HOÀNG THẤT                    (Mũi tên chỉ số 7 màu vàng)
Đáp án level 162. XÀ PHÒNG                         (Con rắng trong cái phòng)
Đáp án level 163. CẤM KỴ                               (Hai người cưỡi ngựa + 2 gạch chéo)
Đáp án level 164. ĐẬP HỘP                            (Tay cầm búa đạp cái hộp)
Đáp án level 165. VĨ TUYẾN                            (Con đường phía sau là cái đuôi)
Đáp án level 166. NHỊ CA                                (Hai cái cốc (ca) chạm vào nhau)
Đáp án level 167. NHÀ ỐNG                           (Phòng ngủ bên trong một cái ống cống)
Đáp án level 168. CHỈ SỐ                                (Số 6 và số 1 chỉ nhau)
Đáp án level 169. BÁNH QUY                         (Mũi tên chỉ bánh xe của con rùa)
Đáp án level 170. BA MIỆNG MỘT LỜI         (Ba cái miệng cùng nói “DỄ!!!))
Đáp án level 171. ĂN MÀY                               (Có con mắt với hàm răng đang ăn lông mày)
Đáp án level 172. SỐ TRỜI                             (Các con số từ 1-9 phía sau là mặt trời)
Đáp án level 173. BÀO NGƯ                           (Tay người đang bào con cá)
Đáp án level 174. GiẢ CẦY                               (Xung quang là chó thật, mũi tên chỉ chó giả)
Đáp án level 175. THƯ GIÃN                          (Lá thư giãn dài ra)
Đáp án level 176. HỘI ĐỒNG                         (Đồng xu màu vàng và lễ hội thổ dân)
Đáp án level 177. GIẢI MÃ                               (Con ngựa trắng đang đái )
Đáp án level 178. TRIỆU KIẾN                      (Nhiều kiến, 2 cạnh ghi 1000, 1000)
Đáp án level 179. THIÊN NGA                       (Bản đồ nước Nga màu trắng, xanh, đỏ phía sau là bầu trời)
Đáp án level 180. BÓ CHÂN BÓ TAY            (2 người bị bó chân và bó tay)
Đáp án level 181. XE ĐIẾU                             (Ô tô đang hút thuốc lá)
Đáp án level 182. MA MÃNH                           (1 con ma đang gồng cơ bắp tay)
Đáp án level 183. Ô MAI                                  (Cái ô treo trên cành mai )
Đáp án level 184. THẠCH CAO                     (Mũi tên chỉ viên đá trên cao)
Đáp án level 185. TUẦN TRĂNG MẬT          (Lịch để bàn, trăng lưỡi liềm cầm hũ mật ghi “honey”)
Đáp án level 186. TRÁI CẤM                          (Các trái táo, chuối, nho.. và biểu tượng cấm)
Đáp án level 187. ĐƠN ĐỘC                         (Đơn xin xỏ và chai thuốc độc)
Đáp án level 188. MA SÁT                               (Có 8 con ma, mũi tên chỉ 2 con trong vòng tròn gần nhau)
Đáp án level 189. TÁO TÀU                            (Quả táo với tầu hỏa)
Đáp án level 190. NHÀ PHÂN LÔ                  (Ngôi nhà, đống phân và lô tô)
Đáp án level 191. TẾ BÀO                               (Lễ hội người Việt, người đàn ông cầm cái bảo dâng lên)
Đáp án level 192. ĐỒNG CẢM                       (Đồng xu màu vàng hắt xì hơi)
Đáp án level 193. CÒ CƯA                             (Con cò đang cưa khúc gỗ)
Đáp án level 194. KỲ QUÁI                             (Lá cờ có hình những con vật xấu xí, ghê gớm)
Đáp án level 195. ĐAO TO BÚA LỚN           (Mũi tên chỉ cây đao to và búa to so với các cái còn lại)
Đáp án level 196. NAM CHÂM                        (1 nam 1 nữ, mũi tên chỉ người con trai bị châm cứu)
Đáp án level 197. TÍNH SỔ                             (Máy tính bàn đang cầm biển có những cuốn sổ)
Đáp án level 198. THÚ THẬT                         (Bên trái là con vật vẽ, bên phải là ảnh con vật thật)
Đáp án level 199. TIỂU THƯƠNG                (2 Cây thương, mũi tên chỉ cây thương nhỏ)
Đáp án level 200. ĐƯỜNG XÍCH ĐẠO         ( Vị đạo sĩ trên người quấn xích đang đi trên con đường)

Đáp án level 201. TƯỞNG TƯỢNG             (Một người đang nghĩ về con voi)
Đáp án level 202. ĐÔNG ĐẢO                      (Nhiều cây mọc giữa hồ với những bông tuyết)
Đáp án level 203. GIẢI THÍCH                       (Biểu tượng like và con chó đáng vào tường)
Đáp án level 204. BÍ TRUYỀN                       (Quả bí ngô được truyền nước)
Đáp án level 205. BAO BÌ                               (Đĩa bánh bao và đĩa bì lợn phụ kiện là hành, gừng)
Đáp án level 206. BINH MÃ                            (Con ngựa và quân lính)
Đáp án level 207. TỨ TUNG                          (Số 4 lấy tay tung số 4 bé bên trên )
Đáp án level 208. GIÁN TIẾP                         (Con gián trong quán ba đang mời khách)
Đáp án level 209. LỊCH THIỆP                      (Cuốn lịch phía sau là những tấm thiệp hồng)
Đáp án level 210. ĐỜN CA TÀI TỬ               (Cây đàn, cái ca, cái tai có dấu huyền và thần chết)
Đáp án level 211. TỔ TIÊN                             (Cô tiên trog cái tổ chim)
Đáp án level 212. THÔNG LỆ                        (Cây thông đang khóc)
Đáp án level 213. SỔ MŨI                               (Cuốn sổ có cái mũi dài)
Đáp án level 214. ĐÁ LỬA                              (Chân cầu thủ đá quả lửa)
Đáp án level 215. GIÁ TRÊN TRỜI                (Một nắm giá đang trên mây)
Đáp án level 216. MAI MỐI                              (Cành hoa mai có con mối bò lên)
Đáp án level 217. TAY TRONG                      (Bàn tay bị xuyên thấu nhìn thấy cả vật phí dưới)
Đáp án level 218. NGŨ CỐC                          (5 cái cốc xếp lên nhau)
Đáp án level 219. CÂN NÃO                           (Bộ não hai tay cầm cái cân)
Đáp án level 220. MỘT MẤT MƯỜI NGỜ      (Dãy số bị mất số 1 và nhiều chưc NG xung quanh)
Đáp án level 221. HÀNH HUNG                     (Những con bọ hung và hành lá, hành củ)
Đáp án level 222. BÍ BÁCH                              (Số 100 và những quả bí phía sau)
Đáp án level 223. CÒ CON                              (Con cò dùng mỏ cắp em bé)
Đáp án level 224. THẤT KÍNH                         (Dãy chữ số, mũi tên chỉ số 7 đeo kính)
Đáp án level 225. HỌC LIÊN THÔNG           (Lớp học trên bảng có hoa sen và cây thông)
Đáp án level 226. TỐI ĐA                                 (Mũi tên chỉ ảnh tối có cây đa và mặt trăng)
Đáp án level 227. HÀO HỨNG                        (Tay hứng lấy củ su hào)
Đáp án level 228. BÀI XÍCH                             (Các con bài bị xích lại)
Đáp án level 229. CHỈ THỊ                               (2 cuộn kim chỉ và những quả thị)
Đáp án level 230. BÓNG CHIM TĂM CÁ        (Bóng bay in hình con chim, cá mập, phía dưới là ống tăm)
Đáp án level 231. ĐẠI NHÂN                           (Có nhiều dấu nhân, chia, cộng, trừ, Mũi tên chỉ dấu nhân to trong vòng tròn)
Đáp án level 232. ĐÁM MA                               (Rất nhiều ma trong bóng đêm có ánh trăng)
Đáp án level 233. SAO BĂNG                          (Ngôi sao bị băng bó)
Đáp án level 234. ĐỘNG LÒNG                      (Cái động và đĩa lòng)
Đáp án level 235. SỐ ĐÀO HOA                      (Số 1 đào đất bên cạnh hoa bay)
Đáp án level 236. VÔ CƠ                                  (Các con bài chỉ chó chất rô, bích, tép, không có chất cơ)
Đáp án level 237. Ý TỨ                                      (Có 4 bản đồ nước Ý, bản đồ ghi Rome, Venice…)                                   
Đáp án level 238. TÔNG TÍCH                         (Hai đôi tông và dấu nhân)
Đáp án level 239. MẮC LỪA                              (Móc cần cẩu chuẩn bị cẩu con lừa )
Đáp án level 240. CẦM CẦN NẢY MỰC          (Tay người cầm cái cân, 2 bên là 2 con mực nhảy ra ngoài)
Đáp án level 241. BỔ SUNG                            (Đĩa đựng những miếng sung hình hoa, trên là con dao)
Đáp án level 242. KỲ VĨ                                     (Lá cờ và cái đuôi)
Đáp án level 243. BẢO HÀNH                          (Hai củ hành đang nói chuyện “người đẹp qua đây tớ bảo”)
Đáp án level 244. ĐÌNH CHỈ                             (Hai cái tay chỉ cái đình)
Đáp án level 245. TRANH SƠN DẦU              (Khung tranh đang sơn những chai dầu ăn)
Đáp án level 246. THIẾU TÁ                             (1 dãy số, số 12 bị che bởi lá thư) 
Đáp án level 247. THỦ TƯỚNG                       (Mũi tên chỉ rõ hình đầu vị tướng)
Đáp án level 248. HẠ SĨ                                     (Mũi tên chỉ con cờ (sĩ) bên dưới giá đựng)
Đáp án level 249. BINH ĐOÀN                         (3 người lính với hình cờ đoàn in lên áo và mũ)
Đáp án level 250. TỔNG TƯ LỆNH                 (“Lệnh tổng khởi nghĩa” dấu cộng và số 4)
Đáp án level 251. PHÒNG KHÔNG                 (Phòng có 2 khung của sổ, bên trong không có vật gì)
Đáp án level 252. PHÁO KÍCH                          (Cây thương và giàn pháo nổ)
Đáp án level 253. LỰU ĐẠN                              (Viên đạn bắn xuyên  qua quả lựu)
Đáp án level 254. ĐẤU TRANH                         (2 khung trang cầm kiếm đánh nhau)
Đáp án level 255. CHIẾN CÔNG                      (2 con công trắng, công đen đánh nhau)
Đáp án level 256. HOẢ LỰC                             (Quả cầu lửa phi xuống trục ghi F, F1)
Đáp án level 257. QUÂN HÀM                           (Mũi tên chỉ hàm răng của người lính)
Đáp án level 258. TỔNG BÍ THƯ                      (Lá thư, dấu cộng và quả bí ngô)
Đáp án level 259. THIẾU TƯỚNG                   (Bàn cờ tướng thiếu 2 con tướng (con tướng nằm giữa ở 2 dãy cạnh bàn cờ))
Đáp án level 260. LÍNH LIÊN LẠC                    (Người lính cầm súng gắn hoa sen, củ lạc bị vứt đi)
Đáp án level 261. HÀNG NGŨ                           (Có 3 hàng số 5)
Đáp án level 262. TUẦN HÀNH                         (Hành củ, hành lá và cuốn lịch để bàn)
Đáp án level 263. CHIẾN SĨ                               (Hai người mặc áo võ, đầu hình con cờ (sĩ) đánh nhau)
Đáp án level 264. LÍNH ĐẢO                              (Những người lính bị quay ngược lại)
Đáp án level 265. CHỈ HUY                                (Tay người chỉ rất nhiều huy chương)
Đáp án level 266. GIÁN ĐIỆP                             (Con gián, con bướm cầm bông hoa – hình vẽ)
Đáp án level 267. TỔ QUÂN BÁO                      (Trong tổ chim có người lính và con báo)
Đáp án level 268. KHÔNG KÍCH                       (Số 0 cầm cây thương)
Đáp án level 269. QUÂN CƠ                              (Các lá bài chất cơ in hình người lính)
Đáp án level 270. ĐÁNH GIÁP LÁ CÀ               (Người cầm roi đánh áo giáp bên cạnh cây cà tím)
Đáp án level 271. NOKIA                                     (Ảnh những chiếc điện thoại và chữ “Nó …kìa”)
Đáp án level 272. E BAY                                      (Chữ E có 2 cánh)
Đáp án level 273. PEPSI                                     (Người đàn ông sờ râu, trong là cây si)
Đáp án level 274. SAM SUNG                          (Ảnh trái là người đàn ông buộc tóc đuôi sam, bên phải là nhiều quả sung)
Đáp án level 275. YAMAHA                                 (Chữ Y kêu !A..A..A, con ma kêu HA..HA..HA!)
