50 câu hỏi phỏng vấn về SQL – 1. SQL là gì? Viết tắt của Structured Query Language – ngôn ngữ truy – Studocu
COMMIT
1. SQL
là gì?
V
iết
tắt
của
Structured
Query
Language
–
ngôn
ngữ
truy
vấn
cấu
trúc.
Nó
được
thiết
kế
để
quản
lý
dữ
liệu
trong
một
hệ
thống
quản
lý
cơ
sở
dữ
liệu
quan
hệ
(RDBMS
–
Relational Database
Manag
ement System).
SQL
là ngôn
ngữ cơ sở
dữ liệu,
được dùng để
tạo, xóa, lấy các hàng và sửa đổi
các hàng.
2. Câu lệnh để chọn tất cả bản ghi từ table?
Cú pháp:
Select * fr
om table_name
3. Định nghĩa JOIN và các loại JOIN
Từ
khóa
JOIN được
dùng
để
nạp dữ
liệu
từ
2 hay
nhiều
bảng
liên quan.
Sử
dụng
từ khóa
JOIN
khi
cần
truy
vấn
các
cột
dữ
liệu
từ
nhiều
bảng
khác
nhau
để
trả
về
trong
cùng
một
tập kết quả.
Các loại JOIN:
INNER JOIN
LEFT OUT
ER JOIN
RIGHT
OUTER JOIN
FULL
OUTER JOI
N
CROSS JOIN
SELF JOIN
4. Cú pháp để thêm bản ghi vào 1 bảng là gì?
Sử dụng cú pháp INSER
T
để thêm bản ghi vào 1 b
ảng
Ví dụ:
INSER
T
into tabl
e_name
V
ALUES
(value1, value2,…)
5. Làm thế nào để bạn thêm 1 cột vào 1 bảng?
Để thêm một cột khác vào bảng, sử
dụng cú pháp:
AL
TER T
ABLE
table_name
ADD
(column_name)
6. Xác định câu lệnh Delete SQL
Câu
lệnh
này
được
sử
dụng
để
xóa
hàng
hoặc
các
hàng
từ
một
bảng
dựa
trên
điều
kiện
được chỉ định.
Cú pháp:
DELETE FROM
table_name<br>
WHERE<
Condition>
7. Xác định COMMIT
lưu
lại
tất
cả
các
thay
đổi
được
thực
hiện
bởi
các
câu
lệnh
DML.
DML
cho