Trang Tai Lieu CG

Danh sách các Ðức Giáo Hoàng của Giáo Hội Công Giáo qua các triều đại

Sau đây là danh sách các Ðức Giáo Hoàng (popes) của Giáo Hội
Công Giáo qua các triều đại. Danh sách này được  dựa theo Niên Giám Tòa Thánh năm 2003 (Annuario Pontificio Vatican 2003)
và những tài liệu của các nhà học giả nghiên cứu lịch sử
giáo hội. Dấu hoa thị (*) trước năm từ nhiệm hay qua đời chỉ vị Giáo Hoàng chết vì đạo.

Tên các vị Ngụy Giáo Hoàng (anti-popes) không được công nhận và
những vị Giáo Hoàng sau thời kỳ “Ðại
Ly Giáo Tây Phương” (Great Schism 1378-1417), được ghi trong dấu ngoặc đơn
[…]. 

1. Thánh Petrus (?- *67)

2. Thánh Linus (67-76)

3. Thánh Anacletus (Cletus) (76-*88)

4. Thánh Clement I (88-*97)

5. Thánh Evaritus (97-105)

6. Thánh Alexander I (105-115)

7. Thánh Sixtus I (115-125)

8. Thánh Telesphorus (125-*136)

9. Thánh Hyginus (136-*140)

10. Thánh Pius I (140-*155)

11. Thánh Anicetus (155-*166)

12. Thánh Soterus
(166-*175)

13. Thánh Eleutherius (175-*189)

14. Thánh Victor I (189-*199)

15. Thánh Zephyrinus (199-*217)

16. Thánh Callistus I (217-*222)

* [Thánh Hippolytus : 217-235 ]

17. Thánh Urban I (222-*230)

18. Thánh Pontianus (230-*235)

19. Thánh Anterus (235-*236)

20. Thánh Fabian (236-*250)

21. Thánh Cornelius (251-253)

* [ Novatian : 251 ]

22. Thánh Lucius I (253-*254)

23. Thánh Stephen I (254-*257)

24. Thánh Sixtus II (257-*258)

25. Thánh Dionysius (259-268)

26. Thánh Felix I (269-274)

27. Thánh Eutychianus (275-283)

28. Thánh Caius (283-296)

29. Thánh Marcellinus (296-304)

30. Thánh Marcellus I (308-309)

31. Thánh Eusebius (309)

32. Thánh Miltiades (11-314)

33. Thánh Silvester I (314-335)

34. Thánh Marcus I (336)

35. Thánh Julius I (337-352)

36. Liberius (352-366)

* [ Felix II : 355-365 ]

37. Thánh Damasus I (366-384)

* [ Ursinus : 366-367 ]

38. Thánh Siricus (384-399)

39. Thánh Anastasius I (399-401)

40. Thánh Innocent I (401-417)

41. Thánh Zosimus (417-418)

42. Thánh Boniface I (418-422)

* [ Eulalius : 418-419 ]

43. Thánh Celestine I (422-432)

44. Thánh Sixtus III (432-440)

45. Thánh Leo I (440-461)

46. Thánh Hilary (461-468)

47. Thánh Simplicius (468-483)

48. Thánh Felix III (II) (483-492)

49. Thánh Gelasius I (492-496)

50. Anastasius II (496-498)

51. Thánh Symmachus (498-514)

* [ Lawrence : 498; 501-505 ]

52. Thánh Hormisdas (514-523)

53. Thánh John I (523-526)

54. Thánh Felix IV (III) (526-530)

55. Boniface II (530-532)

* [ Dioscorus : 530 ]