Đáp án level 276. COCACOLA                           (Cô gái hát, và cô còn lại hét lên “What?!”)
Đáp án level 277. CASIO                                     (Cây si, cái ca và cái ô)
Đáp án level 278. CÁO BUỘC                            (Con cáo bị buộc cổ)
Đáp án level 279. CẢM TỬ                                  (Thần chết hắt xì hơi)
Đáp án level 280. TÌNH CỜ                                (Người đàn ông ôm trái tim, trong có bàn cờ tướng)
Đáp án level 281. Ô VUÔNG                               (Hình có trụ đứng như đèn học, bên trên là cái ô hình vuông)
Đáp án level 282. ĐÔ LA                                     (Đô vật đang hét lên A A A….)
Đáp án level 283. CẠNH TRANH                      (Bức tranh có hai vòng tròn chỉ 2 cạnh)
Đáp án level 284. PHI CƠ                                  (Người đàn ông ném những con bài chất cơ)
Đáp án level 285. HỒ LY TINH                          (Con “quái vật” cầm chiếc ly trên cái cầu bên hồ nước)
Đáp án level 286. ĐẦU MỐI                                (5 con mối với 5 cái đầu bên trong hình tròn)
Đáp án level 287. LÔNG BÔNG                        (Những cây bông và lông gà)
Đáp án level 288. SAI SỬ                                   (Mũi tên cuốn sách lịch sử ghi “xách nịch xử”)
Đáp án level 289. NAM BÁN CẦU                      (Người đàn ông chỉ tay bán cây cầu giảm giá 80%)
Đáp án level 290. SÁNG SỦA                            (Bức ảnh sáng màu có con chó đang sủa)
Đáp án level 291. MẬT THIẾT                            (Hũ mật bên cạnh tấm kim loại in hình lá cây)
Đáp án level 292. GƯƠNG CẦU                       (Quả cầu lông bên cạnh chiếc gương soi)
Đáp án level 293. ĐỤC NƯỚC BÉO CÒ         (Mũi tên chỉ con cò to béo hơn con kia, nước dưới chân cũng tối màu hơn)
Đáp án level 294. DẦU GIÓ                               (Chai dầu màu đen với giọt dầu bị gió thổi đi)
Đáp án level 295. CHIẾU TRÚC                       (Đèn pin soi vào dãy cây trúc)
Đáp án level 296. CÁT TƯỜNG                        (Bãi cát ngoài biển có bức tường xây bằng cát)
Đáp án level 297. XÀ NGANG                            (Mũi tên chỉ con rắn nằm ngang, 5 con còn lại nằm dọc)
Đáp án level 298. NHÃN TIỀN                           (Con mắt với biểu tượng đôla $ )
Đáp án level 299. TỪ BI                                      (Củ từ nhiều rễ và những viên bi ve)
Đáp án level 300. THỦ CÔNG MỸ NGHỆ        (Đầu con công rõ bên cạnh là bản đồ nước Mỹ và củ nghệ)
 
Đáp án level 301. CA CAO                                  (Cái ca (cốc) bên cạnh con dao và vỏ dao)
Đáp án level 302. BẮT CÓC                               (Hai tay người định bắt con cóc (giống con ếch hơn đó :D))
Đáp án level 303. BÁO ĐỘNG                           (Mũi tên chỉ con báo đang chạy, 2 con còn lại đứng im)
Đáp án level 304. ĐÁ CUỘI                               (Một người dùng chân đá chú cuội bên gốc cây đa)
Đáp án level 305. VUA PHÁ LƯỚI                    (Ông vua làm rách lưới bóng đá)
Đáp án level 306. BAO LA                                  (Nhà xưởng có nhiều bao, phí trước là con la (giống con ngựa con))
Đáp án level 307. CÂN NHẮC                           (Hai tay cầm cái cân màu vành nhấc lên)
Đáp án level 308. GẤU QUẦN                           (Con gấu bông mặc quần)
Đáp án level 309. THIÊN TAI                             (Cái tai và ông mặt trời đang mọc phía sau)
Đáp án level 310. TRANH CỔ ĐỘNG              (Khung tranh với cái cổ cô gái và cái động phía sau)
Đáp án level 311. BẤT LỢI                                 (Mũi tên chỉ hàm răng không có lợi)
Đáp án level 312. Ô TRỐNG                              (Cái trống in hình 2 cái ô (dù))
Đáp án level 313. TẤT YẾU                                (2 đôi tất, mũi tên chỉ đôi tất màu vàng mặt buồn)
Đáp án level 314. THẲNG THỪNG                   (Mũi tên chỉ dây thừng thẳng, các sợi thừng khác là cuộn hoặc cong)
Đáp án level 315. LÒNG LANG DẠ THÚ         (Đĩa lòng ,củ khoai lang, các con vật cùng nói “dạ”) 
Đáp án level 316. PHÚC HẬU                           (Ông dâu đen bế em bé (Ông Phúc trong 3 vị phúc, lộc ,thọ) và con hậu)
Đáp án level 317. TÁO BÓN                               (Đút cho quả táo đỏ ăn “Há miệng! há ra! mau”)
Đáp án level 318. BÁN KÍNH                              (Bên trên là bảng giá, dưới có rất nhiều kính)
Đáp án level 319. ĐA TẠ                                     (Bánh đa trên bàn cân được 100kg)
Đáp án level 320. ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ             (1 chai thuốc độc với 2 chai khác bị gạch chéo)
Đáp án level 321. HO GÀ                                    (Con gà gáy “Hụ Hụ! Khẹc”)
Đáp án level 322. HẮC LÀO                               (Bản đồ nước Lào (cạnh Việt Nam) màu đen xì)
Đáp án level 323. LANG BEN                            (Chiếc xe tải đang đổ những củ khoai lang)
Đáp án level 324. TIÊU CHẢY                            (Hạt tiêu được rửa dưới vòi nước)
Đáp án level 325. QUAI BỊ                                 (Mũi tên chỉ quai cái bị của 1 bà cụ)
Đáp án level 326. TRĨ NỘI TRĨ NGOẠI            (Mũi tên chỉ 2 con trĩ, 1 con trong chuồng, 1 con ngoài ruộng)
Đáp án level 327. ÉP CUNG                             (2 tay, 1 tay ép thân cung còn tay kia ép dây cung)
Đáp án level 328. ĐẢO LỘN                              (3 cây mọc trên bãi đất ngoài biển, bên cạnh là 2 cái thuyền, tất cả đều bị lật ngược)
Đáp án level 329. CAO HỌC                             (2 cậu học sinh ngồi học 2 nhà khác nhau, mũi tên chỉ cậu học trên tầng 2)
Đáp án level 330. TÁO BẠO                               (Một vật va trạm vào quả táo làm nó vỡ tung tóe)
Đáp án level 331. LAN CAN                              (Chậu hoa lan bên cạnh những can màu dầu màu xanh)
Đáp án level 332. NGHỆ SĨ NHÂN DÂN          (Củ nghệ con cờ (sĩ) dấu nhân và người nông dân)
Đáp án level 333. CHÍN CHẮN                          (9 con của bài chắn )
Đáp án level 334. NHO NHỎ                             (Mũi tên chỉ chùm nho nhỏ, chùm còn lại to hơn)
Đáp án level 335. LA CÀ                                     (Con la (giống con ngựa nhỏ) và cây cà chua)
Đáp án level 336. CÁO BIỆT                              (Con cáo giơ tay chào “chào nhé! hẹn gặp lại!”)
