Câu hỏi trắc nghiệm về chất thải nguy hại

Một số câu hỏi mô tả tài liệu:

Câu 1: Theo Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất thải Y tế số: 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT, ngày 31/12/2015. Thời gian lưu giữ chất thải lây nhiễm, ở phương án nào có nội dung không đúng?

a. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời hạn lưu giữ chất thải lây nhiễm tại cơ sở y tế không quá 02 ngày trong điều kiện kèm theo thông thường

b. Trường hợp lưu giữ chất thải lây nhiễm trong thiết bị bảo quản lạnh dưới 8°C, thời gian lưu giữ tối đa là 05 ngày

c. Đối với cơ sở y tế có lượng chất thải lây nhiễm phát sinh dưới 05 kg / ngày, thời hạn lưu giữ không quá 03 ngày trong điều kiện kèm theo thông thường và phải được lưu giữ trong những vỏ hộp được buộc kín hoặc thiết bị lưu chứa được đậy nắp kín
d. Đối với chất thải lây nhiễm được luân chuyển từ cơ sở y tế khác về để giải quyết và xử lý theo quy mô cụm hoặc quy mô tập trung chuyên sâu, phải ưu tiên giải quyết và xử lý trong ngày

Câu 2: Theo Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất thải Y tế số: 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT, ngày 31/12/2015. Chất thải y tế thông thường không phục vụ mục đích tái chế, đựng trong?

a. Đựng trong những dụng cụ có nắp đậy kín

b. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu xanh

c. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu trắng
d. Đựng trong thùng hoặc hộp có màu vàng

Câu 3: Theo Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất thải Y tế số: 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT, ngày 31/12/2015. Thời gian lưu giữ chất thải lây nhiễm, ở phương án nào có nội dung đúng?

a. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời hạn lưu giữ chất thải lây nhiễm tại cơ sở y tế không quá 03 ngày trong điều kiện kèm theo thông thường

b. Đối với chất thải lây nhiễm được vận chuyển từ cơ sở y tế khác về để xử lý theo mô hình cụm hoặc mô hình tập trung, phải ưu tiên xử lý trong ngày. Trường hợp chưa xử lý ngay trong ngày, phải lưu giữ ở nhiệt độ dưới 20°C và thời gian lưu giữ tối đa không quá 02 ngày

Xem thêm: Ô nhiễm bủa vây bãi rác Dị Sử trên địa bàn Hưng Yên

c. Không có giải pháp nào đúng
d. Trường hợp lưu giữ chất thải lây nhiễm trong thiết bị dữ gìn và bảo vệ lạnh dưới 8 °C, thời hạn lưu giữ tối đa là 09 ngày

Có thể bạn quan tâm

  • Xe từ Vũng Tàu về Cần Thơ bao nhiêu km?
  • Tuần nhấn mạnh về Quản lý năm 2023 là gì?
  • Những câu lạc bộ nào được thăng hạng Premier League 2023?
  • Sự kiện bên lề Hội nghị về Nước của Liên hợp quốc năm 2023
  • Câu 4: hợp chất c5h10 có bao nhiêu đồng phân anken ?

An toàn hóa chất | an toàn lao động | Sự cố tràn dầu | Bộ ứng cứu tràn đổ 25L

Câu 7: – Anh chị hãy cho biết giới hạn trên của tính nổ? giới hạn dưới của tính nổ? – Hãy xác định giới hạn trên và dưới của tính nổ đối với hỗn hợp hơi và không khí có thành phần 30 % benzen, 70 % rượu etyl (theo thể tích). Biết: giới hạn nổ trên (theo V) của benzen và rượu etyl lần lượt là 7,0 % và 19,0 %. Giới hạn nổ dưới (theo V) của benzen và rượu etyl lần lượt là 1,4 % và 4,0 %. Câu 8: Một hệ thống sây fim sử dụng không khí nóng để bốc hơi axeton. Hỗn hợp hơi axeton-không khí có lưu lượng là 6.000 m3/h chứa 430 kg/h axeton bốc hơi được dẫn theo đường ống tới lò đốt. Axeton có một số tính chất vật lý như sau: Công thức hóa học CH3COCH3 Khối lượng phân tử 54 kg/mol Điểm sôi 560C Nhiệt độ bắt cháy 5370C Giới hạn nổ dưới 2,5 %v Giới hạn nổ trên 12,8 %v Hãy xác định nồng độ axeton trong ống? ở nồng độ này có nguy hiểm không? Cần phải làm gì để duy trì nồng độ axeton trong ống là ≤ 0,25 giới hạn nổ thấp?

có anh chị nào biết giải 2 bài tập này ko ạh?hoặc biết dạng này có trong giáo trình nào thì bảo em với?em kamr ơn nhiều.

