Câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 – Học kỳ II

Bạn đang xem tài liệu “Câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 – Học kỳ II”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10 - HỌC KỲ II**
Microsoft Word là:##
Phần mềm ứng dụng##
Phần mềm hệ thống##
Phần mềm tiện ích##
Phần cứng máy tính**
Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm:##
Kí tự; từ; dòng; câu; đoạn; trang; trang màn hình##
Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học##
Bai; Kilôbai; Mêgabai##
Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh**
Khi gõ văn bản ta phải thực hiện theo qui ước nào trong các qui ước sau:##
Phải thực hiện theo cả ba qui ước##
Giữa các từ chỉ có một kí tự trống. Giữa các đoạn chỉ ấn phím Enter một lần##
Các dấu đóng ngoặc phải đặt sát kí tự sau nó; Các dấu mở ngoặc phải đặt sát kí tự trước nó.##
Các dấu ngắt câu phải được đặt sát với kí tự đứng trước nó.**
Để nhập câu: "Hệ soạn thảo văn bản!" theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các phím:##
He65 soan5 thao3 va8n ban3!##
H6e5 soan4 thao2 va8n ban3!##
Heej soanj thaor vawn banr!##
He65 soan1 thao3 van ban!**
Để di chuyển con trỏ soạn thảo lên một trang màn hình ta ấn phím##
Page Up##
Page Down##
Home##
End**
Để di chuyển con trỏ soạn thảo xuống một trang màn hình ta ấn phím##
Page Down##
Page Up##
Home##
End**
Phím Home có chức năng:##
Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng##
Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng##
Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng##
Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản**
Phím End có chức năng:##
Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng##
Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng##
Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng##
Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản**
Cách khởi động Word:##
Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền##
à Start à All Programs à Microsoft PowerPoint##
Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền##
à Start à All Programs à Microsoft Excel**
Cách tạo mới một văn bản:##
Cả 3 cách đều đúng.##
Ấn tổ hợp Ctrl + N##
Nháy chuột vào nút lệnh ##
à File à New...**
Chức năng của nút lệnh ##
Lưu tệp đang mở##
Đóng tệp đang mở##
In tệp đang mở##
Mở tệp đã có**
Chức năng của nút lệnh ##
In tệp văn bản đang mở##
Sao chép văn bản##
Lưu tệp đang mở##
Mở tệp đã có**
Chức năng của nút lệnh ##
Xem văn bản trước khi in##
Tạo tệp mới##
In tệp văn bản##
Tìm kiếm tệp tin**
Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện:##
à File à Save As...##
à File à Save##
à Edit à Save As...##
à File à Open...**
Cách mở một văn bản có sẵn trên đĩa:##
Cả ba cách đều đúng##
Ấn tổ hợp Ctrl+O##
à File à Open...##
Nháy chuột vào **
Để bật/tắt nét chữ đậm ta sử dụng nút lệnh:##
##
##
##
**
Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh:##
##
##
##
**
Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh:##
##
##
##
**
Để bật/tắt nét chữ nghiêng ta sử dụng nút lệnh:##
##
##
##
**
Để bật/tắt chữ có gạch chân ta sử dụng nút lệnh:##
##
##
##
**
Để sao chép khối văn bản, ta chọn khối văn bản rồi thực hiện:##
Cả ba cách đều đúng##
Nháy chuột vào nút lệnh ##
Ấn tổ hợp Ctrl+C##
à Edit à Copy**
Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?##
à Format à Font...##
à Insert à Font...##
à Edit à Font...##
à Format à Paragraph...**
Để định dạng đoạn văn bản ta thực hiện thao tác nào dưới đây?##
à Format à Paragraph...##
à Insert à Paragraph...##
à Edit à Find...##
à Format à Font...**
Muốn định dạng trang văn bản ta thực hiện:##
à File à Page Setup...##
à Format à Page Setup...##
à Format à Paragraph...##
à Format à Font...**
Để định dạng khoảng cách từ đoạn văn được chọn đến đoạn văn trước ta thực hiện trên khung nào trong hộp thọai Paragraph?##
Before##
After##
Line spacing##
Alignment**
Để hủy bỏ thao tác vừa làm ta nháy chuột vào nút lệnh:##
##
##
##
**
Để khôi phục thao tác vừa hủy bỏ ta nháy chuột vào nút lệnh:##
##
##
##
**
Để căn giữa một khối văn bản ta chọn khối văn bản rồi thực hiện:##
Nháy chuột vào nút lệnh ##
Ấn tổ hợp Ctrl + R##
Ấn tổ hợp Ctrl + V##
Nháy chuột vào nút lệnh **
Chức năng của nút lệnh ##
Căn thẳng lề phải##
Căn thẳng lề trái##
Căn thẳng hai lề##