Đáp án level 337. THÍCH Ý                                (Bản đồ nước Ý (bản đồ ghi Rome, Siena… và biểu tượng like)
Đáp án level 338. HÚT CHÂN KHÔNG           (Cái máy hút bụi dí vào chân con số 0)
Đáp án level 339. VẬT TƯ                                  (4 hình ảnh khác nhau của các đô vật)
Đáp án level 340. HỌC LỆCH                          (Lớp học bị nghiêng)
Đáp án level 341. BAO HÀM                              (Ảnh Bao Công cầm indecision ? trên tay )
Đáp án level 342. CẢI TỔ                                   (Bắp cải, cải ngọt… các loại cải trong cái tổ chim)
Đáp án level 343. ĐẠI SỨ QUÁN                      (Mũi tên chỉ cây hoa sứ lớn và quán ăn phía sau)
Đáp án level 344. TỐI TĂM                                 (Mũi tên chỉ bên ống tăm tối hơn bên còn lại)
Đáp án level 345. QUY CHỤP                           (Cái lồng úp con rùa)
Đáp án level 346. Ô TÔ                                       (Cái ô đang vẽ tranh)
Đáp án level 347. ĐÀO NGŨ                              (Số 5 đang đào hầm)
Đáp án level 348. MƯA BÓNG MÂY                  (Trời mưa, quả bóng và đám mây)
Đáp án level 349. BÔ LÃO                                  (Ông lão chạy đến cái bô màu xanh)
Đáp án level 350. THỜI HẠN                              (Đồng hồ trên sa mạc bị méo mó)
Đáp án level 351. TỐT BỤNG                             (Bụng người đàn ông ghi chữ hán (Mình đoán là chữ “tốt” :D) )
Đáp án level 352. GIAO THÔNG                         (Tay bên phải cầm cây thông đưa cho tay bên trái)
Đáp án level 353. MỘT MẤT MỘT CÒN             (Một số 1 giơ tay cười còn số 1 kia bị thần chết đè lên)
Đáp án level 354. XƠ MƯỚP                               (Ảnh 3 xơ bên cạnh giàn mướp)
Đáp án level 355. BẠCH CẦU                              (Cây cầu màu trắng với nền đen thui)
Đáp án level 356. ĐỒNG BÀO                             (Người cầm cái bào, bào vào đồng tiền vàng)
Đáp án level 357. TỈNH TÁO                                (Táo xanh nhắm mắt zzz, mũi tên chỉ vào táo màu đỏ còn mở mắt)
Đáp án level 358. GƯƠNG CHIẾU HẬU           (Cái gương cầm đèn soi vào con cờ (con hậu))
Đáp án level 359. HÀNH KHÚC                          (Bó hành lá bị cắt đứt từng khúc)
Đáp án level 360. QUY HÀNG                             (Con rùa con cầm lá cờ trắng)
Đáp án level 361. QUẢNG CÁO                          (Con cáo với các loại hoa quả (chuối, táo, nho… thêm chữ NG phía sau)
Đáp án level 362. TỐI KỴ                                      (Hai người 1 nam, 1 nữ cưỡi ngựa đi trong đêm)
Đáp án level 363. NHÀ CHỌC TRỜI                  (Ngôi nhà cầm cái que chỉ lên ông mặt trời)
Đáp án level 364. ĐA GIÁC                                   (Chồng bánh đa với con tê giác)
Đáp án level 365. TINH HOA                                (Con quỷ (yêu tinh) cầm bông hoa)
Đáp án level 366. THUỶ ĐẬU                               (Đĩa đậu bị dìm dưới nước)
Đáp án level 367. ĐỘI SỔ                                     (Quyển sổ có bìa in hình cờ đoàn đội)
Đáp án level 368. TO GAN LỚN MẬT                  (Mũi tên chỉ những miếng gan to và hũ mật to hơn các cái còn lại)
Đáp án level 369. DÂN PHÒNG                           (Người nông dân cấy lúa bên cạnh cái phòng đẹp)
Đáp án level 370. HUNG THỦ                             (Những cái đầu con bọ hung được kẻ bởi đường tròn)
Đáp án level 371. QUẢ BÁO                                 (Nhiều loại quả trong tờ báo)
Đáp án level 372. ĐÁNH GIÁ                                (Tay người cầm gậy (thước gì đó) đánh vào cái giá sách)
Đáp án level 373. CHÓ TREO MÈO ĐẬY           (Những con có con được treo lên, con mèo bị nhốt trong cái lồng)
Đáp án level 374. CÁNH ĐỒNG                          (Đồng tiền Euro có 2 cánh 2 bên)
Đáp án level 375. CHÂN TÂM                               (Mũi tên chỉ chân của trái tim)
Đáp án level 376. THẤT TRUYỀN                       (Số 7 đang được truyền nước)
Đáp án level 377. THẦN THÔNG                         (Một vị thần râu, tóc dài đang cầm cây thông)
Đáp án level 378. SÂU NẶNG                              (Mũi tên chỉ con sâu trên cái cân bị trĩu xuống)
Đáp án level 379. NHO SĨ                                     (Chùm nho, các quả nho in chữ hán (chữ sỹ))
Đáp án level 380. CÂU CÚ                                   (Cần câu câu con cú mèo)
Đáp án level 381. BẠO HÀNH                               (Hình ảnh củ hành bị nát vụn, bay tứ tung)
Đáp án level 382. CAN THIỆP                              (Những chiếc thiệp in hình cái can)
Đáp án level 383. CÔNG TY                                 (2 con công với 2 cái mỏ bổ vào núm  vú người đàn ông)
Đáp án level 384. THIÊN ĐƯỜNG                      (Con đường chạy dài đến ông mặt trời)
Đáp án level 385. OK                                             
Đáp án level 386. GÕ KIẾN                                  (Tay người gõ vào con kiến)
Đáp án level 387. CẦM CHÂN                             (Cái tay cầm chân người đàn ông dốc ngược lên)
Đáp án level 388. HÀM HỒ                                   (Hàm răng bên cạnh cái hồ nước)
Đáp án level 389. HẠT NHÂN                              (Nhiều hạt đỗ xanh, đỗ đen… và có 2 dấu nhân X)
Đáp án level 390. GIẤY THÔNG HÀNH              (Cuộn giấy bên trái có cây thông, bên trên có bó hành)
Đáp án level 391 : ÂU LẠC                                   (Bản đồ châu âu và những củ lạc)
Đáp án level 392 : TỶ TÊ                                       (Con tê tê, trên lưng ghi số 1 000 000 000 (1 tỷ))
Đáp án level 393 : QUY CHUẨN                          (Biểu tượng hàng Việt Nam chất lượng cao có con rùa)
Đáp án level 394 : TIỂU THƯ                               (Chú tiểu và những lá thư)
Đáp án level 395 : HOÀNH TRÁNG                     (Bánh tránh và trục OXY)
Đáp án level 396 : ĐỈNH CAO                               (Mũi tên chỉ cái đỉnh (cái lư hương) bay trên cao)
Đáp án level 397 : LƯỠI LÊ                                  (Hai quả lê đang lè lưỡi)
Đáp án level 398 : LA BÀN                                    (Con la đang cõng cái bàn)
Đáp án level 399 : NHẬT KÝ                                 (Vòng tròn khoanh người nước Nhật Bản đang ký kết)
Đáp án level 400 : THUỐC LÁ                              (Chiếc lá bị rách để lộ những viên thuốc phía sau)

Đáp án level 401 : PHÂN BỐ                                (Mũi tên chỉ bãi phân lớn, có bãi phân nhỏ gọi papa)
Đáp án level 402 : PHÂN TỬ                              (2 bãi phần, mũi tên chỉ bãi nhỏ đang gọi “papa”)
Đáp án level 403 : LÊN MẠNG                            (3 mũi tên hướng lên chỉ vào mạng nhện)
Đáp án level 404 : CAM KẾT                               (Nhiều loại quả, quả cam nói “the end”)
Đáp án level 405 : DAO LAM                               (Có 4 con dao, mũi tên chỉ con dao màu xanh lam)
Đáp án level 406 : NHIỆT HUYẾT                     (Túi máu và nhiệt kế)
Đáp án level 407 : TỈNH LƯỢC                         (Mũi tên chỉ cây lược đứng thẳng mở mắt, cây còn lại đang ngủ zzz)
Đáp án level 408 : XÀ BÔNG                              (Rắn hổ mang trong vườn cây bông)
Đáp án level 409 : HEO HÚT                             (2 con heo (lợn) đang hút sữa)
Đáp án level 410 : NHÃN CẦU                          (Quả cầu thủy tinh bên trong có nhiều quả nhãn)
Đáp án level 411 : GIAO TRANH                       (Tay người đưa khung tranh cho tay khác)
Đáp án level 412 : TIÊN ĐOÁN                   (2 cô tiên, 1 cô đoán ” khả năng 30 năm nữa VN sẽ vô địch Worldcup”)
Đáp án level 413 : YÊU KIỀU                            (Cuốn truyện kiều kẹp vào trái tim) 
Đáp án level 414 : ÁP GIÁ                                 (Cái nồi áp suất trên giá (kệ) sách)
Đáp án level 415 : BÃO GIÁ                              (Nắm giá ăn và đám mây hình xoáy lốc)
Đáp án level 416 : HOA LỆ                               (Bông hoa đang khóc)
Đáp án level 417 : CÚ PHÁP                           (Bản đồ nước Pháp và con cú mèo)
Đáp án level 418 : THIÊN SỨ                         (Chậu hoa sứ ở trên trời)
Đáp án level 419 : Ô TRỌC                             (Cái ô và người đàn ông đầu trọc)
Đáp án level 420 : ĐÁ XOÁY                            (3 viên đá trong hình xoáy ốc)
Đáp án level 421 : HÔ HÀO                           (Củ xu hào nói ” một, hai, ba)
Đáp án level 422 : MẤT MẶT                          (Ảnh cô gái trên đồng hoa, mặt bị xóa đi không có mắt…)
Đáp án level 423 : KIẾM TIỀN                       (Cây kiếm được làm bằng giấy (giấy có vài biểu tượng là tiền))
Đáp án level 424 : LỘ LIỄU                           (Mũi tên chỉ bức ảnh có liễu rủ sáng hơn)
Đáp án level 425 : TRUNG TƯỚNG            (3 ông tướng, mũi tên chỉ ông tướng ở giữa)
Đáp án level 426 : SỔ HỒNG                       (Quyển sổ có in hình hoa hồng)
Đáp án level 427 : QUAN TÂM                      (Mũi tên hồng đội mũ quan)
Đáp án level 428 : HOA MẮT                         (Con mắt có nhiều hình hoa)
Đáp án level 429 : BÀN TÁN                          (Cái bàn đang nói với cái ghế: “Anh yêu em như chó yêu xương…”)
Đáp án level 430 : TƯƠNG THÍCH             (4 chai tương đủ loại (chin su…) và bàn tay có ngón cái trỏ lên)
Đáp án level 431 : XU HƯỚNG                   (3 đồng xu xếp lên nhau và sáu mũi tên chỉ các hướng)
Đáp án level 432 : CÔNG CÔNG                (2 con công đang xòe đuôi)
Đáp án level 433 : VÒI HOA SEN                (Con voi dùng vòi cuốn bông hoa sen)
Đáp án level 434 : CỬU VẠN                       (Số 90000)
Đáp án level 435 : CHUẨN XÁC                  (Xác ướp và biểu tượng hàng VN chất lượng cao)
Đáp án level 436 : BẤT NGỜ                      (Ngơ ngác, ngù ngờ, mũi tên chỉ vòng tròn có chữ : ..ơ ..ác ..ù ..ờ)
Đáp án level 437 : ĐỒNG ĐẢNG               (Cánh đồng và biểu tượng của đảng CS VN, búa liềm)
Đáp án level 438 : TRÁI PHIẾU                  (Mũi tên chỉ phiếu bé ngoan bên trái)
Đáp án level 439 : CHIM SA CÁ LẶN        ( Flappy bird bị chết, bên kia là những con cá lao xuống hồ)
Đáp án level 440 : PHẢN ĐỐI                     (2 cái phản úp hình chữ V)
Đáp án level 441 : TÙ MÙ                           (Nhà tù, khóa sắt và 2 người mù)
Đáp án level 442 : TÍ TÁCH                        (Hình người cơ bắp có 2 vết trắng hình chữ V)
Đáp án level 443 : NÓNG NẨY                  (Ông mặt trời màu đỏ, nhẩy lại gần)
Đáp án level 444 : KIỂM KÊ                       (Những ô vuông, dấu check v, dưới là cánh đồng lúa mạch)
Đáp án level 445 : BÈ LŨ                           (Bè chuối , nước lũ)
Đáp án level 446 : KIỆN TƯỚNG             (Người đàn ông “Bẩm tòa, kíu, nó uýnh iem, hu hu! và 1 vị tướng)
Đáp án level 447 : HỌA TIẾT                    (Cái bút với bình máu)
Đáp án level 448 : VẶN HỎI                      (Dấu hỏi xoắn lại)
Đáp án level 449 : THÁI ĐỘ                       (Bản đồ nước Thái Lan (ghi Bangkok) và ghi nhiệt độ 34độC, 35độC..)