Bộ 10 Câu hỏi ngẫu nhiên về rác thải sinh hoạt

30 câu hỏi trắc nghiệm về rác thải sinh hoạt

You got {{userScore}} out of {{maxScore}} correct

Một số câu hỏi mô tả tài liệu:

Câu 1: Theo Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất thải Y tế số: 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT, ngày 31/12/2015. Thời gian lưu giữ chất thải lây nhiễm, ở phương án nào có nội dung không đúng?

a. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời gian lưu giữ chất thải lây nhiễm tại cơ sở y tế không quá 02 ngày trong điều kiện bình thường

b. Trường hợp lưu giữ chất thải lây nhiễm trong thiết bị bảo quản lạnh dưới 8°C, thời gian lưu giữ tối đa là 05 ngày

c. Đối với cơ sở y tế có lượng chất thải lây nhiễm phát sinh dưới 05 kg/ngày, thời gian lưu giữ không quá 03 ngày trong điều kiện bình thường và phải được lưu giữ trong các bao bì được buộc kín hoặc thiết bị lưu chứa được đậy nắp kín

d. Đối với chất thải lây nhiễm được vận chuyển từ cơ sở y tế khác về để xử lý theo mô hình cụm hoặc mô hình tập trung, phải ưu tiên xử lý trong ngày

Câu 2: Theo Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất thải Y tế số: 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT, ngày 31/12/2015. Chất thải y tế thông thường không phục vụ mục đích tái chế, đựng trong?

a. Đựng trong các dụng cụ có nắp đậy kín

b. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu xanh

c. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu trắng

d. Đựng trong thùng hoặc hộp có màu vàng

Câu 3: Theo Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất thải Y tế số: 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT, ngày 31/12/2015. Thời gian lưu giữ chất thải lây nhiễm, ở phương án nào có nội dung đúng?

a. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời gian lưu giữ chất thải lây nhiễm tại cơ sở y tế không quá 03 ngày trong điều kiện bình thường

b. Đối với chất thải lây nhiễm được vận chuyển từ cơ sở y tế khác về để xử lý theo mô hình cụm hoặc mô hình tập trung, phải ưu tiên xử lý trong ngày. Trường hợp chưa xử lý ngay trong ngày, phải lưu giữ ở nhiệt độ dưới 20°C và thời gian lưu giữ tối đa không quá 02 ngày

c. Không có phương án nào đúng

d. Trường hợp lưu giữ chất thải lây nhiễm trong thiết bị bảo quản lạnh dưới 8°C, thời gian lưu giữ tối đa là 09 ngày