56. John II (Mercurius) (533-535)

57. Thánh Agapitus I (535-536)

58. Thánh Silverius (536-537)

59. Vigilius  (537-555)

60. Pelagius I  (556-561)

61. John III (Joannes Catelinus) (561-574)

62. Benedict I (Bonosus) (575-579)

63. Pelagius II (579-590)

64. Thánh Gregory I (590-604)

65. Sabinian (604-606)

66. Boniface III (607)

67. Thánh Boniface IV (608-615)

68. Thánh Deusdedit I (615-618)

69. Boniface V (619-625)

70. Honorius I (625-638)

71. Severinus (640)

72. John IV (640-642)

73. Theodore I (642-649)

74. Thánh Martin I (649-655)

75. Thánh Eugene I (654-657)

76. Thánh Vitalian (657-672)

77. Deusdedit II (672-676)

78. Donus (676-678)

79. Thánh Agatho (678-681)

80. Thánh Leo II (682-683)

81. Thánh Benedict II (684-685)

82. John V (685-686)

83. Conon (686-687)

* [ Theodore : 687 ]

* [ Paschal : 687 ]

84. Thánh Sergius I (687-701)

85. John VI (701-705)

86. John VII (705-707)

87. Sisinnius (708)

88. Constantine (708-715)

89. Thánh Gregory II (715-731)

90. Thánh Gregory III (731-741)

91. Thánh Zachary (741-752)

* [Stephen : 752]

92. Stephen II (III)  (752-757)

93. Thánh Paul I  (757-767)

* [ Constantine : 767-769 ]

* [ Philip : 768 ]

94. Stephen III (IV)  (768-772)

95. Adrian I  (772-795)

96. Thánh Leo III  (795-816)

97. Stephen IV (V)  (816-817)

98. Thánh Paschal I 
(817-824)

99. Eugene II  (824-827)

100. Valentine  (827)

101. Gregory IV (827-844)

* [ John : 844 ]

102. Sergius II (844-847)

103. Thánh Leo IV (847-855)

104. Benedict III (855-858)

* [ Anastasius : 855 ]

105. Thánh Nicholas I (858-867)

106. Adrian II (867-872)

107. John VIII (872-882)

108. Marinus I (882-884)

109. Thánh Adrian III (884-885)

110. Stephen V (VI) (885-891)

111. Formosus (891-896)

112. Boniface VI (896)

113. Stephen VI (VII) (896-897)

114. Romanus (897)

115. Theodore II (897)

116. John IX (898-900)

117. Benedict IV (900-903)

118. Leo V (903)

* [ Christopher : 903-904 ]

119. Sergius III (904-911)

120. Anastasius III (911-913)

121. Lando (913-914)

122. John X (914-928)

123. Leo VI (928)

124. Stephen VII (VIII) (928-931)

125. John XI (931-935)

126. Leo VII (936-939)

127. Stephen VIII (IX) (939-942)

128. Marinus II (942-946)

129. Agapetus II (946-955)

130. John XII (955-964)

131. Leo VIII (963-965)

132. Benedict V (964-966)

133. John XIII (965-972)

134. Benedict VI (973-974)

135. Benedict VII (974-983)

136. John XIV (983-984)

137. John XV (985-986)

138. Gregory V (996-999)

* [ John XVI : 997-998 ]

139. Silvester II (999-1003)

140. John XVII (1003)

142. John XVIII (Phasianus) (1004-1009)

143. Sergius IV (1009-1012)

144. Benedict VIII (Theophylact of Tusculum) (1012-1024)

* [ Gregory : 1012 ]

145. John XIX (Romanus of Tusculum) (1024-1032)

146. Benedict IX (1032-1044)

147. Silvester III (1045)

148. Gregory VI (John Gratian) (1045-1046)

149. Clement II (Suidger of Morsleben) (1046-1047)

150. Benedict IX (1047-1048)

151. Damasus II (1048)

152. Thánh Leo IX (Bruno of Egisheim) (1049-1054)

153. Victor II (1055-1057)

154. Stephen IX (X) (1057-1058)

* [ Benedict X : 1058-1059 ]

155. Nicholas II (Gerard) (1059-1061)

156. Alexander II (Anselmo Baggio) (1061-1073)

* [ Honorius II (1061-1072 ]