Đáp án level 450 : QUY TẮC                      (Con rùa cầm điện thoại ” Chời, chời, đáp án là gì vậy chời…!)
Đáp án level 451 : HÀNH HÌNH                (Các loại hành và nhiều hình khối khác nhau)
Đáp án level 452 : LY BIỆT                         (2 cái ly đang vẫy tay nhau)
Đáp án level 453 : MŨ CÁNH CHUỒN     (Cái mũ đội lên cánh chuồn chuồn)
Đáp án level 454 : TÊN LỬA                      (Mũi tên bao quanh là lửa)
Đáp án level 455 : PHÁT GIÁC                  (Cánh tay vỗ con tê giác “bốp”)
Đáp án level 456. CO KÉO                        (Mũi tên chỉ cái kéo màu hồng co lại chiều dọc)
Đáp án level 457. CAU CÓ                        (Mũi tên chỉ phía là trầu không có những quả cau)
Đáp án level 458. THÁNH CHỈ                   (Tay vị thần chỉ xuống dưới)
Đáp án level 459. TRƯỜNG QUAY           (Sân trường và những con quay)
Đáp án level 460. NHẢY LÒ CÒ                (Bếp than tổ ong và con cò chuẩn bị hạ cánh)
Đáp án level 461. BẠO LỰC                       (Những mảnh vỡ và các trục ghi F1, F2, F3, F4)
Đáp án level 462. CHIM SƠN CA              (Con chim cầm chổi sơn, sơn cái ca (cốc))
Đáp án level 463. VÔ TƯ                             (Các ô số từ 1-9, 1 ô thiếu số 4)
Đáp án level 464. GIỜ CAO SU                  (Rừng cao su và những con số về giờ giấc” 10:00 , 11:00)
Đáp án level 465. TRUNG BÌNH TẤN       (Bản đồ cờ Trung Quốc, trên cái bình và 1000kg)
Đáp án level 466. CẦN CẨU                       (Con chó con ngủ bên đống rau cần)
Đáp án level 467. QUẦN ĐẢO                    (Quần dài, quần cộc với 2 mũi tên di chuyển cho nhau)
Đáp án level 468. THÚ VỊ                            (Những con thú nói “em thích ngọt, mặn, cay, chua)
Đáp án level 469. SĂN SÓC                       (Người cầm súng ngắm bắn con sóc)
Đáp án level 470. PHAO CÂU                    (Mũi tên chỉ phao câu)
Đáp án level 471. CÃI CỌ                           (2 cây cọ đang tranh cãi)
Đáp án level 472: ĐẠI TÁ                            
Đáp án level 473: BỊ CÁO                           (Con cáo vàng xách cái bị, các con còn lại sách túi)
Đáp án level 474: LONG NÃO                   
Đáp án level 475: THỦ ĐÔ                        (Vòng tròn quanh đầu nét hơn của người con trai lên cơ bắp)
Đáp án level 476: TỈ LỆ                              
Đáp án level 477: THẤT SÁCH
Đáp án level 478: VÂN TAY
Đáp án level 479: ĐIỆN TÍCH
Đáp án level 480: VỜ VỊT
Đáp án level 481: ĐỠ ĐẦU
Đáp án level 482: TRƯỢT BÓNG
Đáp án level 483: BỜ VAI
Đáp án level 484: ĐỐI TƯỢNG
Đáp án level 485: CHIM SA CÁ LẶN
Đáp án level 486: MÉO MẶT
Đáp án level 487: HỌA TIẾT
Đáp án level 488: NỘI SOI
Đáp án level 489: BAY NHẢY
Đáp án level 490: CHAO ĐẢO
Đáp án level 491: ĐẦU TƯ
Đáp án level 492: YÊN NGHỈ
Đáp án level 493: TIỀN TÀI
Đáp án level 494: ĐIÊU KHẮC
Đáp án level 495: VÔ HÌNH
Đáp án level 496: THƠ LỤC BÁT
Đáp án level 497: VÉ SỐ
Đáp án level 498: PHẠT ĐỀN
Đáp án level 499: ĐUA THÚ
Đáp án level 500: SỔ ĐỎ

Đáp án level 501: CAO BỒI
Đáp án level 502: TOA THUỐC
Đáp án level 503: TỔ ĐỈA
Đáp án level 504: KHẮC CỐT GHI TÂM
Đáp án level 505: VŨ TRỤ
Đáp án level 506: CON DẤU
Đáp án level 507: XÔ VIẾT
Đáp án level 508: TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
Đáp án level 509: SƠN HÀ
Đáp án level 510: BÁNH ÍT
Đáp án level 511: THÙNG RỖNG KÊU TO
Đáp án level 512: CA TỤNG
Đáp án level 513: CHỮ NHƯ GÀ BỚI
Đáp án level 514: RỪNG XANH NÚI ĐỎ
Đáp án level 515: GIAO DIỆN                                (có 2 mặt biểu tượng mặt cười yahoo)
Đáp án level 516: HÀNH TINH                              (hình củ hành mọc sừng)
Đáp án level 517: QUAN NGẠI                              ( Ông quan nói mình làm ẩu có một chút..)
Đáp án level 518: KIẾN GIẢI                                  ( Con kiến đang đi vệ sinh)
Đáp án level 519: ĂN CƠM TRƯỚC KẺNG        (ông lực sỹ ăn bát cơm trước cái kẻng)
Đáp án level 520: XƯƠNG SỐNG                        ( Chiếc xương cười với chiếc xương trong quan tài)
Đáp án level 521: BÉ BỎNG                                  ( Mũi tên chỉ hộp bỏng ngô nhỏ)
Đáp án level 522: SỔ NHẬT KÝ                            ( Ông mặt trời cầm bút ghi lên sổ)
Đáp án level 523: CỔ TỨC                                    (Cổ màu vàng tức giận)
Đáp án level 524: TƯ TƯỞNG                              (Hình số 4 đang tưởng tượng)
Đáp án level 525: ĐÀO TẨU                                   ( Người đàn ông đảo hố cầm chiếc tẩu)
Đáp án level 526: TIỀN TRẢM HẬU TẤU             (hình bó tiền cầm kiếm và con hậu)
Đáp án level 527: QUÁN TÍNH                              (có máy tính trước cái quán cơm)
Đáp án level 528: TÌM KIẾM                                   ( Tướng quân hô tìm thanh kiếm)
Đáp án level 529: VỠ MỘNG                                 ( Người đàn ông đang nằm ngủ mơ thấy đôi tình nhân)
Đáp án level 530. CÃI CHÀY CÃI CỐI                   (Cái cối và cái chày cãi nhau)
Đáp án level 531. BÁN SỐNG BÁN CHẾT           (nữa người nữa xương)
Đáp án level 532. TRI THỨC
Đáp án level 533. ĐỦ LÔNG ĐỦ CÁNH               (Trái đu đủ có cánh)
Đáp án level 534. TỶ SỐ                                         (một triệu)
Đáp án level 535. MẶT TIỀN                                   (đồng tiền có mặt cười)
Đáp án level 536. THƯƠNG HIỆU                        ( Phép chia ở trên, phép trừ ở dưới. a:b , x-y)
Đáp án level 537. HIỆU THUỐC                           (2 điếu thuốc và dấu trừ)
Đáp án level 538. MỞ MÀN                                    (cái sân khấu)
Đáp án level 539. BÈO BỌT                                  (cây bèo, ly bia)
Đáp án level 540. ĐẠI HẠ GIÁ                                (giá ăn)
Đáp án level 541. CHÂN THẬT                             ( Mũi tên chỉ chân người thật, bên trái có chân giả)
Đáp án level 542. TRUNG TIỆN                          (bản đồ trung quốc, tiện gỗ)
Đáp án level 543. QUẤN QUÝT                           (trái quýt bị buộc đây)
Đáp án level 544. BÓNG BÀN                             (cái bàn đổ bóng)
Đáp án level 545. ĐÁ MÓC                                  ( Hòn đá bị treo móc lên)
Đáp án level 546. TẤT GIẤY                       (cuộn giấy, cái tất)
Đáp án level 547. TREO GIÒ                             (giò heo, đòn chả)
Đáp án level 548. CẦU TIÊU                              (cầu lông, tiêu hột)
Đáp án level 549. HÔN THÚ                             (2 con thú hôn nhau)
Đáp án level 550. ĐỘI HÌNH                              (người phụ nữ đội hình)
Đáp án level 551. TAM CUNG LỤC VIỆN       (3 cây cung, 6 bệnh viện)
Đáp án level 552. VĨ ĐẠI                                     (2 cái đuôi)
Đáp án level 553. SÂU BỆNH                           (con sâu nằm)
Đáp án level 554. XE GA                                    ( Cô gái đi xe máy trở bình ga)
