Trắc nghiệm Đại số 7 Ôn tập chương 1
Câu 1: Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ
Số các câu đúng trong các câu sau:
- A. 1
-
Mục lục
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: So sánh hai số $x = \frac{2}{-5}$ và $y = \frac{-3}{13}$
- A. x > y
-
B. x < y
- C. x = y
- D. x ≥ y
Câu 3: Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức $B=\frac{2}{11}-\frac{5}{13}+\frac{9}{11}-\frac{8}{13}$
- A. 2
- B. -1
- C. 1
-
D. 0
Câu 4: Kết quả của phép tính $\frac{3}{2}.\frac{4}{7}$ là:
- A. Một số nguyên âm
- B. Một số nguyên dương
- C. Một phân số nhỏ hơn 0
-
D. Một phân số lớn hơn 0
Câu 5: Tìm x thỏa mãn $x:(\frac{2}{5}-1\frac{2}{5})=1$
- A. x = 1
-
B. x = -1
- C. x = 5/2
- D. x = -5/2
Câu 6: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn $\frac{5}{7}:x-\frac{2}{5}=\frac{1}{3}$
-
A. x0 < 1
- B. x0 = 1
- C. x0 > 1
- D. x0 = -1
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\frac{1}{3}x+\frac{2}{5}(x-1)=0$
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 8: Tính M = |-2,8| : (-0,7)
- A. M = 4
-
B. M = -4
- C. M = 0,4
- D. M = -0,4
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 – 2.|5 – 2x| = -4,5
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 10:Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:
- A. 100
-
B. 200
- C. 300
- D. 400
Câu 11:Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. |-x| = |x|
-
B. |x| < -x
- C. |x| ≥ 0
- D. |x| ≥ x
Câu 12: Số x sao cho thỏa mãn $2^{x} = (2^{2})^{5}$ là:
- A. 5
- B. 7
-
C. 210
- D. 10
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $\frac{16}{x}=\frac{x}{25}$
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 14: Chia 48 thành bốn phân tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?
- A. 6; 12; 14; 18
- B. 18; 14; 10; 6
- C. 6; 14; 10; 18
-
D. 6; 10; 14; 18
Câu 15: Cho $\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}$ và $x+y+z=-90$ .Số lớn nhất trong ba số x; y; z là?
- A. 27
- B. -27
-
C. -18
- D. -45
Câu 16: Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn $\frac{x}{5}=\frac{y}{4}$ và $ x^{2}-y^{2}=9$
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 17:Tìm x, y biết $\frac{x}{y}=\frac{7}{3}$ và 5x – 2y = 87
- A. x = 9 ; y = 21
-
B. x = 21 ; y = 9
- C. x = 21 ; y = -9
- D. x = -21 ; y = -9
Câu 18: Cho $\frac{x}{2}=\frac{y}{5}$ và x.y = 10. Tính x – y, biết x > 0, y > 0
-
A. -3
- B. 3
- C. 8
- D. -8
Câu 19: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
- A. 0,17
- B. 0,159
- C. 0,16
-
D. 0,2
Câu 20: Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức $\frac{5}{9}=\frac{35}{63}$ ta có tỉ lệ thức sau:
- A.$\frac{5}{35}=\frac{9}{63}$
- B.$\frac{63}{9}=\frac{35}{5}$
-
C.$\frac{35}{9}=\frac{63}{5}$
- D.$\frac{63}{35}=\frac{9}{5}$