Căn giữa**
Chức năng của nút lệnh ##
Căn thẳng lề trái##
Căn thẳng lề phải##
Căn thẳng hai lề##
Căn giữa**
Chức năng của nút lệnh ##
Căn thẳng hai lề##
Căn thẳng lề trái##
Căn thẳng lề phải##
Căn giữa**
Để giảm độ rộng lề một khoảng nhất định ta nháy nút lệnh##
##
##
##
**
Để tăng độ rộng lề một khoảng nhất định ta nháy nút lệnh##
##
##
##
**
Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực hiện:##
à Insert à Break##
à Insert à Table##
à Insert à Page Numbers##
à Insert à Insert Table**
Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện:##
à Insert à Page Numbers##
à Insert à Symbol##
à Insert à Break##
à Insert à Picture**
Muốn tìm kiếm cụm từ nào đó trong văn bản ta thực hiện:##
à Edit à Find hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+F##
à Edit à Copy hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+C##
à Edit à Cut hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X##
à Edit à Goto hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+G**
Muốn thay thế một cụm từ bằng một cụm từ khác trong văn bản ta thực hiện:##
à Edit à Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H##
à Edit à Copy hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+C##
à Edit à Cut hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X##
à Edit à Paste hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+V**
Cách tạo bảng?##
à Table à Insert à Table##
à Insert à Table##
à Table à Table##
à Insert à Insert Table**
Muốn chèn thêm cột vào bảng, ta chọn cột bên cạnh cột sẽ chèn rồi thực hiện:##
à Table à Insert à Columns##
à Table à Insert à Rows##
à Table à Delete à Columns##
à Insert à Columns**
Muốn xóa hàng trong bảng, ta chọn hàng cần xóa rồi thực hiện:##
à Table à Delete à Rows##
à Table à Insert à Rows##
à Table à Delete à Columns##
à Table à Insert à Table**
Trong bảng, muốn tách một ô thành nhiều ô ta chọn ô cần tách rồi thực hiện:##
à Table à Split Cells Hoặc nháy nút lệnh ##
à Table à Merge Cells Hoặc nháy nút lệnh ##
à Table à Merge Cells ##
à Table à Delete à Cells**
Trong bảng, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta chọn các ô liền nhau rồi thực hiện:##
à Table à Merge Cells Hoặc nháy nút lệnh ##
à Table à Split Cells Hoặc nháy nút lệnh ##
à Table à Split Cells ##
à Table à Delete à Cells**
Mạng máy tính gồm:##
Cả 3 thành phần##
Các thiết bị kết nối các máy tính với nhau##
Phần mềm thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính##
Các máy tính**
Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính gồm:##
Kết nối có dây và kết nối không dây.##
Mạng cục bộ và mạng diện rộng.##
Vỉ mạng, giắc cắm, cáp mạng, Hub, Swith.##
Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây.**
Giao thức truyền thông là:##
Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa thiết bị nhận và truyền dữ liệu trong mạng.##
Ngôn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính trong mạng.##
Bộ quy tắc phải tuân thủ để kết nối mạng máy tính.##
Bộ các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng máy tính.**
Các thiết bị dùng để kết nối mạng không dây gồm:##
Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây.##
Mạng cục bộ và mạng diện rộng.##
Vỉ mạng, giắc cắm, cáp mạng, Hub, Swith.##
Router và Repeater**
TCP/IP là tên viết tắt của:##
bộ giao thức truyền thông được dùng phổ biến trong các mạng.##
thiết bị phần cứng máy tính.##
thiết bị kết nối có dây.##
tên của một loại mạng.**
Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là:##
mạng cục bộ##
mạng diện rộng##
mạng toàn cầu##
mạng không dây**
Mạng diện rộng (WAN) là mạng:##
kết nối các máy tính ở cách xa nhau khoảng cách lớn và thường liên kết các mạng cục bộ.##
kết nối các máy tính ở gần nhau.##
toàn cầu Internet.##
kết nối không dây**
Có 2 mô hình mạng chủ yếu là:##
Mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ.##
Mô hình thẳng hàng và mô hình ngang hàng.##
Mô hình không dây và mô hình có dây.##
Mô hình cục bộ và mô hình diện rộng.**
Trong mô hình mạng khách - chủ, máy chủ có chức năng gì?##
Đảm bảo phục vụ các máy khác bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên.##
Đảm bảo việc kết nối các máy khác.##
Cho phép các máy khách truy cập các dữ liệu có trên máy chủ.##
Sử dụng tài nguyên do các máy cung cấp.**
Đây là thiết bị gì?
