Giải thưởng
|
Năm
|
Hạng mục
|
Đề cử
|
Kết quả
|
Nguồn
|
American Music Awards
|
2018
|
Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[19]
|
Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Chuyến lưu diễn của năm
|
Đoạt giải
|
2020
|
Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
[21]
|
Nghệ sĩ mạng xã hội được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Bộ đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Bài hát nhạc Pop được yêu thích nhất
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Anugerah Bintang Popular Berita Harian
|
2019
|
Nghệ sĩ Hàn Quốc nổi tiếng nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[23]
|
APAN Music Awards
|
2020
|
10 giải APAN hàng đầu (Bonsang)
|
Đoạt giải
|
[24]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam (Hàn Quốc)
|
Đoạt giải
|
Thành tích số 1 (Daesang)
|
Đoạt giải
|
[25]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam (toàn cầu)
|
Đề cử
|
[26]
|
Biểu tượng xuất sắc
|
Đề cử
|
[27]
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Trình diễn xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[28]
|
Giải thưởng KT Seezn Star – ca sĩ
|
Đề cử
|
[29]
|
Asia Artist Awards
|
2016
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất – âm nhạc
|
Đoạt giải
|
[30]
|
Biểu tượng xuất sắc – âm nhạc
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạc
|
Đề cử
|
[31]
|
2017
|
Đề cử
|
[32]
|
2018
|
Nghệ sĩ của năm – âm nhạc
|
Đoạt giải
|
[33]
|
Daesang – âm nhạc
|
Đoạt giải
|
Fabulous Award – âm nhạc
|
Đoạt giải
|
Korean Tourism Appreciation
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạc
|
Đoạt giải
|
2019
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo AAA X Dongnam Media & FPT Polytechnic
|
Đề cử
|
[34]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – âm nhạc
|
Shortlisted
|
[35]
|
2020
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đoạt giải
|
[36]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – ca sĩ nam
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
2021
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo AAA Japan – nhóm nhạc nam
|
BTS
|
Đề cử
|
[37]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol Live – nhóm nhạc nam
|
Đoạt giải
|
[38]
|
The Asian Awards |
2018
|
Thành tích xuất sắc trong âm nhạc
|
Đoạt giải
|
[39]
|
BBC Radio1 Teen Awards
|
2018
|
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
[40]
|
Ngôi sao phương tiện truyền thông mạng xã hội
|
Đoạt giải
|
Billboard Music Awards
|
2017
|
Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu
|
Đoạt giải
|
[41]
|
2018
|
Đoạt giải
|
[42]
|
2019
|
Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu
|
Đoạt giải
|
[43]
|
Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu
|
Đoạt giải
|
[44]
|
2020
|
Đoạt giải
|
[45]
|
Bộ đôi/Nhóm nhạc hàng đầu
|
Đề cử
|
[46]
|
2021
|
Đoạt giải
|
[47]
|
Bài hát bán chạy nhất
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ mạng xã hội hàng đầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ bán chạy bài hát hàng đầu
|
Đoạt giải
|
BraVo Music Awards[d]
|
2019
|
Nhóm nhạc của năm
|
Đoạt giải
|
[51]
|
Bravo Otto
|
2019
|
Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
Vàng
|
[52]
|
2020
|
K-pop xuất sắc nhất
|
Bạc
|
[53][54]
|
2021
|
Bạc
|
[55]
|
2022
|
Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
Chưa quyết định
|
[56]
|
BreakTudo Awards
|
2017
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[57]
|
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
2018
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[58]
|
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc K-pop được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam K-pop
|
Đoạt giải
|
2019
|
Cộng đồng người hâm mộ quốc tế xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[59]
|
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Video bùng nổ của năm
|
Boy with Luv” |
Đề cử
|
[60]
|
Nhóm nhạc nam K-pop
|
BTS
|
Đề cử
|
2020
|
Cộng đồng người hâm mộ quốc tế
|
Đề cử
|
[61]
|
Nhóm nhạc quốc tế
|
Đề cử
|
Video âm nhạc quốc tế
|
“Stay Gold”
|
Đề cử
|
Nhóm nhạc nam K-pop
|
BTS
|
Đề cử
|
2021
|
Bản hit quốc tế
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
[62]
|
Cộng đồng người hâm mộ quốc tế
|
BTS
|
Đề cử
|
Nhóm nhạc quốc tế
|
Đề cử
|
Video âm nhạc quốc tế
|
“Dynamite”
|
Đề cử
|
Nhóm nhạc nam K-pop
|
BTS
|
Đề cử
|
Brit Awards
|
2021
|
Nhóm nhạc quốc tế
|
Đề cử
|
[63]
|
2022
|
Chưa quyết định
|
[64]
|
E! People’s Choice Awards
|
2018
|