157. Thánh Gregory VII
(Hildebrand of Soana) (1073-1085)

* [ Clement III : 1080; 1084-1100 ]

158. Chân Phước Victor III (Dauterius) (1086-1087)

159. Chân Phước Urban II (Odo of Lagery) (1088-1099)

160. Paschal II (Ranieri) (1099-1118)

* [ Theodoric : 1100 ]

* [ Albert : 1102 ]

* [ Silvester IV : 1105-1111 ]

161. Thánh Gelasius II (Giovanni de Gaeta) (1118-1119)

* [ Gregory VIII : 1118-1121 ]

162. Callistus II (1119-1124)

163. Honorius II (Lamberto Scannabecchi) (1124-1130)

* [ Celestine II : 1124 ]

164. Innocent II (Gregory Papareschi) (1130-1143)

* [ Anacletus II : 1130-1138 ]

* [ Victor IV : 1138 ]

165. Celestine II (1143-1144)

166. Lucius II (Gherardo Caccianemici dal Orbo) (1144-1145)

167. Chân Phước Eugene III (Peter
dei Paganelli di Montemagno) (1145-1153)

168. Anastasius IV  (1153-1154)

169. Adrian IV (Nicholas Breakspear) (1154-1159)

170. Alexander III (Rolandus Bandinelli) (1159-1181)

* [ Victor IV : 1159-1164 ]

* [ Paschal III : 1164-1168 ]

* [ Callistus III : 1168-1178 ]

* [ Innocent III : 1179-1180 ]

171. Lucius III (Ubaldo Allucingoli) (1181-1185)

172. Urban III (Uberto Crivelli) (1185-1187)

173. Gregory VIII (Alberto di Morra) (1187)

174. Clement III (Paolo Scolari) (1187-1191)

175. Celestine III (Giacinto Bobone Orsini) (1191-1198)

176. Innocent III (Lotario di Segni) (1198-1216)

177. Honorius III (Cencio Savelli) (1216-1227)

178. Gregory IX (Ugolino) (1227-1241)

179. Celestine IV (Geoffrey Castiglioni) (1241)

180. Innocent IV (Sinibaldo de’ Fieschi) (1243-1254)

181. Alexander IV (Rinaldo Conti) (1254-1261)

182. Urban IV (Jacques Pantaléon) (1261-1264)

183. Clement IV (Guy le gros Foulques) (1265-1268)

184. Chân Phước Gregory X
(Theobald Visconti) (1271-1276)

185. Chân Phước Innocent V (Petrus a Tarentasia) (1276)

186. Adrian V (Ottobuono Fieschi) (1276)

187. John XXI (Pedro Giuliano) (1276-1277)

188. Nicholas III (Giovanni Gaetano Orsini) (1277-1280)

189. Martin IV (Simon de Brie) (1281-1285)

190. Honorius IV (Giacomo Savelli) (1285-1287)

191. Nicholas IV (Girolamo Masci) (1288-1292)

192. Thánh Celestine V
(Pietro del Morrone) (1294)

193. Boniface VIII (Benedetto Caetani) (1294-1303)

194. Chân Phước Benedict XI (Niccolo Boccasini) (1303-1304)

195. Clement V (Bertrand de Got) (1305-1314)

196. John XXII (Jacques Duese) (1316-1334)

* [ Nicholas V : 1328-1330 ]

197. Venerable Benedict XII (Jacques Fournier) (1335-1342)

198. Clement VI (Pierre Roger) (1342-1352)

199. Innocent VI (Etienne Aubert) (1352-1362)

200. Chân Phước Urban V
(Guglielmo de Grimoard) (1362-1370)

201. Gregory XI (Pierre Roger de Beaufort) (1370-1378)

202. Urban VI (Bartolommeo Prignani) (1378-1389)

203. Boniface IX (Pietro Tomacelli) (1389-1404)

204. Innocent VII (Cosimo de’ Migliorati) (1404-1406)

205. Gregory XII (Angelo Corrario) (1406-1415)

* [ Clement VII : 1378-1394 ]