Đáp án level 555. CHUỐI LÙN                       (2 quả chuối)
Đáp án level 556. TAY SAI                                (2 cái tay)
Đáp án level 557. CẦU PHAO                         (cầu vồng, phao bơi)
Đáp án level 558. KHOAI NƯỚC                    (củ khoai trên nước)
Đáp án level 559. GIÀN KHOAN                    ( Cái khoan và giàn mướp)
Đáp án level 560. MÈO MẢ GÀ ĐỒNG       (cánh đồng có con mèo,gà)
Đáp án level 561. CHẤT ĐỘC DA CAM     (trái cam, biển nguy hiểm)
Đáp án level 562. RAU NGÓT                     (rau giảm dần)
Đáp án level 563. BẢN SAO                        (bản làng, ngôi sao)
Đáp án level 564. VIỄN THÔNG                 (2 cây thông 10Km)
Đáp án level 565. HẠN HÁN                        ( Đất khô nứt nẻ và chữ trung quốc)
Đáp án level 566. LỢN CẮP NÁCH           (em bé ôm con lợn)
Đáp án level 567. THẤT BẠI                        (2 số 7)
Đáp án level 568. SỮA RỬA MẶT              (bình sữa và cái khăn)
Đáp án level 569. ĐINH BA                         (số 3 bị cắm đinh)
Đáp án level 570. MÔI HỞ RĂNG LẠNH   ( Môi và cái răng đăng lạnh run)
Đáp án level 571. ĐA TÌNH                         (2 cái bánh đa vs trái tim)
Đáp án level 572. ĐẦM ẤM                          (cái ấm trên cái đầm)
Đáp án level 573. TRÁI PHÉP                    (harry potter làm phép)
Đáp án level 574. GAI GÓC                         ( Khúc cây có nhiều gai )
Đáp án level 575. CÂY MÂM XÔI                 (cây đội cái mâm xôi)
Đáp án level 576. AO ƯỚC                         ( Cái hồ nghĩ giá mà mọi người đừng xả rác)
Đáp án level 577. CHÁY BỎNG                      (2 hộp bỏng ngô đang cháy)
Đáp án level 578. CHÓ ĂN ĐÁ GÀ ĂN SỎI   ( Con chó ngậm cục đá và con gà)
Đáp án level 579. BÁI KIẾN                             (người lạy con kiến)
Đáp án level 580. CHIA SẺ                              (tranh chim sẻ bị chia đôi)
Đáp án level 581. GA TRẢI GIƯỜNG             (cái giường có 3 bình ga)
Đáp án level 582. ĐẦU TRÂU MẶT NGỰA
Đáp án level 583. THẦN ĐỒNG                     ( Thần Dớt cầm tia sét, cánh đồng lúa)
Đáp án level 584. BÁN ĐỘ                              (giá sốc độ C)
Đáp án level 585. TRANH ĐÔNG HỒ           (tranh có hồ và tuyết)
Đáp án level 586. KIẾN THỨC                        ( 2 con kiến một con đang ngủ)
Đáp án level 587. BÁNH RĂNG                      (cái bánh xe nhe răng)
Đáp án level 588. XÚC XÍCH                           ( Cái xẻng xúc 2 sợi dây xích)
Đáp án level 589. KHAI THÁC                        (con suối NH3 amoniac)
Đáp án level 590. KIM CHỈ NAM                     ( Cây kim 3 người con gái, 1 người con trai)
Đáp án level 591. HÉT RA LỬA                      ( Cô gái cầm người đàn ông miệng phun lửa)
Đáp án level 592. SƠN BÓNG                        ( Quả bóng tô son)
Đáp án level 593. NHẢY NHÓT                       ( Quả nhót giơ 2 tay 2 chân)
Đáp án level 594. BU LÔNG                           (cái lồng gà)
Đáp án level 595. TIẾT HỌC                         (bình máu đang học)
Đáp án level 596. NGŨ QUAN                      (số 5 đội mũ quan)
Đáp án level 597. THỪA HÀNH                    ( Tô canh nói trong này đã đủ không cần thêm nữa)
Đáp án level 598. BÀI HỌC                            ( Mấy lá bài ngồi trong lớp học)
Đáp án level 599. LIỆT KÊ                            (con gà bị gãy chân)
Đáp án level 600. XÔ BỒ                               (cái xô và con bồ nông)

Đáp án level 601. MÃ NÃO                                  ( Não và con ngựa)
Đáp án level 603. SỐT GIÁ                                  (cây giá bị cảm)
Đáp án level 604. CÁ NƯỚC NGỌT                  (con cá trong ly nước cam)
Đáp án level 605. CHẤM CÔNG                         (con công chấm điểm)
Đáp án level 606. TRỜI SẦU ĐẤT THẢM          (cánh đồng có tấm thảm 3 con ve)
Đáp án level 607. SƯ TỬ BIỂN                          ( Biển báo 2 mũi tên và con sư tử)
Đáp án level 608. ĐĂNG KÝ                                ( Ngọn hải đăng đăng viết)
Đáp án level 609. KEM CHỐNG NẮNG             ( Cây kem cầm ô, mặt trời)
Đáp án level 610. HUYỀN THOẠI                       ( Dấu chấm hỏi ? chữ i ngắn đang gọi điện thoại)
Đáp án level 611. ĐÀO MỎ                                  ( Trái, quả đào màu hồng có mỏ chim)
Đáp án level 612. BOM TẤN                                ( 3 quả bom, 1000 kg)
Đáp án level 613. SỐT ĐẤT                                ( Cục đất bị sốt, nhiệt kế)
Đáp án level 614. BẮT MẮT                                 ( Bàn tay bóp con mắt có chân)
Đáp án level 615. ÔNG CÔNG ÔNG TÁO        ( Con công có râu, trái táo có râu)
Đáp án level 616. BẠN NỐI KHỐ                       ( 2 người đàn ông dân tộc mặc khố dính liền)
Đáp án level 617. CẦM THÚ                               ( 3 con thú bị bắt trên tay, sóc, sư tử)
Đáp án level 618. ĂN CHÁO ĐÁ BÁT                ( Võ sĩ vừa ăn cháo vừa đá bát, chén)
Đáp án level 619. KHẾ ƯỚC                              ( Quả khế nói: đến bao giờ mới ăn một quả trả cục vàng)
Đáp án level 620. MỸ VIỆN                                  ( Bản đồ nước mỹ và bệnh viện)
Đáp án level 621. PHÂN TRẦN                           ( Cục phân không mặc áo)
Đáp án level 622. TẨU HỎA NHẬP MA              ( Tẩu thuốc bị cháy và con ma)
Đáp án level 623. NẤM MỘ                                  ( Cây nấm và ngôi mộ Rip)
Đáp án level 624. BÀN HỌC                                ( Cái bàn đang đọc sách)
Đáp án level 625. ƯỚT ÁT                                    ( 4 Quân bài Át có nước)
Đáp án level 626. ĐIỆN HOA                                ( Bóng điện, ổ cắm điện mọc trên vườn hoa)
Đáp án level 627. ĐƯỜNG CHÂN TRỜI            ( Con đường ông mặt trời, mũi tên chỉ chân)
Đáp án level 628. NGÔI SAO CA NHẠC             ( Ngôi sao cầm chiếc ca đứng trên nốt nhạc)
Đáp án level 633. MUA ĐƯỜNG                          ( Chị bán đường: chỗ chị bán đúng giá…)
Đáp án level 630. KÍCH CẦU                                 ( Cây cầu và hai cái khoan bên dưới)
Đáp án level 631. ĐÈN LỒNG                              ( Cái đèn nằm trong lồng bàn)
Đáp án level 632. MŨ CAO ÁO DÀI                      ( 2 hình người màu trắng, mũ, nón dài, áo dài)
Đáp án level 633. TỤM NĂM TỤM BA                  ( Số 5 và số 3 bị túm)
Đáp án level 634. HÓA THẠCH                            ( Hòn đá hô úm ba la hô biến)
Đáp án level 635. TRƯỜNG ĐIỂM                       ( Ngôi trường và số 10 )
Đáp án level 636: THỪA TƯỚNG                         ( Bàn cờ 2 con cờ bị khoang đỏ (2 con tướng) )
Đáp án level 637: XƯƠNG QUAI XANH               ( Khúc xương mua sắm xách3 túi xách)
Đáp án level 638: CHIA NĂM XẺ BẨY                  ( Số 5, số 7 bị cưa cắt)
Đáp án level 639: CẦM ĐỒ                                   ( Hai cô gái noel cầm hộp quà).  