Nhóm nhạc của năm
|
Đoạt giải
|
[65]
|
Video âm nhạc của năm
|
Idol” |
Đoạt giải
|
Người nổi tiếng trên mạng xã hội của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Idol” |
Đoạt giải
|
2019
|
Chuyến lưu diễn hòa nhạc của năm 2019
|
Love Yourself: Speak Yourself
|
Đề cử
|
[66]
|
Nhóm nhạc của năm 2019
|
BTS
|
Đề cử
|
Video âm nhạc của năm 2019
|
Boy with Luv” |
Đề cử
|
2020
|
Album của năm 2020
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
[67]
|
Nhóm nhạc của năm 2020
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc của năm 2020
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm 2020
|
Đoạt giải
|
2021
|
Nhóm nhạc của năm 2021
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[68]
|
Video âm nhạc của năm 2021
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm 2021
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Edaily Culture Awards[e]
|
2019
|
Hạng mục buổi hòa nhạc
|
Love Yourself World Tour
|
Đoạt giải
|
[71]
|
Daesang
|
BTS
|
Đoạt giải
|
The Fact Music Awards
|
2019
|
Nghệ sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
[72]
|
Album xuất sắc nhất
|
Love Yourself: Answer
|
Đoạt giải
|
Daesang
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol Live
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star
|
Đề cử
|
[73]
|
2020
|
Nghệ sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
[74]
|
Daesang
|
Đoạt giải
|
Giải thưởng do người nghe bình chọn
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo TMA
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star
|
Đề cử
|
[75]
|
2020
|
Daesang
|
Đoạt giải
|
[76]
|
Sự lựa chọn của người nghe
|
Đoạt giải
|
Biểu tượng toàn cầu
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star
|
Đề cử
|
[77]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo TMA
|
Đề cử
|
2021
|
Nghệ sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
[78]
|
Daesang
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star
|
Đoạt giải
|
Sự lựa chọn của người nghe
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo U+Idol Live
|
Đoạt giải
|
Quảng cáo xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[79]
|
Nghệ sĩ được bình chọn nhiều nhất theo Fan N Star
|
Đề cử
|
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Best New International Name
|
Đề cử
|
[81]
|
2021
|
Album quốc tế xuất sắc nhất
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
[82]
|
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Gaon Chart Music Awards
|
2014
|
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
Đoạt giải
|
[83]
|
2015
|
Tân binh toàn cầu
|
Đoạt giải
|
2016
|
Ngôi sao K-pop Hallyu toàn cầu
|
Đoạt giải
|
[83]
|
Album của năm – quý 4
|
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 |
Đề cử
|
2017
|
Album của năm – quý 4
|
Wings
|
Đoạt giải
|
[83]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu theo V Live
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm – tháng 10
|
Blood Sweat & Tears” |
Đề cử
|
[86]
|
2018
|
Album của năm – quý 1
|
You Never Walk Alone
|
Đoạt giải
|
[83]
|
Album của năm – quý 3
|
Love Yourself: Her
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm – tháng 2
|
Spring Day” |
Đề cử
|
[87]
|
Bài hát của năm – tháng 9
|
DNA” |
Đề cử
|
2019
|
Album của năm – quý 2
|
Love Yourself: Tear
|
Đoạt giải
|
[88]
|
Album của năm – quý 3
|
Love Yourself: Answer
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ có đóng góp nhiều nhất cho K-pop
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[89]
|
Bài hát của năm – tháng 5
|
Fake Love” |
Đề cử
|
[3]
|
” The Truth Untold ”
|
Đề cử
|
Bài hát của năm – tháng 8
|
Idol” |
Đề cử
|
2020
|
Album của năm – quý 2
|
Map of the Soul: Persona
|
Đoạt giải
|
[90]
|
Album bán lẻ của năm
|
Đoạt giải
|
Ngôi sao mạng xã hội của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm – tháng 4
|
Boy with Luv” |
Đề cử
|
[91]
|
2021
|
Album của năm – quý 1
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
[92]
|
Album của năm – quý 4
|
Be
|
Đoạt giải
|
Album bán lẻ của năm
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm – tháng 2
|
“On”
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm – tháng 8
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm – tháng 11
|
“Life Goes On”
|
Đoạt giải
|
Sự lựa chọn toàn cầu theo Mubeat – nam
|
BTS
|
Đề cử
|
[93]
|
Bài hát của năm – tháng 1
|
“Black Swan”
|
Đề cử
|
[94]
|
Bài hát của năm – tháng 2
|
“Filter”
|
Đề cử
|
“Friends”
|
Đề cử
|
“Zero O’Clock”
|
Đề cử
|
2022
|
Album của năm – quý 3