* [ Benedict XIII : 1394-1423 ]

* [ Alexander V : 1409-1410 ]

* [ John XXIII : 1410-1415 ]

206. Martin V (Oddone Colonna) (1417-1431

207. Eugene IV (Gabriello Condulmaro) (1431-1447)

* [ Felix V : 1439; 1440-1449 ]

208. Nicholas V (Tomaso Parentucelli) (1447-1455)

209. Callistus III (Alphonso de Borgia) (1455-1458)

210. Pius II (Enea Silvio Piccolomini) (1458-1464)

211. Paul II (Pietro Barbo) (1464-1471)

212. Sixtus IV (Francesco della Rovere) (1471-1484)

213. Innocent VIII (Giovanni Battista Cibò) (1484-1492)

214. Alexander VI (Rodrigo de Borja) (1492-1503)

215. Pius III (Todeschini-Piccolomini) (1503)

216. Julius II (Giuliano della Rovere) (1503-1513)

217. Leo X (Giovanni de Medici) (1513-1521)

218. Adrian VI (Adrian Florensz) (1522-1523)

219. Clement VII (Giulio de’ Medici) (1523-1534)

220. Paul III (Alessandro Farnese) (1534-1549)

221. Julius III (Ciocchi Del Monte) (1550-1555)

222. Marcellus II (Marcello Cervini Degli) (1555)

223. Paul IV(Giovanni Pietro Caraffa) (1555-1559)

224. Pius IV (Giovanni Angelo Medici) (1559-1565)

225. Thánh Pius V (Antonio Ghisleri) (1566-1572)

226. Gregory XIII (Ugo Buoncampagno) (1572-1585)

227. Sixtus V (Felice Peretti Montalto) (1585-1590)

228. Urban VII (Giovanni Battista Castagna) (1590)

229. Gregory XIV (Niccolo Sfondrati) (1590-1591)

230. Innocent IX (Giovanni Antonio Facchinetti) (1591)

231. Clement VIII (Ippolito Aldobrandini) (1592-1605)

232. Leo XI (Alessandro Ottaviano de’ Medici) (1605)

233. Paul V (Camillo Borghese) (1605-1621)

234. Gregory XV (Alessandro Ludovisio) (1621-1623)

235. Urban VIII (Maffeo Barberini) (1623-1644)

236. Innocent X (Giambattista Pamfili) (1644-1655)

237. Alexander VII (Fabio Chigi) (1655-1667)

238. Clement IX (Giulio Rospigliosi) (1667-1669)

239. Clement X(Emilioi Altieri) (1670-1676)

240. Chân Phước Innocent XI
(Benedetto Odescalchi) (1676-1689)

241. Alexander VIII (Pietro Ottoboni) (1689-1691)

242. Innocent XII (Antonio Pignatelli) (1691-1700)

243. Clement XI (Giovanni Francesco
Albani) (1700-1721)

244. Innocent XIII (Michelangelo dei
Conti) (1721-1724)

245. Servant of God Benedict XIII (Pietro Francesco
Orsini) (1724-1730)

246. Clement XII (Lorenzo Corsini) (1730-1740)

247. Benedict XIV (Prospero Lorenzo
Lambertini) (1740-1758)

248. Clement XIII (Carlo Della Torre
Rezzonico) (1758-1769)

249. Clement XIV (Lorenzo Ganganelli) (1769-1774)

250. Pius VI (Gianangelo Braschi) (1775-1799)

251. Servant of God Pius VII (Luigi Barnaba Chiaramonte) (1800-1823)

252. Leo XII (Annibale Francesco Della Genga) (1823-1829)

253. Pius VIII (Francesco Saverio Castiglioni) (1829-1830)

254. Gregory XVI(Bartolomeo Alberto Capellari) (1831-1846)