Câu 1: Những hoạt động bảo vệ môi trường nào được khuyến khích?a.Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải.b.Hình thành nếp sống, thói quen giữ gìn vệ sinh môi trường, xóa bỏhủ tục gây hại đến môi trường.c.Bảo tồn và phát triển nguồn gen bản địa; lai tạo, nhập nội cácnguồn gen có giá trị kinh tế cao tuy có thể gây hại đến môi trường.d.Câu a, b đúngCâu 2: Trách nhiệm bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân quản lýcác khu vực công cộng?a.Bố trí nhân lực thu gom chất thải, làm vệ sinh môi trường trongphạm vi quản lýb.Bố trí công trình vệ sinh công cộng; phương tiện, thiết bị thu gomchất thải đáp ứng nhu cầu giữ gìn vệ sinh môi trườngc.Niêm yết quy định về giữ gìn vệ sinh nơi công cộngd.Câu a, b, c đúngCâu 3: Các yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình?a.Giảm thiểu, phân loại tại nguồn, thu gom và chuyển rác thải sinhhoạt đến đúng nơi quy định; Giảm thiểu, xử lý và xả nước thải sinh hoạt đúngnơi quy địnhb.Có công trình vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm bảođảm vệ sinh, an toànc.Nộp đủ và đúng thời hạn phí bảo vệ môi trường; chi trả cho dịch vụthu gom, xử lý chất thải theo quy định của pháp luật; Tham gia hoạt động bảovệ môi trường công cộng và tại khu dân cưd.Câu a, b, c đúngCâu 4:Trong các quyền sau, quyền nào không phải của tổ chức chínhtrị – xã hội?a.Kiểm tra, xử lý hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trườngcủa cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụb.Tư vấn, phản biện về bảo vệ môi trường với cơ quan quản lý nhànước và chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan theo quy định củapháp luậtc.Tham gia hoạt động kiểm tra về bảo vệ môi trường tại cơ sở sảnxuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn củamìnhd.Được cung cấp và yêu cầu cung cấp thông tin về bảo vệ môi trườngtheo quy định của pháp luậtCâu 5: Luật bảo vệ môi trường năm 2014 quy định hình thức xử lýđối với cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là gì?a.Xử phạt vi phạm hành chínhb.Xử lý hình sực.Xử phạt hành chính và đưa vào danh sách cơ sở gây ô nhiễm môitrường nghiêm trọng kèm theo biện pháp xử lý ô nhiễm môi trườngd.Buộc ngừng hoạt động để khắc phục ô nhiễmCâu 6: Trách nhiệm phân loại chất thải rắn thông thường thuộc về?a.Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thảib.Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình có phát sinh chất thảic.Đơn vị thu gom, xử lý chất thảid.Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và chủ cơ sở sản xuất, kinhdoanh, dịch vụ có phát sinh chất thảiCâu 7: Phân loại rác thải tại nguồn là:a. Quá trình tách riêng chất thai rắn sinh hoạt ra thành một số hoặc tất cảthành phần của nób. Quá trình tách riêng chất thai rắn sinh hoạt ra thành một số hoặc tất cảthành phần của nó ngay tại nơi phát sinhc. Quá trình tách riêng chất thai rắn sinh hoạt ra thành một số hoặc tất cảthành phần của nó ngay tại nơi phát sinh và lưu trữ chúng một cáchriêng biệt trước khi thu gom và trong suốt quá trình thu gom, vậnchuyển chất thải rắn đến nơi xử lýd. Câu A, B đúngCâu 8: Hiện tại thành phố Hồ Chí Minh đang thải ra rác thải sinhhoạt:a.Khoảng 8500 – 9000 tấn/ngàyb.Khoảng 7000 – 7500 tấn/ngàyc.Khoảng 10000 tấn/ngàyd.Gần 9000 tấn/ngàyCâu 9: Phân loại chất thải rắn teo nguồn thải:a. Hộ gia đình, khu thương mại, công sởb. Xây dựng, khu công cộng, cơ sở y tế, bệnh việnc. Câu A, B đều đúngd. Câu A, B đều saiCâu 10: Có thể phân loại rác thải tại nguồn thành bao nhiêu loại:a.b.c.d.Hai loạiBa loạiBốn loạiCả 3 câu đều saiCâu 11:Chất thải rắn tại hộ gia đình thông thường được phân loạitheo:a.b.c.d.Một nhómHai nhómBa nhómBốn nhómCâu 12: Xử lý chất thải vô cơ tại hộ gia đình:a.b.c.d.Tái chế, tái xử dụngĐốt hoặc chon lấp an toànChon lấp hợp vệ sinhCả 3 câu trên đều đúngCâu 13: Ứng với một tấn chất thải rắn sinh hoạt lưu lượng khí tạo ralà:a.b.c.d.266m256m366m356mCâu 14: Khí tạo ra chủ yếu trong chất thải rắn sinh hoạt là:a.b.c.d.Khí CO2Khí SO2Khí NH3Khí CH4Câu 15: Chọn câu sai: khó khăn trong việc phân loại rác?a. Nhà nước không đầu tư kinh phí để phát triển dự ánb. Khả năng phân loại rác của người dân kémc. Một số cán bộ phụ trách còn lơ là, chưa theo dõi kiểm tra sát sao việcthực hiện dự ánd. Ý thức của người dân chưa cao, chưa có đầy đủ thông tin về phân loạirác tại nguồnCâu 16: Việc phân loại chất thải mang lại những ưu lợi ích nào sauđây:a.b.c.d.Lợi ích kinh tếLợi ích môi trườngLợi ích xã hộiCả 3 câu trên đều đúngCâu 17: Lợi ích xã hội lớn nhất do hoạt động phân loại chất thải rắntại nguồn đem lại là:a. Giảm đội nhặt rác ở các bãi chon lấp, giảm bệnh tật do rác thải gây rađối với những người nhặt rácb. Nâng cao năng lực quản lý mô trường cho cán bộ địa phương, nângcao ý thức tự giác, trách nhiệm bảo vệ môi trường cho các doanhnghệp và cộng đồng dân cưc. Phát triển kinh tếd. Hình thành ở mỗi cá nhân nhận thức bảo vệ môi trường sốngCâu 18: Khó khăn của việc phân loại rác là:a. Kinh phí quá hạn hẹp nên không đủ về phương tiện thu gom, vậnchuyển rác sau khi được phân loại tai nguồnb. Khả năng phân loại của người dân kémc. Ý thức của người dân chưa cao, chưa có đầy đủ thông tin về phân loạirác tại nguồnd. Cả 3 câu trên đều đúngCâu 19: Quản lý chất thải là hoạt động phân loại, thu gom, vậnchuyển, giảm thiểu, tái sử dụng, tách chế, xử lý, … , thải loại chất thải.a.b.c.d.