|
Butter
|
Chưa quyết định
|
[96]
|
Bài hát của năm – tháng 5
|
“Butter”
|
Chưa quyết định
|
[97]
|
Bài hát của năm – tháng 7
|
“Permission to Dance”
|
Chưa quyết định
|
Bài hát của năm – tháng 9
|
“My Universe”
|
Chưa quyết định
|
Genie Music Awards
|
2018
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[98]
|
Album của năm (kỹ thuật số)
|
Love Yourself: Answer
|
Đoạt giải
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nam
|
Idol” |
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất – nam
|
Đoạt giải
|
Phong cách xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo Genie Music
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất toàn cầu theo Genie Music
|
Đoạt giải
|
Trình diễn Rap/Hip Hop xuất sắc nhất
|
Fake Love” |
Đề cử
|
[99]
|
Bài hát của năm
|
Đề cử
|
Idol” |
Đề cử
|
Nghệ sĩ bán chạy nhất của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
2019
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo Genie Music
|
Đoạt giải
|
[100]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất thế giới
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ trình diễn – nam
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ hàng đầu
|
Đoạt giải
|
Video hàng đầu
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ bán chạy nhất
|
Đề cử
|
[101]
|
Âm nhạc hàng đầu
|
Đề cử
|
Đĩa đơn xuất sắc nhất – vũ đạo
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
[103]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
[104]
|
Golden Disc Awards
|
2014
|
Tân binh của năm
|
Đoạt giải
|
[105]
|
2015
|
Bonsang đĩa vật lý
|
Dark & Wild
|
Đoạt giải
|
[106]
|
Daesang đĩa vật lý[f]
|
Shortlisted
|
Daesang đĩa vật lý
|
Shortlisted
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất thế giới
|
BTS
|
Đề cử
|
[109]
|
2017
|
Bonsang đĩa vật lý
|
Wings
|
Đoạt giải
|
[110]
|
Nghệ sĩ K-pop toàn cầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu Á
|
Đề cử
|
[111]
|
Daesang đĩa vật lý
|
Wings
|
Shortlisted
|
[110]
|
2018
|
Bonsang kỹ thuật số
|
Spring Day” |
Đoạt giải
|
[112]
|
Bonsang đĩa vật lý
|
Love Yourself: Her
|
Đoạt giải
|
Daesang đĩa vật lý
|
Đoạt giải
|
Daesang kỹ thuật số
|
Spring Day” |
Shortlisted
|
[113]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất thế giới
|
BTS
|
Đề cử
|
[114]
|
2019
|
Bonsang kỹ thuật số
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
[115][116]
|
Bonsang đĩa vật lý
|
Love Yourself: Answer
|
Đoạt giải
|
Daesang đĩa vật lý
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất thế giới theo V Live
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[115]
|
Ngôi sao K-pop nổi tiếng nhất
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đoạt giải
|
Daesang kỹ thuật số
|
Fake Love” |
Shortlisted
|
2020
|
Bonsang kỹ thuật số
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
[117]
|
Daesang kỹ thuật số
|
Đoạt giải
|
Bonsang đĩa vật lý
|
Map of the Soul: Persona
|
Đoạt giải
|
Daesang đĩa vật lý
|
Đoạt giải
|
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọn
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đoạt giải
|
Album xuất sắc nhất (Bonsang)
|
Đoạt giải
|
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất (Bonsang)
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Daesang kỹ thuật số
|
“Dynamite”
|
Shortlisted
|
[119]
|
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọn
|
BTS
|
Đề cử
|
[120]
|
2022
|
Album của năm (Daesang)
|
Be
|
Đoạt giải
|
[121]
|
Album xuất sắc nhất (Bonsang)
|
Đoạt giải
|
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất (Bonsang)
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
2022
|
“Butter”
|
Chưa quyết định
|
[123]
|
iF Product Design Awards
|
2018
|
Corporate Identity and Branding
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[124]
|
IFPI Awards
|
2020
|
Album bán chạy nhất toàn cầu ở mọi định dạng
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
[125]
|
Doanh số album toàn cầu
|
Đoạt giải
|
[126]
|
Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm 2020
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[127]
|
iHeartRadio MMVAs
|
2018
|
Fan Fave Duo or Group
|
Đoạt giải
|
[128]
|
iHeartRadio Music Awards
|
2018
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[129]
|
Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
2019
|
Đoạt giải
|
[130]
|
2020
|
Đoạt giải
|
[131]
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
2021
|
Đội quân người hâm mộ xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[132]