Đáp án level 640: BÚT SA GÀ CHẾT                  ( Con gà sống, cây bút chì, gà quay)
Đáp án level 641: XU NỊNH                                  ( Đồng xu nhỏ nịnh đồng xu lớn)
Đáp án level 642: DẰM TRONG TIM                   ( Tên 1 bài hát, Trái tim và số 15 ở giữa )
Đáp án level 643: SỐT ĐẤT                                  ( Cục đất bị sốt, nhiệt kế)
Đáp án level 644: GIÁO TRÌNH                            ( Cây giáo trình bày cây giáo lớn vì đi học muộn )
Đáp án level 645: TÁN DƯƠNG                           (Con dê đang nói “em yêu ơi, tình già dâng hiến cho em…”)
Đáp án level 646: E LỆ                                          ( Chữ E khóc)
Đáp án level 647: PHÁ RỐI                                   ( 1 người và 2 con rối, người gỗ)
Đáp án level 648: PHẤN ĐẤU                               ( 2 viên phấn đấu kiếm)
Đáp án level 649: MẶT BÚNG RA SỮA               ( Mặt trẻ con, búng ly sữa)
Đáp án level 650: ÁO BÀ BA                                  ( 1 người đàn ông, 3 người phụ nữ 3 2 1)
Đáp án level 651: KHẨU ĐỘ                                  ( Cái miệng ngậm nhiệt độ 37)
Đáp án level 652: CẢI CÁCH                                 ( 2 cây cải cách xa nhau)
Đáp án level 653: HOÀNH HÀNH                          ( y o x, trục hoành, củ hành, cây hành)
Đáp án level 654: NẰM GAI NẾM MẬT
Đáp án level 655: NÃO RUỘT NÃO GAN             ( 2 bộ não có gan có ruột)
Đáp án level 656: THẠCH ANH                              ( Hòn đá lớn nói: chú em còn phải học hỏi nhiều )
Đáp án level 657: CAU MÀY                                     ( Quả cau, lông mày)
Đáp án level 658: HẬU QUẢ                                   ( 5 trái bí , dứa, táo, quả chuối đi sau cùng)
Đáp án level 659: HAY HO                                       ( 2 cô gái đang ho, mũi tên chỉ cô bên phải)
Đáp án level 660: SƯ TỬ                                        ( Ông sư nằm trong quan tài)
Đáp án level 661: KIM CƯƠNG                             ( Cây kim cầm cương con ngựa)
Đáp án level 662: PHẢN GIÁN                               ( 4 con gián trên cái phản, cái bàn)
Đáp án level 663: ĐA PHƯƠNG TIỆN                  ( Ô tô, xe máy, xe đạp)
Đáp án level 664: COI RẺ                                       ( Người phụ nữ nhìn bảng giá rẻ 50 000)
Đáp án level 665: CÒI CỌC                                    ( Chiếc còi treo trên cọc)
Đáp án level 666: MẤT MẠNG                                ( 2 cái cây, cái cây không có mạng nhện)
Đáp án level 667: THÔNG TƯ                               ( 4 cây thông chụm vào nhau)
Đáp án level 668: TRIỆU TẬP                                ( 100 vạn, cuốn tập, vở)
Đáp án level 669: YÊN TĨNH                                  ( Cái yên ngựa đứng yên bên phải)
Đáp án level 670: LONG NHÃN                             ( Mũi tên chỉ mắt con rồng)
Đáp án level 671: MẶT CẮT                                    ( Cái kéo cắt mặt trời)
Đáp án level 672: TRÁI CHÍN CÂY
Đáp án level 673: CÁNH CAM                               ( 4 chiếc cánh, chiếc cánh màu cam, vàng)
Đáp án level 674: CĂN CƠ                                    ( Căn bậc 2 và bộ bài cơ)
Đáp án level 675: HÀN LÂM                                   ( 3 người phụ nữ áo hàn quốc và khu rừng)
Đáp án level 676: NỔI GAI ỐC                              ( Con ốc sên có gai đi trên nước)
Đáp án level 677: DÍNH QUẢ LỪA                        ( Con lừa, băng dính, hoa quả)
Đáp án level 678: NHÀ CAO CỬA RỘNG            ( 2 cái nhà, cái nhà to và cao hơn)
Đáp án level 679: CAO NIÊN                                  (Hình 3 ngày tháng năm, Phần năm cao nhất)
Đáp án level 680: ĐÀI TRUYỀN HÌNH                  ( 2 cái đài radio và bức tranh, hình)
Đáp án level 681: CỔ LỖ SĨ                                    ( Quân cờ sĩ, lỗ thủng)
Đáp án level 682: BÁM VÁY VỢ                              (Người chồng nói ” Vợ ơi đừng bỏ anh” )
Đáp án level 683: TRÁI CHÍN CÂY                         (Mũi tên chỉ bức ảnh bên trái có 9 cái cây)
Đáp án level 684: MẶT BÚNG RA SỮA                 (Mặt em bé, cái tay búng ly sữa)
Đáp án level 685: 
Đáp án level 686: ĐAU LÒNG                                (Nguyên bộ lòng kêu ai ui)
Đáp án level 687: BÓI CÁ                                       (Con cá, bà già đeo kính đen, cái bàn có quả cầu trắng)
Đáp án level 688: CHẮN BÙN                                (4 con chắn, phía dưới là bùn đất màu nâu)
Đáp án level 689: TỈNH BƠ                                    (Bản đồ Việt Nam có các tỉnh và quả bơ)
Đáp án level 690: CẮM SỪNG                              (Bàn tay cầm cái sừng cắm vào cây)
Đáp án level 691: BÔNG BĂNG                            (Nhiều bông hoa trong cái hộp đá (băng))
Đáp án level 692: XÔI XÉO                                     (Đĩa xôi có bàn chân đứng lên)
Đáp án level 693: THƯỢNG SÁCH                      (Mũi tên chỉ quyển sách mở ra đứng trên các quyển sách khác)
Đáp án level 694: CÁ BIỆT                                    (Con cá đưa tay ra nói “Chào nhé, mình lên thớt đây”)
Đáp án level 695: BÁNH MÌ GỐI                         (Một người gối lên cái bánh mì)
Đáp án level 696: BIẾN TƯỚNG                        (Một vị võ tướng trong khung ÚM BA LA…)
Đáp án level 697: ĐA SẦU ĐA CẢM                   (Cái bánh đa có mặt buồn và 1 cái đang sổ mũi)
Đáp án level 698: ĐÈN KÉO QUÂN                   (Cái bóng đèn kéo xe trở những người lính)
Đáp án level 699: BÁO TƯỜNG                        (Những tờ báo dán rất nhiều trên tường)
Đáp án level 700: BỜ RÀO                                 (Hàng rào xung quanh 1 chữ B)

Đáp án level 701: ĐÀN EM                                 (Mũi tên chỉ cây đàn nhỏ, cây đàn to nói “chú em, cố gắng lên”)
Đáp án level 702: BA QUE SỎ LÁ                     (3 cái que chọc vào cái lá)
Đáp án level 703: BÓ GỐI                                  (Sợi dây buộc 2 cái gối)
Đáp án level 704: THỪA TƯỚNG                     (Bàn cờ tướng có 2 con tướng chính giữa đối diện nhau)
Đáp án level 705: CÁO GIÀ                                (Con cáo có bộ râu trắng và cầm cái gậy)
Đáp án level 706: NHẠC SÀN                            (Hai nốt nhạc đang nhảy trên sàn gỗ)
Đáp án level 707: RAU MÁ                                 (2 cái bắp cải 2 bên má một bé gái)
Đáp án level 708: MA MÚT                                 (Con ma ăn kem)
Đáp án level 709: CÁ MĂNG                              (Con cá chép có cái đuôi măng tre)
Đáp án level 710: GIÁ ÁO TÚI CƠM                 (Giá sách, cái áo, túi xách và bát cơm)
Đáp án level 711: KHÓA SON                          (Hình chiếc khóa đang tô son môi)
Đáp án level 712: THƯ RÁC                             (Biểu tượng bức thư và thùng rác)
Đáp án level 713: HẬU CẦN                             (Con cờ (quân hậu) đang câu cá)
Đáp án level 714: BỎ BÙA                               (Tay thả lá bùa)
Đáp án level 715: MÈO GIÀ HÓA CÁO            (Ảnh có 4 con mèo con – mèo lớn – mèo lớn hơn – con cáo)
Đáp án level 716: GIAO MÙA                           (Ảnh thiên nhiên, Cái cây bên hồ và 3 mũi tên)
Đáp án level 717: CỔ QUÁI                              (Mũi tên chỉ cổ 1 con quái vật xấu xí)
Đáp án level 718: ĂN HOA HỒNG                  (Hàm răng đang ăn bông hoa hồng)