Đổ đốngLàm phânThiêu hủyNuôi giunCâu 20: Sức chịu tải của môi trường là …a. Giới hạn tối đa nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp nhậnb. Giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chấtgây ô nhiễmc. Giới hạn tối thiểu nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếpnhậnd. Giới hạn các chất nguy hại mà môi trường có thể tiếp nhậnCâu 21: Theo khả năng phục hồi, tài nguyên được phân loại thành…a.b.c.d.Tài nguyên đất; nước; khoáng sản; năng lượngTài nguyên vô tận; tái tạo; không tái tạoTài nguyên vật liệu; năng lượng; thông tinTài nguyên hữu hình; vô hìnhCâu 22: dung nào sau đây không phải là chức năng của môi trường?a.b.c.d.Cung cấp không gian sốngChứa đựng các tác động có hại của thiên nhiên nhiênLưu trữ và cung cấp các thông tinChứa đựng và cung cấp tài nguyên thiên nhiênCâu 23: Nội dung nào sau đây không phải là chất thải nguy hại?a.b.c.d.Chất dễ cháy nổChất dễ ăn mònChất dễ biến đổiChất dễ lây nhiễmCâu 24: Người lao động nên làm gì để bảo vệ môi trường trong sảnxuất công nghiệp?a. Phân loại rác và bỏ rác đúng nơi quy định.b. Khoá vòi nước thật kỹ khi không sử dụng.c. Vệ sinh nhà xưởng và nơi làm việc.d. Cả câu a, b và c đều đúngCâu 25: Chất thải là gì ?a. Là vật chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạthoặc hoạt động khác.b. Là chất thải được thải ra từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịchvụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác của con người.c. Là chất thải do máy, thiết bị, công nghệ sản xuất thải ra.d. Là chất thải do con người và các loài sinh vật, động vật thải ra.Câu 26: Ô nhiễm môi trường là gì ?a. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quychuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấuđến con người và sinh vật.b. Là sự biến đổi của môi trường không phù hợp với điều kiện sống.c. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường vượt quá tiêu chuẩn vềmôi trường.d. Cả b và c.Câu 27: Khủng hoảng môi trường là?a. Là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của các thành phần môitrường, gây ảnh hưởng xấu đối với con người và sinh vật.b. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêuchuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật.c. Là các suy thoái về chất lượng môi trường sống trên quy mô toàn cầu,đe dọa cuộc sống cùa loài người trên trái đất.d. Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêuchuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật.Câu 28: Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt động…a.b.c.d.Không chặt phá rừngGiữ cho môi trường xanh-sạch-đẹpKhông săn bắt thúTất cả các câu trênCâu 29: Chất gây ô nhiễm là các … khi xuất hiện trong môi trườngthì làm cho môi trường bị ô nhiễm:a. Các chất hữu cơb. Các chất vô cơc. Chất hoặc yếu tố vật lýd. Vi sinh vậtCâu 30: Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóngxạ, dễ cháy nổ, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm, gây … hoặc đặc tính nguy hạikháca. Ngộ độcb. Ô nhiễm môi trườngc. Đột biếnd. Gây ung thưCâu 31: Quản lý chất thải là hoạt động phân loại, thu gom, vậnchuyển, giảm thiểu, tái sử dụng, tách chế, xử lý, … , thải loại chất thải.a. Đổ đốngb. Làm phânc. Thiêu hủyd. Nuôi giunCâu 32: Phế liệu là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuấthoặc tiêu dùng được thu hồi để dùng làm…a. Chất đốtb. Phân bónc. Phụ giad. Nguyên liệu sản xuấtCâu 33: Sức chịu tải của môi trường là …a. Giới hạn tối đa nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếp nhậnb. Giới hạn cho phép mà môi trường có thể tiếp nhận và hấp thụ các chấtgây ô nhiễmc. Giới hạn tối thiểu nồng độ các chất môi mà môi trường có thể tiếpnhậnd. Giới hạn các chất nguy hại mà môi trường có thể tiếp nhậnCâu 34: Quản lý chất thải là gì?a. Là hoạt động phân loại, thu gom, tái chế, tiêu hủy, xử lý rác.b. Là hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý, tái sử dụng, tiêu hủy rác.c. Là hoạt động phân loại, vận chuyển, giảm thiểu, tái chế, thải loại chấtthải.d. Tất cả đáp án trên đều đúng..Câu 35: Chất thải rắn đô thị có thể xem như chất thải công cộngngoại trừ các loại nào sau đây:a. Từ hoạt động SX công nghiệpb. Từ hoạt động SX nông nghiệpc. Từ hoạt động xây dựngd. Cả A và B đều đúng