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc có vũ đạo được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Bộ đôi/Nhóm nhạc xuất sắc nhất của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
[133]
|
Japan Gold Disc Awards
|
2015
|
3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Châu Á)
|
Đoạt giải
|
[134]
|
Nghệ sĩ mới của năm (Châu Á)
|
Đoạt giải
|
2017
|
3 album xuất sắc nhất (Châu Á)
|
Youth
|
Đoạt giải
|
[135]
|
2019
|
Album của năm (Châu Á)
|
Face Yourself
|
Đoạt giải
|
[136]
|
3 album xuất sắc nhất (Châu Á)
|
Đoạt giải
|
Love Yourself: Answer
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ Châu Á xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Quay video âm nhạc xuất sắc nhất (Châu Á)
|
2017 BTS Live Trilogy Episode III: The Wings Tour ~Special Edition~ at Kyocera Dome
|
Đoạt giải
|
2020
|
5 đĩa đơn xuất sắc nhất
|
“Lights/Boy with Luv”
|
Đoạt giải
|
[137]
|
Nghệ sĩ Châu Á xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất (Châu Á)
|
BTS World Tour: Love Yourself (Japan Edition)
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á)
|
“Lights”
|
Đoạt giải
|
3 album xuất sắc nhất (Châu Á)
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
5 bài hát xuất sắc nhất theo lượt phát trực tuyến
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất (Châu Á)
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc của năm (Châu Á)
|
BTS World Tour Love Yourself: Speak Yourself (Japan Edition)
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm theo lượt tải (Châu Á)
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm theo lượt phát trực tuyến (Châu Á)
|
Đoạt giải
|
Japan Record Awards
|
2020
|
Giải thưởng âm nhạc quốc tế đặc biệt
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[139]
|
2021
|
Đoạt giải
|
[140]
|
Korea First Brand Awards[g]
|
2019
|
Thần tượng nam của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[142]
|
2020
|
Đoạt giải
|
[143]
|
2021
|
Đoạt giải
|
[144]
|
Korea Popular Music Awards[h]
|
2018
|
Album xuất sắc nhất của năm
|
Love Yourself: Answer
|
Đoạt giải
|
[146]
|
Bonsang
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[147]
|
Bài hát kỹ thuật số xuất sắc nhất
|
Idol” |
Đề cử
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
Korean Broadcasting Awards[i]
|
2017
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[148]
|
2018
|
Đoạt giải
|
[149]
|
2020
|
Đoạt giải
|
[150]
|
2021
|
Nam nghệ sĩ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[151]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nghệ sĩ
|
Đoạt giải
|
Korean Music Awards
|
2018
|
Nhạc sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
[152]
|
Album nhạc Pop xuất sắc nhất
|
Love Yourself: Her
|
Đề cử
|
[153]
|
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất
|
DNA” |
Đề cử
|
Bài hát của năm
|
Đề cử
|
2019
|
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
[154]
|
Nhạc sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
Album của năm
|
Love Yourself: Answer
|
Đề cử
|
[155]
|
Album nhạc Pop xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất
|
Idol” |
Đề cử
|
Bài hát của năm
|
Đề cử
|
2020
|
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất
|
Boy with Luv” |
Đề cử
|
[156]
|
Nhạc sĩ của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
Bài hát của năm
|
Boy with Luv” |
Đề cử
|
2021
|
Bài hát nhạc Pop xuất sắc nhất
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
[157]
|
Bài hát của năm
|
Đoạt giải
|
Album nhạc Pop xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Nhạc sĩ của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
Korean PD Awards[j]
|
2021
|
Trình diễn xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[162]
|
LOS40 Music Awards
|
2021
|
Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[163]
|
Bài hát quốc tế xuất sắc nhất
|
“Dynamite”
|
Đề cử
|
Melon Music Awards
|
2013
|
Nghệ sĩ mới của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[164]
|
2015
|
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam
|
I Need U” |
Đoạt giải
|
10 nghệ sĩ hàng đầu
|
BTS
|
Đề cử
|
[165]
|
10 nghệ sĩ hàng đầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam
|
Fire” |
Đề cử
|
[166]
|
Kakao Hot Star
|
BTS
|
Đề cử
|
[167]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng
|
Đề cử
|
[168]
|
2017
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
DNA” |
Đoạt giải
|
[164]
|
Nghệ sĩ toàn cầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Spring Day” |
Đoạt giải