Đáp án level 719: HỎI GÀ ĐÁP VỊT                 (Con gà hỏi “cậu là ai” con vịt đáp “tớ là vịt”)
Đáp án level 720: CÁ CHÉP                            (Con cá đang viết bài)
Đáp án level 721: ĐĂNG QUANG                   (Ngọn hải đăng đang gánh 2 cái thúng)
Đáp án level 722: BAO CAO SU                      (Nhiều bao gạo, cầu thủ bóng đá rất cao và những quả su su)
Đáp án level 723: MỐI TÌNH ĐẦU                   
Đáp án level 724: LẤY THỊT ĐÈ NGƯỜI        (Miếng thịt đè lên một người đàn ông)
Đáp án level 725: CƯỜI TRỪ                          (Mũi tên chỉ mặt cười và các dấu trừ – )
Đáp án level 726: ĐẬU ĐŨA                             (Đĩa đầu và đôi đũa)
Đáp án level 727: BÀN ĐẠP                             (Chiếc bàn đá chiếc ghế)
Đáp án level 728: TRÒ TRỐNG                       (Cậu học sinh cầm dùi gõ trống)
Đáp án level 729: NHÀ THƯƠNG                   (Ngôi nhà có cái chân bị băng bó)
Đáp án level 730: SỮA TƯƠI                           (Mũi tên chỉ ly sữa đang cười)
Đáp án level 731: BÁNH TRÔI                         (Bánh ô tô trên dòng suối)
Đáp án level 732: CHANH LEO                       
Đáp án level 733: ĐẬU LƯỚT VÁN                 (Quả đậu (đỗ) đang lướt ván)
Đáp án level 734: MƠ HỒ                                 (Người con gái ngủ mơ về cái hồ)
Đáp án level 735: NGŨ HÀNH                         (5 củ hành tây)
Đáp án level 736: THẤT THOÁT                      (Người cầm vợt đuổi số 7 chạy khỏi lòng)
Đáp án level 737: BÁNH TRUNG THU           (Bánh ô tô, bản đồ Trung Quốc, và nhiều cây lá vàng)
Đáp án level 738: CHÂN VÁY                           (Cái váy có 2 chân)
Đáp án level 739: PHÁ GIÁ                               (Tay cầm búa đập cái giá sách)
Đáp án level 740: TÚI NGỦ                              (Mũi tên chỉ cái túi đang ngủ zzzz)
Đáp án level 741: TAI TO MẶT LỚN                (Mũi tên chỉ mặt cười to hơn, cái tai cũng to hơn)
Đáp án level 742: CÁ MẬP                                (Mũi tên chỉ con cá màu cam béo ú)
Đáp án level 743: VÕ SƯ                                 (Vị sư cầm gậy tập võ)
Đáp án level 744: THIẾU NỮ                          (Mũi tên chỉ toàn con trai, không cái con gái)
Đáp án level 745: XE MẤT LÁI                         (Mũi tên chỉ xe không có người lái)
Đáp án level 746: Ô ĂN QUAN                        (Cái ô có hàm răng ăn ông quan)
Đáp án level 747: MẸ ĐỠ ĐẦU                       (Mũi tên chỉ người con gái cầm cầu đứa bé)
Đáp án level 748: NO ĐỦ                                (Mũi tên chỉ quả đu đủ màu cam bụng to)
Đáp án level 749: HỐ TỬ THẦN                     (Một cái hố có thần chết)
Đáp án level 750: CHIẾU CHỈ                         (2 cái chiếu tay chỉ nhau)
Đáp án level 751: SỨ GIẢ                                 (Mũi tên chỉ chậu hoa sứ hình vẽ màu tím tím)
Đáp án level 752: LÝ LỊCH                              (Cái ly có dấu sắc và quyển lịch bàn)
Đáp án level 753: ĐÁNH LỘN                        (2 đứa trẻ con đánh nhau và lộn ngược)
Đáp án level 754: CÂU LẠC BỘ                     (Cần câu, củ lạc đang chạy bộ, các củ khác đi xe đạp, xe máy)
Đáp án level 755: BIA NGẮM                          (Cốc bia đang ngắm ống nhòm)
Đáp án level 756: SẦU THẢM                         (Cái thảm mặt buồn)
Đáp án level 757: TRÁI KHOÁY                       (Mũi tên chỉ con lợn có xoáy âm dương bên trái)
Đáp án level 758: NHẠC THÍNH PHÒNG     (Nốt nhạc nghe bên cánh cửa)
Đáp án level 759: CAO HỨNG                         (Mũi tên chỉ tay hứng cái hộp trên cao)
Đáp án level 760: RỒNG CUỘN HỔ NGỒI   (Con rồng đang quấn con hổ đang ngồi)
Đáp án level 761: HÀNH LỄ
Đáp án level 762: MẶT BÁO
Đáp án level 763: MÁY NGHE NHẠC
Đáp án level 764: DƯ ÂM
Đáp án level 765: LỄ ĐỘ
Đáp án level 766: SÂU SẮC
Đáp án level 767 HÁT CHÈO
Đáp án level 768: TỔNG ĐÀI
Đáp án level 769: CHỦ ĐỘNG
Đáp án level 770: QUỶ THA MA BẮT
Đáp án level 771: THƯ KÝ
Đáp án level 772: LÊN VOI XUỐNG CHÓ
Đáp án level 773: CẦM KỲ THI HỌA
Đáp án level 774: TREO GIẦY
Đáp án level 775: ĐÀN ÔNG
Đáp án level 776: MIỆNG ĂN NÚI LỞ
Đáp án level 777: HẬU TRƯỜNG
Đáp án level 778: XUẤT NGŨ
Đáp án level 779: MÀN HÌNH
Đáp án level 780: MÃ TẤU
Đáp án level 781: THÔNG SỐ
Đáp án level 782: NHẢY CHÂN SÁO
Đáp án level 783: TỐC ĐỘ
Đáp án level 784: THƯ VIỆN
Đáp án level 785: YÊU CẦU
Đáp án level 786: THƯƠNG LÁI
Đáp án level 787: BẠC MẶT
Đáp án level 788: HỌC HÀM
Đáp án level 789: PHÂN CÔNG
Đáp án level 790: XÚC GIÁC
Đáp án level 791: NGỦ ĐÔNG
Đáp án level 792: XA HOA
Đáp án level 793: CẤU TRÚC
Đáp án level 794: TRỨNG CHỌI ĐÁ
Đáp án level 795: CẢI TIẾN
Đáp án level 796: SỐT RUỘT
Đáp án level 797: SÔI ĐỘNG
Đáp án level 798: TIỀN LỆ
Đáp án level 799: CA TỤNG

Đáp án level 800: CÔNG CỤ
Đáp án level 801: MÁY MÓC
Đáp án level 802: VAI TRÒ
Đáp án level 803: MẠNG SƯỜN
Đáp án level 804: MỪNG THỌ
Đáp án level 805: BONG BÓNG NHÀ ĐẤT
Đáp án level 806: TRONG TRẮNG
Đáp án level 807: TRẢ ĐŨA
Đáp án level 808: THU NHỎ
Đáp án level 809: TRĂNG LƯỠI LIỀM
Đáp án level 810: NGHI CAN
Đáp án level 811: MÌ TÔM
Đáp án level 812: CỨU Cán hìnhH
Đáp án level 813: ĐỐI TƯỢNG
Đáp án level 814: BỎ BÊ
Đáp án level 815: CANH ME
Đáp án level 816: HỘT VỊT LỘN
Đáp án level 817: DƯƠNG TÍNH
Đáp án level 818: CẢM ƠN
Đáp án level 819: BA XẠO
Đáp án level 820:QUY TIÊN
Đáp án level 821: TÂM BỆNH
Đáp án level 822: PHÁT TÀI
Đáp án level 823:THÀNH CÔNG
Đáp án level 824: GIẦY XÉO
Đáp án level 825: PHẦN MỀM
Đáp án level 826: TRỒNG CÂY CHUỐI
Đáp án level 827: BỐ GIÀ
Đáp án level 828: ĐƯỜNG CẤCH MẠNG
Đáp án level 829: MÁY BAY BÀ GIÀ
Đáp án level 830:GÁNH HÁT
Đáp án level 831: DIÊM SINH
Đáp án level 832: VỊT TRỜI
Đáp án level 833: TỔ ẤM
Đáp án level 834: KÉO LƯỚI
Đáp án level 835: NHẬT THỰC
Đáp án level 836: XA MẶT CÁCH LÒNG
Đáp án level 837: ĐỘC ĐOÁN
Đáp án level 838: LỘI NGƯỢC DÒNG
Đáp án level 839: NỒI ĐỒNG CỐI ĐÁ
Đáp án level 840: KHỈ HO CÒ GÁY
Đáp án level 841: NGOẠI Ô
Đáp án level 842: MÒ KIM ĐÁY BIỂN
Đáp án level 843: HỌC HỎI
Đáp án level 844: BẦN HÀN
Đáp án level 845: TƯỢNG BÁN THÂN
Đáp án level 846: TAY HÒM CHÌA KHÓA
Đáp án level 847: ĐẦU CƠ
Đáp án level 848: SƠN TINH
Đáp án level 849: NHẠC NƯỚC
Đáp án level 850: CÁO ĐỘI LỐT CỪU
Đáp án level 851: ĐẠI DƯƠNG
Đáp án level 852: BÁO LÁ CẢI
Đáp án level 853: BỎ PHIẾU
Đáp án level 854: TRE GIÀ MĂNG MỌC
Đáp án level 855: THẤP KÉM
Đáp án level 856: BÊ THA
Đáp án level 857: ĐÃI CÁT TÌM VÀNG
Đáp án level 858: THẢM CẢNH
Đáp án level 859: ÂM U
Đáp án level 860: QUÂY QUẦN
Đáp án level 861: PHÉP TÍNH
Đáp án level 862: BỔ ĐỀ
Đáp án level 863: HÌNH CHỮ NHẬT
Đáp án level 864: MẪU hình số
Đáp án level 865: HÀM hình số
Đáp án level 866:HÌNH CHIẾU
Đáp án level 867:CẠNH HUYỀN
Đáp án level 868: KHAI CĂN
Đáp án level 869: hình số DƯ
Đáp án level 870:HÌNH NÓN
Đáp án level 871:GIAI THỪA
Đáp án level 872: TAM GIÁC CÂN
Đáp án level 873: ĐẠI hình số
Đáp án level 874: ĐƯƠNG KÍNH
Đáp án level 875: GÓC TÙ
Đáp án level 876: ĐA THỨC
Đáp án level 877:HÌNH THANG
Đáp án level 878:NGUYÊN HÀM
Đáp án level 879:hình số HỮU TỈ
Đáp án level 880:ẨN hình số
Đáp án level 881:TỬ hình số
Đáp án level 882:ĐỊNH LÝ
Đáp án level 883:ĐỒ THỊ
Đáp án level 884:DIỆN TÍCH
Đáp án level 885: PHÂN hình số
Đáp án level 886: ĐƯỜNG CHÉO
Đáp án level 887: hình số VÔ TỈ
Đáp án level 888:ĐẠO HÀM