255. Chân Phước Pius IX (Mastai-Ferretti) (1846-1878)

256. Leo XIII (Gioacchino Pecci) (1878-1903)

257. Thánh Pius X (Giuseppe Sarto) (1903-1914)

258. Benedict XV
(Giacomo Della Chiesa) (1914-1922)

259. Pius XI (Achille Ratti) (1922-1939)

260. Venerable Pius XII
(Eugenio Pacelli) (1939-1958)

261. Chân Phước John XXIII
(Angelo Giuseppe Roncalli) (1958-1963)

262. Servant of God Paul VI
(Giovanni Battista Montini) (1963-1978)

263. Servant of God John Paul I (Albino
Luciani) (1978)

264. Chân Phước John Paul II
(Karol Wojtyla) (1978-2005)

265. Benedict XVI (Josef Ratzinger) (2005-….)

Vài điều lý thú về các giáo hoàng

– 76 Giáo Hoàng đã được tuyên phong Hiển thánh

– 10 Giáo Hoàng đã được tuyên phong Chân Phước

– 36 Ngụy Giáo Hoàng không được công nhận.

– Triều đại dài nhất là của Thánh Phêrô đã trị vì Giáo Hội 34 năm,
kế đến của Đức Pius IX là 32 năm (1846-1878) và lâu thứ ba là triều đại Đức Gioan Phaolô II kéo dài 26 năm, 5 tháng và 17 ngày.

– Triều đại ngắn nhất 01 ngày của Đức Stephanus I (23/3/752).

– Vị Giáo Hoàng già nhất là Đức Adrianus I được bầu lúc 80 tuổi (09/2/772) qua đời ngày 25/12/795 thọ 103 tuổi.

– Vị Giáo Hoàng trẻ nhất là Đức Benedictus IX đắc cử lần I lúc 12 tuổi (1032) đã được bầu chọn 3 lần.

– Theo lịch sử Giáo Hội, Cơ Mật Viện kéo dài lâu nhất là gần 3 năm. Đó là lần bầu Đức Giáo Hoàng Gregorius X. Mật Nghị bắt đầu từ năm 1268 và kéo dài đến 1,095 ngày mới kết thúc vào năm 1271. Trong khi đó, cuộc Mật Nghị ngắn nhất diễn ra vào năm 1978 bầu Đức Gioan Phaolô I là một ngày và năm 1503 chỉ mất vài giờ là bầu được Đức Giáo Hoàng Giuliô II.

– Những danh hiệu dùng nhiều nhất: Gioan 23 lần, Gregorius 16 lần, Benedictus 16 lần,
Clement 14 lần, Innocent 13 lần, Leo 13 lần, Pius 12 lần và 43 danh hiệu chỉ được dùng một lần.

– Đức Gioan Phaolô II đã cất nhắc 231 hồng y, một con số đông nhất trong lịch sử Giáo Hội. 

– Đức Gioan Phaolô II đã thực hiện 104 chuyến công du quốc tế, đặt chân đến 129 quốc gia khắp năm châu bốn bể và bay tổng cộng 27 lần vòng quanh trái đất. Riêng trong nước Ý Ngài thực hiện 146 chuyến viếng thăm mục vụ.

– Tổng số các vị được phong Thánh dưới thời của Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô II là 480 vị Thánh
và 1,338 Chân Phước hơn tất cả những vị Giáo Hoàng tiền nhiệm khác của Ngài gộp lại kể từ năm 1588, là năm mà Thánh Bộ
Phong Thánh được chính thức thành lập.

Nguồn tư liệu:


A. Mercati (cập nhật hóa năm 1947)

– Niên Giám Tòa Thánh năm 2003 (Annuario Pontificio Vatican 2003)

– Patron Saints

– Santi-Beati-Testimoni

– Giáo Hội Công Giáo Việt Nam (Niên Giám 2005)

– “Lịch Sử Giáo Hội Công Giáo” – Lm Vincent Bùi Đức Sinh, OP

– “Chúa Giêsu và Giáo Hội” – Lm Hồng Phúc, CSsR