|
10 nghệ sĩ hàng đầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Album của năm
|
You Never Walk Alone
|
Đề cử
|
[169]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam
|
DNA” |
Đề cử
|
Kakao Hot Star
|
BTS
|
Đề cử
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng
|
Đề cử
|
2018
|
Album của năm
|
Love Yourself: Tear
|
Đoạt giải
|
[164]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát Rap/Hip Hop xuất sắc nhất
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ toàn cầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Kakao Hot Star
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng
|
Đoạt giải
|
10 nghệ sĩ hàng đầu
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Fake Love” |
Đề cử
|
[170]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
Kakao Hot Star
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ được yêu thích nhất của cư dân mạng
|
Đoạt giải
|
Thu âm của năm
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
10 nghệ sĩ hàng đầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[172]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Vũ đạo xuất sắc nhất – nam
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
10 nghệ sĩ hàng đầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Rap/Hip Hop xuất sắc nhất
|
“On”
|
Đề cử
|
2021
|
Hợp tác xuất sắc nhất
|
“My Universe” ( với Coldplay |
Đoạt giải
|
[175]
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo cư dân mạng
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
10 nghệ sĩ hàng đầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Album của năm
|
Be
|
Đề cử
|
[176]
|
2018
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[178]
|
2019
|
Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
[179]
|
Bản hit quốc tế được yêu thích nhất
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
Cộng đồng người hâm mộ của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
2020
|
Đề cử
|
[180]
|
Nghệ sĩ quốc tế được yêu thích nhất
|
Đề cử
|
2021
|
Bản hit thử thách của năm
|
“Permission to Dance”
|
Đoạt giải
|
[181]
|
Cộng đồng người hâm mộ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bản hit quốc tế được yêu thích nhất
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc được yêu thích nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Video của năm
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Mnet Asian Music Awards
|
2013
|
Nam nghệ sĩ mới xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
[182]
|
2014
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
” Boy in Luv ”
|
Đề cử
|
[183]
|
2015
|
Nghệ sĩ trình diễn toàn cầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[184]
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[185]
|
2016
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
Blood Sweat & Tears” |
Đoạt giải
|
[187]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[188]
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Blood Sweat & Tears” |
Đề cử
|
[189]
|
Album của năm
|
Wings
|
Shortlisted
|
[190]
|
Bài hát của năm
|
Blood Sweat & Tears” |
Đề cử
|
[191]
|
Nghệ sĩ được yêu thích nhất thế giới theo iQiyi
|
BTS
|
Đề cử
|
[192]
|
2017
|
Phong cách Châu Á xuất sắc nhất ở Hồng Kông
|
Đoạt giải
|
[193]
|
Nghệ sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Spring Day” |
Đoạt giải
|
[194]
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
DNA” |
Đề cử
|
[195]
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
Ngôi sao K-pop được yêu thích nhất năm 2017 theo Qoo10
|
Đề cử
|
[196]
|
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu theo Mwave
|
DNA” |
Đề cử
|
[197]
|
Bài hát của năm
|
DNA” |
Longlisted
|
[199]
|
2018
|
Album của năm
|
Love Yourself: Tear
|
Đoạt giải
|
[200]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Phong cách Châu Á xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ có vũ đạo được yêu thích nhất – nam
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc được yêu thích nhất
|
Idol” |
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu theo Mwave
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
10 sự lựa chọn hàng đầu của người hâm mộ toàn cầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Biểu tượng toàn cầu của năm
|
Đoạt giải
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
Fake Love” |
Đề cử
|
[201]
|
Bài hát của năm
|
Đề cử
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Nam nghệ sĩ được yêu thích nhất theo iQiyi
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
Sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Biểu tượng toàn cầu của năm
|
Đoạt giải
|
2020
|
2020 Visionary
|
Đoạt giải
|
[202]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Đoạt giải
|
10 sự lựa chọn của người hâm mộ toàn cầu
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Biểu tượng toàn cầu của năm
|
Đoạt giải
|
2021
|
2021 Visionary
|
Đoạt giải
|
[204]
|
Album của năm
|
Be
|
Đoạt giải
|
[205]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nam
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Đoạt giải
|
Khoảnh khắc TikTok được yêu thích nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
10 sự lựa chọn hàng đầu của người hâm mộ toàn cầu
|
Đoạt giải
|
Biểu tượng toàn cầu của năm
|
Đoạt giải
|
Hợp tác xuất sắc nhất
|
“My Universe”
(với Coldplay
|
Đề cử
|
[206]
|
Bài hát của năm
|
Đề cử
|
MTV Europe Music Awards
|
2014
|
Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
[207]
|
2015
|
Đoạt giải
|
[208]
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất thế giới (Châu Á)
|
Đề cử
|
2018
|
Người hâm mộ lớn nhất
|
Đoạt giải
|
[209]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
2019
|
Người hâm mộ lớn nhất
|
Đoạt giải
|
[210]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Best Live
|
Đoạt giải
|
Hợp tác xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[211]
|
2020
|
Người hâm mộ lớn nhất
|
Đoạt giải
|
[212]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Bài hát xuất sắc nhất
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Trực tiếp ảo xuất sắc nhất
|
Bang Bang Con: The Live
|
Đoạt giải
|
Pop xuất sắc nhất
|
“Dynamite”
|
Đề cử
|
[213]
|
2021
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[214]
|
K-pop xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Pop xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Người hâm mộ lớn nhất
|
Đoạt giải
|
MTV Millennial Awards
|
2018
|
Cộng đồng người hâm mộ của năm
|
Đoạt giải
|
[215]
|
Cuộc cách mạng K-pop
|
Đoạt giải
|
2019
|
Cuộc bùng nổ K-pop
|
Đoạt giải
|
[216]
|
Cộng đồng người hâm mộ của năm
|
Đề cử
|
[217]
|
2021
|
Đoạt giải
|
[218]
|
Cuộc thống trị K-pop
|
Đoạt giải
|
MTV Millennial Awards Brazil
|
2018
|
Cuộc bùng nổ K-pop
|
Đoạt giải
|
[219]
|
Cộng đồng người hâm mộ của năm
|
Đoạt giải
|
2019
|
Cuộc bùng nổ K-pop
|
Đoạt giải
|
[220]
|
Cộng đồng người hâm mộ của năm
|
Đoạt giải
|
2020
|
Đoạt giải
|
[221]
|
MTV Video Music Awards
|
2019
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[223]
|
K-pop xuất sắc nhất
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Vũ đạo xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Hợp tác xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
2020
|
Vũ đạo xuất sắc nhất
|
“On”
|
Đoạt giải
|
[224]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
K-pop xuất sắc nhất
|
“On”
|
Đoạt giải
|
Pop xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
2021
|
K-pop xuất sắc nhất
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
[225]
|
Nhóm nhạc của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bài hát của mùa hè
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Vũ đạo xuất sắc nhất
|
“Butter”
|
Đề cử
|
Biên tập xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Pop xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Bài hát của năm
|
“Dynamite”
|
Đề cử
|
MTV Video Music Awards Japan
|
2018
|
Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
[226]
|
2019
|
Giải thưởng Best Buzz
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[227]
|
2020
|
Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
[228]
|
Video xuất sắc nhất của năm
|
Đề cử
|
[229]
|
2021
|
Video hợp tác xuất sắc nhất
|
“My Universe” ( với Coldplay |
Đoạt giải
|
[230]
|
Nhóm nhạc có video xuất sắc nhất – quốc tế
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
Video xuất sắc nhất của năm
|
Chưa quyết định
|
[231]
|
Myx Music Awards
|
2019
|
Video quốc tế được yêu thích nhất
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
[232]
|
2021
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
[234]
|
Nickelodeon Argentina Kids’ Choice Awards
|
2017
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
[235]
|
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
Đề cử
|
2018
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[236]
|
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Nickelodeon Colombia Kids’ Choice Awards
|
2017
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[237]
|
