Từ vựng tiếng Anh về quê hương đầy đủ, chi tiết
Chủ đề quê hương xuất hiện nhiều trong tiếng Anh. Trong cuộc sống thường ngày, trong các bài thi tiếng Anh giữa kỳ, cuối kỳ, thi vào lớp 10, thi đại học hay thi chứng chỉ quốc tế đều có những bài tập rơi vào chủ đề này. Để người học mở rộng được vốn từ vựng chủ đề này, E-talk sẽ tổng hợp toàn bộ những từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng.
Mục lục
Sự cần thiết của từ vựng tiếng Anh về quê hương
Chủ đề quê hương là một trong những nội dung được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Trong bài thi trên lớp, thi chứng chỉ quốc tế quan trọng hay cuộc sống thường ngày đều thường xuyên sử dụng tới chủ đề này. Do vậy, học những từ liên quan đến quê hương sẽ giúp người học tích lũy được nhiều từ bổ ích.
Từ vựng tiếng Anh về quê hương giúp người học xử lý được các câu hỏi liên quan đến chủ đề này trong các bài thi. Thi tiếng Anh trên trường như thi cuối kỳ, giữa kỳ, thi học sinh giỏi đều nhắc tới chủ đề này như một nội dung cơ bản cần có.
Trong rất nhiều đợt thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, quê hương được đưa vào nội dung câu hỏi của bài thi nói. Nếu bạn thu thập được những từ ngữ, cụm từ mang tính học thuật, chuyên ngành sẽ giúp bài nói của mình hay hơn, trơn tru hơn và kết quả đạt được cao hơn.
Tiếng Anh về quê hương được sử dụng như thế nào trong cuộc sống thường ngày? Chắc hẳn trong quá trình làm quen với người mới hay trong cuộc trò chuyện giữa mọi người với nhau, câu hỏi “Quê hương của bạn là gì? Quê hương bạn có những gì đặc biệt? Quê hương bạn có đặc sản gì?…” sẽ có thời điểm được đưa ra. Đây là cách để mọi người có thể hiểu thêm về đối phương.
Học từ vựng tiếng về quê hương giúp bạn thể hiện được nét đẹp riêng của nơi đã nuôi lớn bản thân. Mỗi người đều có niềm tự hào về chính quê hương của mình. Khi ra nước ngoài, bạn muốn bạn bè quốc tế biết đến Việt Nam với nhiều vẻ đẹp tự nhiên và con người. Khi đến một tỉnh thành khác trong nước, bạn mong muốn giới thiệu những danh thắng, món ăn hay điểm đặc biệt chỉ có ở địa phương của mình.
Từ vựng tiếng Anh về quê hương theo chủ đề nhỏ
Từ vựng chung thường dùng cho chủ đề quê hương
village
/’vɪl.ɪdʒ/
một ngôi làng
countryside
/’kʌn.trɪ.saɪd/
vùng quê
isolated area
/’aɪ.sə.leɪt ’eə.ri.ə /
Cottage
/’kɒt.ɪdʒ/
Mái nhà tranh
Well
/wel/
Giếng nước
Buffalo
/’bʌf.ə.ləʊ/
Con trâu
Fields
/fi:ld/
Cánh đồng
Canal
/kə’næl/
Kênh, mương
The river
/’rɪv.ər/
Con sông
Fish ponds
/pɒnd/
Ao cá
Folk games
/foʊk/
Trò chơi dân gian
Farming
/fɑ:rmɪŋ/
Làm ruộng
The plow
/plɑʊ: /
Cái cày
Agriculture
/’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/
Nông nghiệp
Boat
/bəʊt/
Con đò
Peace and quiet
/pi:s kwaɪət/
Yên bình
Bay
/beɪ/
Vịnh
Hill
/hɪl/
Đồi
Forest
/ˈfɔːrɪst/
rừng
Mountain
/ˈmaʊntn/
núi
River
/ˈrɪvər/
sông
Port
/pɔːrt/
Cảng
Lake
/leɪk/
Hồ
Sea
/siː/