Đáp án level 889:TIÊN ĐỀ
Đáp án level 890: ĐỒNG TÂM
Đáp án level 891: THỦY CUNG
Đáp án level 892: CỌP CHẾT ĐỂ DA
Đáp án level 893: ẤM CÚNG
Đáp án level 894: CÁ NÀM TRÊN THỚT
Đáp án level 895: THÂN CẬN
Đáp án level 896: KHÓA SỔ
Đáp án level 897: TƯỜNG TRÌNH
Đáp án level 898: ĐÀN GẢY TAI TRÂU
Đáp án level 899: ĐÁNH TRỐNG BỎ DÙI

Đáp án level 900: XÌ DẦU
Đáp án level 901: HẬU ĐẬU
Đáp án level 902: QUA CẦU RÚT VÁN
Đáp án level 903: NGÃ BA ĐƯỜNG
Đáp án level 904: KIẾN TRÚC SƯ
Đáp án level 905: ANH EM CỌC CHÈO
Đáp án level 906: CỬA KHẨU
Đáp án level 907: QUẢ ĐỊA CẦU
Đáp án level 908: HẬU CUNG
Đáp án level 909: CỬA SỔ TÂM HỒN
Đáp án level 910: SINH LÃO MỆNH TỬ
Đáp án level 911: HỞ HÀM ẾCH
Đáp án level 912: ĐỘNG CƠ
Đáp án level 913: BỊT MĂT BĂT DÊ
Đáp án level 914: VẼ RẮN THÊM CHÂN
Đáp án level 915: BIA MIỆNG
Đáp án level 916: TIỂU HỌC
Đáp án level 917: LANG BĂM
Đáp án level 918: TRƯỜNG BÁN CÔNG
Đáp án level 919: CA CỔ
Đáp án level 920: KHÔI NGÔ
Đáp án level 921: TRA HỎI
Đáp án level 922: TÌNH BÁO
Đáp án level 923: ĐIỆN ẢNH
Đáp án level 924: ĐÀN BẦU
Đáp án level 925: THỦ TIÊU
Đáp án level 926: DƯƠNG LỊCH
Đáp án level 927: SIÊU NHÂN
Đáp án level 928: TỬ TẾ
Đáp án level 929: TINH TƯỜNG
Đáp án level 930: TRỜI CAO CÓ MẮT
Đáp án level 931: CÁ THÁNG TƯ
Đáp án level 932: XEM MẶT
Đáp án level 933: ĐÈ ĐẦU CƯỠI CỔ
Đáp án level 934: BĂNG THÔNG
Đáp án level 935: LẠC ĐỀ
Đáp án level 936: THẤT HỌC
Đáp án level 937: ĐẦU ĐỌC
Đáp án level 938: SÁO SỔ LỒNG
Đáp án level 939: DIÊM TIÊU
Đáp án level 940: VŨ SƯ
Đáp án level 941: VẼ HƯƠU VẼ VƯỢN
Đáp án level 942: BÁNH BÒ
Đáp án level 943: ĂN ẢNH
Đáp án level 944: ÁO GIÓ
Đáp án level 945: CỦA THIÊN TRẢ ĐỊA
Đáp án level 946: CỬA BIỂN
Đáp án level 947: CƯỜI RA NƯỚC MẮT
Đáp án level 948: CẦU THỊ
Đáp án level 949: MĂNG CỤT
Đáp án level 950: CẦU NGUYỆN
Đáp án level 951: KẸO KÉO
Đáp án level 952: RỒNG ĐẾN NHÀ TÔM
Đáp án level 953: CAO TAY
Đáp án level 954: TIỂU NHÂN
Đáp án level 955: CÁO TRẠNG
Đáp án level 956: ĐẤU GIÁ
Đáp án level 957: HẠ MÀN
Đáp án level 958: NHIỀU CHUYỆN
Đáp án level 959: ĂN HỎI
Đáp án level 960: CHIM CÁNH CỤT
Đáp án level 961: ĐỘNG NÃO
Đáp án level 962: CHUỘT RÚT
Đáp án level 963: VẮT CHANH BỎ VỎ
Đáp án level 964: NƯỚC SÔI LỬA BỎNG
Đáp án level 965: GIAO THIỆP
Đáp án level 966: TÔM HÙM
Đáp án level 967: THẢ HỔ VỀ RỪNG
Đáp án level 968: KHOAN KHOÁI
Đáp án level 969: MÚI GIỜ
Đáp án level 970: NGÃ GIÁ
Đáp án level 971: BẤT CÔNG
Đáp án level 972: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ
Đáp án level 973: VÁC MẶT
Đáp án level 974: TẨY NÃO
Đáp án level 975: TIẾN ĐỘ
Đáp án level 976: THIẾU NHI
Đáp án level 977: XUẤT HÀNH
Đáp án level 978: HOA TAY
Đáp án level 979: TIÊU HÓA
Đáp án level 980: ĐẮT ĐỎ
Đáp án level 981: BÀNG QUAN
Đáp án level 982: NỔI TRỐNG
Đáp án level 983: YẾU ĐIỂM
Đáp án level 984: MŨI DỌC DỪA
Đáp án level 985: GIẤY Ô LY
Đáp án level 986: TƯƠNG KIẾN
Đáp án level 987: TIẾNG ANH
Đáp án level 988: CHÓNG MẶT
Đáp án level 989: TIỀN LỜI
Đáp án level 990: MÁY BAY TIÊM KÍCH
Đáp án level 991: ĐU QUAY
Đáp án level 992: HOA ĐÁ
Đáp án level 993: KÌM KẸP
Đáp án level 994: Á KHẨU
Đáp án level 995: KHÓA CHÂN CHỐNG
Đáp án level 996: TỨC TỐI
Đáp án level 997: TIỀN KỲ
Đáp án level 998: MỒ HÔI HỘT
Đáp án level 999: SỢI CHỈ ĐỎ

Đáp án level 1000: ĐA TÀI
Đáp án level 1001: LỊCH TRÌNH
Đáp án level 1002: ĂN DIỆN
Đáp án level 1003: SĨ DIỆN
Đáp án level 1004: CHỈ GIÁO
Đáp án level 1005: KHÔNG QUÂN
Đáp án level 1006: LU BU
Đáp án level 1007: TƯỢNG THANH
Đáp án level 1008: PHONG CÁCH
Đáp án level 1009: KIẾN TẬP
Đáp án level 1010: BÀN MƯU TÍNH KẾ
Đáp án level 1011: VÒ ĐẦU BỨT TAI
Đáp án level 1012: CHÓNG MẶT
Đáp án level 1013: GIA SƯ
Đáp án level 1014: YÊN VUI
Đáp án level 1015: BẢNG GIÁ
Đáp án level 1016: TÊN CÚNG CƠM
Đáp án level 1017: CẨU THẢ
Đáp án level 1018: NHẪN NHỊN
Đáp án level 1019: YÊU DẤU
Đáp án level 1020: TƯ CÁCH
Đáp án level 1021: ĐẮT ĐỎ
Đáp án level 1022: PHẬT Ý
Đáp án level 1023: ĂN NĂN
Đáp án level 1024: HẤP HỐI
Đáp án level 1025: ĐƯỜNG DÂY NÓNG
Đáp án level 1026: ĐỒNG HỒ
Đáp án level 1027: HẠ HỎA
Đáp án level 1028: LÂN LA
Đáp án level 1029: ĐỘNG THỦ
Đáp án level 1030: BẦU CỬ
Đáp án level 1031: LỤC ĐỤC
Đáp án level 1032: BÁT QUÁI
Đáp án level 1033: ĐIỂN TÍCH
Đáp án level 1034: KHÚC MẮC
Đáp án level 1035: KHÁC BIỆT
Đáp án level 1036: LƯỢC BỎ
Đáp án level 1037: KẾ SÁCH
Đáp án level 1038: ĂN TO NÓI LỚN
Đáp án level 1039: TÂM TÍNH
Đáp án level 1040: HÌNH TAM GIÁC
Đáp án level 1041: SÁT THỦ
Đáp án level 1042: TÔN TRỌNG
Đáp án level 1043: HỎA TỐC
Đáp án level 1044: GIÁC QUAN
Đáp án level 1045: CẢM TẠ
Đáp án level 1046: VA ĐẬP
Đáp án level 1047: THIÊN LA ĐỊA VÕNG
Đáp án level 1048: TĂNG TRỌNG
Đáp án level 1049: NHA SĨ
Đáp án level 1050: SÙNG BÁI
Đáp án level 1051: TẢI TRỌNG
Đáp án level 1052: VIỄN CẢNH
Đáp án level 1053: THUYỀN RỒNG
Đáp án level 1054: THÂN MẬT
Đáp án level 1055: TÔN KÍNH
Đáp án level 1056: ĐIỀU TIẾT
Đáp án level 1057: TƯƠNG KẾ TỰU KẾ
Đáp án level 1058: BÌNH QUÂN
Đáp án level 1059: ĐĂNG KÝ
Đáp án level 1060: ĐÁNH VÕNG
Đáp án level 1061: ĐIỀU KIỆN
Đáp án level 1062: THẠCH DỪA
Đáp án level 1063: ĐÈN CÙ
Đáp án level 1064: THU HÚT
Đáp án level 1065: ĐÁNH RĂNG
Đáp án level 1066: QUỶ KHÓC THẦN SẦU
Đáp án level 1067: BỌ GẬY
Đáp án level 1068: LẮM MIỆNG
Đáp án level 1069: THỊ SÁT
Đáp án level 1070: KẺ CẮP GẶP BÀ GIÀ
Đáp án level 1071: BIA ĐỠ ĐẠN
Đáp án level 1072: THỰC TẬP
Đáp án level 1073: XÍCH ĐU
Đáp án level 1074: THUÊ BAO
Đáp án level 1075: ĐẢ THÔNG
Đáp án level 1076: THĂNG QUAN
Đáp án level 1077: TIÊM PHÒNG
Đáp án level 1078: HUYỀN BÍ
Đáp án level 1079: NHÀ THÔNG THÁI
Đáp án level 1080: MẸ TRÒN CON VUÔNG
Đáp án level 1081: ĐỒNG HÀNH
Đáp án level 1082: LÃO HÓA
Đáp án level 1083: MẶT HOA DA PHẤN
Đáp án level 1084: ĐI TẮT ĐÓN ĐẦU
Đáp án level 1085: VẠCH LÁ TÌM SÂU
Đáp án level 1086: CHIA TAY
Đáp án level 1087: KỲ BÍ
Đáp án level 1088: TINH TƯỚNG
Đáp án level 1089: ÂM NHẠC
Đáp án level 1090: CÔNG KÊNH
Đáp án level 1091: BẢO KÊ
Đáp án level 1092: MẤT TIÊU
Đáp án level 1093: KỲ THI
Đáp án level 1094: TẾ NHỊ
Đáp án level 1095: GHEN TỴ
Đáp án level 1096: THANG MÁY
Đáp án level 1097: ĐỒNG TÌNH
Đáp án level 1098: GÀ HOA MƠ
Đáp án level 1099: TÓC TRÁI ĐÀO

Đáp án level 1100: HÀO QUANG
Đáp án level 1101: BÈ CÁNH
Đáp án level 1102: BA CỌC BA ĐỒNG
Đáp án level 1103: O BẾ
Đáp án level 1104: SIÊU THỊ
Đáp án level 1105: QUÂN TỬ
Đáp án level 1106: BĂNG DÍNH
Đáp án level 1107: ĐỨNG BÓNG
Đáp án level 1108: PHÁO ĐÀI
Đáp án level 1109: ĂN KHÔNG NÓI CÓ
Đáp án level 1110: SỐ MÁ
Đáp án level 1111: CHÂN GIÒ
Đáp án level 1112: TUỐC TRỪ SÂU
Đáp án level 1113: GIẤY QUỲ TÍM
Đáp án level 1114: THỊT ĐÔNG
Đáp án level 1115: Ổ KHÓA
Đáp án level 1116: CHÂU CHẤU ĐÁ XE
Đáp án level 1117: GIÁC MẠC
Đáp án level 1118: ĂN MẢNH
Đáp án level 1119: BÓP MỒM BÓP MIỆNG
Đáp án level 1120: CỎ GẤU
Đáp án level 1121:ÉP DUYÊN
Đáp án level 1122: THỔ CÔNG
Đáp án level 1123: CUỐC CHIM
Đáp án level 1124: NỐT RUỒI SON
Đáp án level 1125: KHAI BÁO
Đáp án level 1126: ĐỒNG SÀNG DỊ MỘNG
Đáp án level 1127: ĐÁNH GIẦY
Đáp án level 1128: RƯỢU CẦN
Đáp án level 1129: THẢM THƯƠNG
Đáp án level 1130: Câu đối

Hi vọng bộ đáp án game đuổi hình bắt chữ này sẽ giúp ích được nhiều cho bạn, chúc bạn chơi game vui vẻ !