Nickelodeon Kids’ Choice Awards
|
2018
|
Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
[238]
|
2020
|
Nhóm nhạc được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
[239]
|
Ngôi sao âm nhạc toàn cầu được yêu thích nhất
|
Đề cử
|
[240]
|
2021
|
Đoạt giải
|
[241]
|
Nhóm nhạc được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
Bài hát được yêu thích nhất
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Nickelodeon Mexico Kids’ Choice Awards
|
2017
|
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[242]
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[243]
|
2018
|
Đoạt giải
|
[244]
|
2019
|
Đoạt giải
|
[245]
|
Nghệ sĩ hoặc nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
2020
|
Cộng đồng người hâm mộ được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
[246]
|
Bản hit toàn cầu
|
“On”
|
Đoạt giải
|
2021
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[247]
|
K-pop xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Bản hit toàn cầu
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
NME Awards
|
2020
|
Khoảnh khắc âm nhạc của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[248]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất thế giới
|
Đề cử
|
[249]
|
Hợp tác xuất sắc nhất
|
Boy with Luv” |
Đề cử
|
Phim điện ảnh âm nhạc xuất sắc nhất
|
Bring the Soul: The Movie
|
Đề cử
|
NRJ Music Awards
|
2020
|
Nhóm nhạc quốc tế được yêu thích nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[250]
|
2021
|
Hợp tác quốc tế của năm
|
“My Universe” ( với Coldplay |
Đoạt giải
|
[251]
|
Premios Odeón[k]
|
2021
|
Nghệ sĩ quốc tế theo Odeón
|
BTS
|
Đề cử
|
[254]
|
Proud Korean Awards[l]
|
2018
|
Giải thưởng Uy tín Quốc gia – âm nhạc
|
Đoạt giải
|
[256]
|
Nhóm nhạc xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Best Song That Makes You Smile
|
DNA” |
Đoạt giải
|
Người hâm mộ cuồng nhiệt nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
2019
|
Global Phenom Award
|
Đoạt giải
|
[258]
|
Rockbjörnen
|
2020
|
Người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[259]
|
Bài hát nước ngoài của năm
|
“On”
|
Đoạt giải
|
2021
|
Bài hát nước ngoài của năm
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
[260]
|
Người hâm mộ xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
[261]
|
Seoul Music Awards
|
2014
|
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[262]
|
2015
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
[263]
|
Hallyu đặc biệt
|
Đề cử
|
[264]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đề cử
|
[265]
|
2016
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
[266]
|
Hallyu đặc biệt
|
Đề cử
|
[267]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đề cử
|
2017
|
Album của năm
|
Wings
|
Đoạt giải
|
[268]
|
Trình diễn vũ đạo nam xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
Blood Sweat & Tears” |
Đoạt giải
|
Bonsang
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ của năm
|
Đề cử
|
[269]
|
Hallyu đặc biệt
|
Đề cử
|
[270]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đề cử
|
2018
|
Nghệ sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
[271]
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
Hallyu đặc biệt
|
Đề cử
|
[272]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đề cử
|
[273]
|
2019
|
Album của năm
|
Love Yourself: Tear
|
Đoạt giải
|
[274]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
Hallyu đặc biệt
|
Đề cử
|
[275]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đề cử
|
[276]
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
Giải thưởng K-Wave
|
BTS
|
Đề cử
|
[278]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đề cử
|
Nghệ sĩ K-pop nổi tiếng nhất theo QQ Music
|
Đề cử
|
[279]
|
2021
|
Album xuất sắc nhất
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
[280]
|
Bài hát xuất sắc nhất
|
“Dynamite”
|
Đoạt giải
|
Bonsang
|
Map of the Soul: 7
|
Đoạt giải
|
Daesang
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo K-Wave
|
Đoạt giải
|
Giải thưởng WhosFandom
|
Đoạt giải
|
[281]
|
Giải thưởng Fan PD Artist
|
Đề cử
|
[282]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Đề cử
|
[283]
|
2022
|
Bonsang
|
Chưa quyết định
|
[284]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất theo K-Wave
|
Chưa quyết định
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất
|
Chưa quyết định
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất theo U+Idol Live
|
Chưa quyết định
|
[285]
|
Shorty Awards
|
2017
|
Xuất sắc nhất trong âm nhạc
