Câu hỏi đuôi nâng cao – Tag questions Advanced
TAG QUESTIONS – ADVANCED
A. Loại 1
1.DẠNG 1: Câu KHẲNG ĐỊNH có các từ mang ý PHỦ ĐỊNH => được tính là CÂU PHỦ ĐỊNH => Câu hỏi Đuôi ở dạng KHẲNG ĐỊNH
– NEVER (không bao giờ)
– HARDLY (hầu như không)
– RARELY (hiếm khi)
– SCARELY (hiếm khi)
– SELDOM (hiếm khi)
– LITTLE (ít khi, hiếm khi)
Vd: – He NEVER GETS up early, DOES HE?
(nó không bao giờ dậy sớm phải không ?)
******************
2.DẠNG 2: I AM…. dạng Khẳng định => dùng AREN’T I? ở câu hỏi đuôi.
Vd: – I am right, AREN’T I?
* Nếu I AM ở dạng PHỦ ĐỊNH thì vẫn dùng AM ở cuối câu:
Vd: – I am not wrong, AM I?
******************
3.DẠNG 3: LET’S => SHALL WE
=> LET’S = LET US: chúng ta hãy
Vd: – LET’S come back home, SHALL WE?
(chúng ta sẽ về nhà chứ ?)
******************
4.DẠNG 4: EVERYONE/ EVERYBODY (tất cả mọi người), SOMEONE/ SOMEBODY (một ai đó) => dùng THEY làm chủ ngữ cuối câu => dùng TRỢ ĐỘNG TỪ cho hợp lý.
Vd:
– EVERYONE came there, didn’t THEY?
– EVERYBODY is happy, AREN’T THEY?
******************
5.DẠNG 5: NO ONE/ NOBODY => được coi là câu PHỦ ĐỊNH và dùng THEY làm chủ ngữ cuối câu => dùng TRỢ ĐỘNG TỪ cho hợp lý.
Vd:
– NO ONE is perfect, ARE THEY?
– NOBODY wants to go, DO THEY?
******************
6.DẠNG 6: NOTHING => được coi là câu PHỦ ĐỊNH và dùng IT làm chủ ngữ cuối câu.
Vd: – NOTHING has become worse, HAS IT?
******************
7. DẠNG 7: CÂU MỆNH LỆNH – có ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ ĐỨNG ĐẦU CÂU => dùng WILL YOU?
Vd: – DO your homework now, WILL YOU?
(có vài trường hợp có WON’T YOU)
******************
8. DẠNG 8: THERE + BE (có gì đó) => dùng THERE làm chủ ngữ
Vd: – THERE is a apple on the table, ISN’T THERE?
******************
9. DẠNG 9: I THINK/ I BELIEVE…… (tôi nghĩ/ tôi tin…) + S + V + O => câu hỏi đuôi được tính cho vế S + V + O.
Vd:
– I THINK SHE DIDN’T ACCEPT his invitation, DID SHE?
– I THINK YOU HAVE LOST all your money, HAVEN’T YOU?
******************
10. DẠNG 10: MUST
– Dạng này rất loằng ngoằng nhưng chúng ta chỉ xét những cái phổ biến và hay gặp thôi
LOẠI 1: chỉ sự cần thiết hoặc cấm đoán
MUST (phải) => NEEDN’T
MUSTN’T (không được) => MUST
Vd:
– We must go now, NEEDN’T we?
(Chúng ta phải đi bây giờ phải không ?)
– They must not enter the house, MUST they?
(họ không được vào nhà phải không ?)
******
LOẠI 2: chỉ sự dự đoán ở mức chính xác cao – thường là MUST BE: “chắc hẳn là, chắc hẳn là phải” – dùng cho HIỆN TẠI.
=> dùng IS/ ARE (tùy chủ ngữ) làm trợ động từ cuối câu.
Vd:
– She must be sad now, ISN’T she?
(Bây giờ cô ấy chắc hẳn đang buồn phải không ?)
– They must be spies, AREN’T they?
(Chúng chắc hẳn là gián điệp phải không ?)
(MẸO: cứ có MUST BE thì nó thuộc loại này Biểu tượng cảm xúc colonthree )
******
LOẠI 3: MUST HAVE DONE: chắc hẳn là đã làm gì => dùng HAVE/ HAVEN’T, HAS/ HASN’T làm trợ động từ (có thể có vụ gặp DID/ DIDN’T – nhưng không phải CHUẨN)
Vd:
– He must have seen something, HASN’T he?
(Nó chắc hẳn là đã nhìn thấy gì đó phải đó)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Lan enjoys watching TV after dinner, …………?
2. Tam didn’t go to school yesterday, ………………..?
3. They’ll buy a new computer, …………………?
4. She can drink lots of tomato juice everyday, …………………….?
5. She may not come to class today, ……………………?
6. We should follow the traffic rules strictly, …………………….?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, . …………………….?
8. He seldom visits you, …………………….?
9. You’ve never been in Italy, . ………….?
10. That’s Bob, …………………….?
11. No-one died in the accident, … ………………….?
12. I’m supposed to be here, . ……………………?
13. Nothing is wrong…………………….?
14. Nobody called the phone, …………………….?
15. Everything is okay, …………………….?
16. Everyone took a rest, …………………….?
17. Going swimming in the summer is never boring, …………………….?
18. Let’s dance together, …………………….?
19. Don’t talk in class, . ……………………?
20. Sit down, …………………….?
21. This picture is yours, ……………………?
22. Hoa never comes to school late, …………………….?
23. You took some photos on the beach, . …………………….?
24. He hardly ever makes a mistake, …………………….?
___________________ Chúc các bạn làm bài tốt!!! _____________________________
Key mình sẽ để bên dưới
1. doesn’t she
2. did he/she
3. won’t they
4. can’t she
5. may she
6. shouldn’t we
7. hasn’t she
8. does he
9. have you
10. isn’t it?
11. did they
12. aren’t I
13. is it
14. did they
15. isn’t it
16. didn’t they
17. is’t it
18. shall we
19. will you
20. will you
21. isn’t it
22. does she
23. didn’t you
24. does he