18 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong lần đầu gặp mặt

Giới thiệu về bản thân

7. Where are you from?

Bạn từ đâu đến?

8. I’m from Viet Nam.

Tôi tới từ Việt Nam.

9. Are you from China?/ Are you Chinese?

Bạn tới từ Trung Quốc phải không?/ Bạn là người Trung Quốc phải không?

10. How old are you?/ When were you born?

Bạn bao nhiêu tuổi rồi? Bạn sinh năm nào?

11. I’m 18 years old./ I was born in 1997.
Tôi 18 tuổi./ Tôi sinh năm 1997.

12. Oh, we are the same age./ You are younger/ older 1 year than me.
Ô, chúng ta cùng tuổi./ Bạn ít hơn/ nhiều hơn mình một tuổi.

13. Where do you live now?/ How long have you been here?
Giờ bạn đang ở đâu?/ Bạn ở đây được bao lâu rồi?

14. I live in Hang Trong, Ha Noi now./ I’ve been here for over 1 year.
Tôi đang sống ở Hàng Trống, Hà Nội./ Tôi đã ở đây được hơn 1 năm rồi.

15. What’s your job?/ What do you do?/ What do you do for a living?/ What is your occupation?
Bạn làm nghề gì?

16. I’m a student./ I’m a teacher./ I’m working in banking and finance field./ I’m unemployment.
Tôi là sinh viên./ Tôi là giáo viên./ Tôi đang làm việc trong lĩnh vực tài chính ngân hàng./ Tôi đang thất nghiệp.