|
Đoạt giải
|
[286]
|
Soompi Awards
|
2014
|
Tân binh của năm
|
Đoạt giải
|
[287]
|
2015
|
Vũ đạo xuất sắc nhất
|
” Danger ”
|
Đề cử
|
[288]
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
2016
|
Vũ đạo xuất sắc nhất
|
” Dope ”
|
Đoạt giải
|
[289]
|
Trang phục biểu diễn xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ đột phá
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
[291]
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[292]
|
Video âm nhạc xuất sắc nhất
|
I Need U” |
Đề cử
|
[290]
|
2017
|
Album của năm
|
Wings
|
Đoạt giải
|
[293]
|
Bài hát của năm
|
Blood Sweat & Tears” |
Đoạt giải
|
Video âm nhạc của năm theo Fuse
|
Đề cử
|
[294]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đề cử
|
[295]
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[296]
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
Vũ đạo xuất sắc nhất
|
Fire” |
Đề cử
|
[297]
|
2018
|
Album của năm
|
You Never Walk Alone
|
Đoạt giải
|
[298]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Vũ đạo xuất sắc nhất
|
DNA” |
Đoạt giải
|
Video âm nhạc của năm theo Fuse
|
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Đoạt giải
|
Hợp tác xuất sắc nhất
|
Mic Drop” |
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đề cử
|
[299]
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất trên Twitter
|
Đề cử
|
2019
|
Album của năm
|
Love Yourself: Answer
|
Đoạt giải
|
[300]
|
Nghệ sĩ của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Hợp tác xuất sắc nhất
|
Waste It on Me” |
Đoạt giải
|
Nhóm nhạc nam xuất sắc nhất
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Chương trình trên mạng xuất sắc nhất
|
Burn the Stage
|
Đoạt giải
|
Video âm nhạc của năm
|
Fake Love” |
Đoạt giải
|
Bài hát của năm
|
Đề cử
|
[301]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu Mỹ Latinh
|
BTS
|
Đề cử
|
Cộng đồng người hâm mộ xuất sắc nhất trên Twitter
|
Đề cử
|
Soribada Best K-Music Awards
|
2017
|
Ngôi sao Hallyu
|
Đoạt giải
|
[302]
|
Bonsang
|
Đề cử
|
[303][304]
|
2018
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
[305]
|
Daesang
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ mạng xã hội toàn cầu
|
Đoạt giải
|
[306]
|
Cộng đồng người hâm mộ toàn cầu
|
Đề cử
|
[307]
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nam
|
Đề cử
|
[308]
|
2019
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
[309]
|
Daesang – nghệ sĩ của năm
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nam
|
Đoạt giải
|
2020
|
Bonsang
|
Đoạt giải
|
[310]
|
Daesang
|
Đoạt giải
|
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nam
|
Đoạt giải
|
Space Shower Music Awards
|
2021
|
Nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[311]
|
Sự lựa chọn của mọi người
|
Đoạt giải
|
Spotify Awards[m]
|
2020
|
Nghệ sĩ K-pop được nghe nhiều nhất – nam
|
Đoạt giải
|
[314]
|
Swiss Music Awards
|
2021
|
Nhóm nhạc quốc tế xuất sắc nhất
|
Đề cử
|
[315]
|
Teen Choice Awards
|
2017
|
Choice International Artist
|
Đoạt giải
|
[316]
|
2018
|
Choice Fandom
|
Đoạt giải
|
[317]
|
Choice International Artist
|
Đoạt giải
|
2019
|
Choice Collaboration
|
Boy with Luv” |
Đoạt giải
|
[318]
|
Choice Fandom
|
BTS
|
Đoạt giải
|
Choice International Artist
|
Đoạt giải
|
Choice Summer Tour
|
Love Yourself: Speak Yourself World Tour
|
Đoạt giải
|
Telehit Awards
|
2019
|
K-pop xuất sắc nhất của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[319]
|
Video xuất sắc nhất của công chúng
|
Boy with Luv” |
Đề cử
|
UK Music Video Awards
|
2020
|
Video nhạc Pop xuất sắc nhất – quốc tế
|
“On”
|
Đề cử
|
[320]
|
Variety‘s Hitmakers
|
2019
|
Nhóm nhạc của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[321]
|
2021
|
Thu âm của năm
|
“Butter”
|
Đoạt giải
|
[322]
|
V Chart Awards
|
2014
|
Tân binh của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
[323]
|
2017
|
Trình diễn trên sân khấu xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[324]
|
V Live Awards
|
2017
|
10 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu
|
Đoạt giải
|
[325]
|
2018
|
Đoạt giải
|
[326]
|
Ngôi sao có nhiều lượt thích nhất ở Việt Nam
|
Đoạt giải
|
[327]
|
2019
|
Nghệ sĩ xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
[328]
|
Kênh xuất sắc nhất
|
Đoạt giải
|
V Original xuất sắc nhất
|
Run BTS!
|
Đoạt giải
|
Video của năm
|
BTS
|
Đoạt giải
|
12 nghệ sĩ toàn cầu hàng đầu
|
Đoạt giải
|
[329]
|
Nghệ sĩ được yêu thích nhất
|
Đoạt giải
|
[330]
|
The WSJ Innovator Awards
|
2020
|
Nhà sáng tạo âm nhạc
|
Đoạt giải
|
[331]
|