 ##
Bộ định tuyến không dây##
Hub##
Bộ khuếch đại##
Switch**
Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm:##
Mạng đường thẳng; mạng vòng và mạng hình sao.##
Mạng cục bộ và mạng diện rộng##
mạng không dây và mạng có dây##
Mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ**
Internet là gì?##
Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới.##
Là một bộ giao thức truyền thông.##
Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách lớn.##
Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau.**
Công dụng của mạng Internet là:##
Cả ba công dụng.##
Cung cấp các dịch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm nhiều thời gian.##
Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới.##
Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận.**
Hiện nay, mạng Internet đang sử dụng bộ giao thức truyền thông nào?##
TCP/IP##
ADSL##
IP##
TCP**
IP là giao thức chịu trách nhiệm:##
về địa chỉ và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin đến đích một cách riêng lẻ, độc lập.##
phân chiadữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ và phục hồi dữ liệu gốc ở máy nhận.##
cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối và trao đổi dữ liệu với nhau.##
đánh địa chỉ cho các máy tính khi chúng kết nối vào mạng.**
Phương thức kết nối Internet nào sau đây đang được nhiều khách hàng lựa chọn?##
ADSL##
Sử dụng đường truyền riêng##
Sử dụng môdem qua đường điện thoại##
Kết nối không dây**
Ai là chủ sở hữu của mạng thông tin toàn cầu Internet?##
Không có ai là chủ sở hữu của mạng toàn cầu Internet.##
Hãng IBM##
Hãng MicroSoft##
Liên hiệp quốc**
Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng nào?##
Siêu văn bản##
Văn bản##
Hình ảnh và văn bản##
Hình ảnh và âm thanh**
Trang Web là gì?##
Là siêu văn bản đã được gán địa chỉ truy cập.##
Là văn bản đã được gán địa chỉ truy cập.##
Là tập hợp của nhiều văn bản liên kết với nhau.##
Là siêu văn bản lưu trong máy tính.**
Tên của trình duyệt Web thông dụng nhất hiện nay là gì?##
Internet Explorer##
Microsoft Word##
Microsoft Powerpoint##
Microsoft Excel**
Các thiết bị kết nối mạng có dây gồm:##
Vỉ mạng; giắc cắm; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến; ##
Vỉ mạng không dây; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến không dây; ##
Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây.##
Các máy tính; dây cáp mạng; phần mềm.**
Đây là thiết bị gì?
##
Giắc cắm##
Vỉ mạng##
Hub##
Phích cắm**
Cách kết nối các máy tính theo hình bên thuộc loại mạng nào?
##
Kiểu đường thẳng##
Mạng diện rộng##
Kiểu đường vòng##
Kiểu hình sao**
Ưu điểm của mô hình mạng khách - chủ là gì?##
Dữ liệu quản lý tập trung; chế độ bảo mật tốt.##
Dữ liệu phân tán; chế độ bảo mật không tốt.##
Các máy tính trong mạng bình đẳng với nhau.##
Thích hợp với mạng có qui mô nhỏ.**
TCP là giao thức chịu trách nhiệm:##
phân chia dữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ và phục hồi dữ liệu gốc ở máy nhận.##
về địa chỉ và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin đến đích một cách riêng lẻ, độc lập.##
phân chia dữ liệu ở máy gửi.##
đánh địa chỉ cho các máy tính khi chúng kết nối vào mạng.**
Mỗi máy tính khi tham gia vào mạng phải có địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ gì?##
Địa chỉ IP. Ví dụ địa chỉ IP trong Internet của một máy tính là: 172.124.28.6##
Địa chỉ TCP/IP. Ví dụ địa chỉ TCP/IP trong Internet của một máy tính là: 172.124.28.6##
Địa chỉ TCP. Ví dụ địa chỉ TCP trong Internet của một máy tính là: 172.124.28.6##
Địa chỉ mạng**
Vì sao các máy tính trong mạng internet hoạt động và trao đổi thông tin với nhau được?##
Vì chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.##
Vì chúng cùng sử dụng một ngôn ngữ lập trình.##
Vì chúng có cùng hệ điều hành Windows.##
Vì chúng đều được đánh địa chỉ IP.**
Địa chỉ: www.google.com.vn là:##
Địa chỉ của một máy tìm kiếm trên Internet.##
Địa chỉ của một dịch vụ thư điện tử trên Internet.##
Địa chỉ của một trò chơi trực tuyến trên Internet.##
Địa chỉ của một dịch vụ gọi điện thoại trên Internet.**