Biển
Sand
/sænd/
Cát
Valley
/ˈvæli
thung lũng
Waterfall
/ˈwɔːtərfɔːl/
thác nước
suburbs
/ˈsʌbɜːrb/
ngoại ô thành phố
outskirts
/ˈaʊtskɜːrts/
ngoại ô thị trấn
inner city
/ˌɪnər ˈsɪti/
nội thành
neighbourhood
/ˈneɪbərhʊd/
vùng lân cận
shopping precinct
shopping district
shopping mall
khu mua sắm, trung tâm mua sắm
industrial zone/business parks
khu công nghiệp/khu kinh doanh
residential area
khu dân cư
housing estate
khu nhà ở
backstreets
phố hẹp
the high street
đường cao tốc
parks/green spaces
công viên/không gian xanh
the commuter belt
vành đai đi lại
Từ vựng miêu tả trạng thái của quê hương
quiet/peaceful
/ˈkwaɪət/ /ˈpiːsfl/
yên tĩnh, yên bình
lively
bustling
vibrant
/ˈlaɪvli/
/ˈbʌslɪŋ/
/ˈvaɪbrənt/
sôi động, nhộn nhịp, náo nhiệt
industrial
/ɪnˈdʌstriəl/
công nghiệp
cosmopolitan
/ˌkɑːzməˈpɑːlɪtən/
toàn thế giới
provincial
/prəˈvɪnʃl/
tỉnh lẻ
historic
/hɪˈstɔːrɪk/
mang tính lịch sử
green
/ɡriːn/
xanh, sạch
sleepy/dull
/ˈsliːpi/, /dʌl/
buồn tẻ
Cụm từ miêu tả quê hương
Heart of the city
Khu trung tâm thành phố
Sprawling city
Thành phố lớn.
The rat race
Lối sống chạy đua nhau
Out of town shopping center
Retail park
Khu trung tâm mua sắm lớn nằm ngoài thành phố
Poor housing
Khu nhà ở tồi tàn
Local facility
Cơ sở vật chất tại địa phương
Traffic congestion
Traffic jam
Ùn tắc giao thông
Pavement café
Cà phê vỉa hè
Tourist attraction
Địa điểm thu hút khách du lịch
Các câu hỏi về quê hương
Những câu hỏi chung về quê hương:
- Where do you live: Bạn sống ở đâu?
- What province are you from/Where are you from/Where do you come from: Bạn đến từ tỉnh nào/Bạn đến từ đâu/Bạn đến từ nơi nào?
- Have you always lived there: Bạn có luôn sống ở đó không?
- How long have you been living there: Bạn đã sống ở đó bao lâu rồi?
Những câu hỏi về vị trí:
- Do you live in the city or the countryside: Bạn sống ở thành phố hay nông thôn?
- What kind of a place is it: Đó là loại địa điểm nào?
- Your hometown it a large city or a small town: Quê bạn là một thành phố lớn hay một thị trấn nhỏ?
- Has it changed much in the past few years: Nó có thay đổi gì nhiều trong vài năm qua không?
- What’s your favourite place in your hometown: Địa điểm yêu thích của bạn ở quê hương là gì?
Câu hỏi cảm nghĩ về quê hương:
- Do you like living there: Bạn có thích sống ở nơi đó không?
- Is there anything you dislike about living there: Có điều gì bạn không thích khi sống ở đó không?
- Would you recommend it as somewhere to live in your hometown: Bạn có muốn giới thiệu nó như một nơi nào đó để sống ở quê hương của bạn không?
Những câu hỏi về con người:
- What do people do in your hometown: Ở quê hương của bạn, ,ọi người làm gì?
- Is it easy to travel around in your hometown: Quê hương bạn có có dễ dàng để đi lại xung quanh không?
Những câu hỏi về tương lai:
- Do you and your family plan to stay there all your life: Bạn và gia đình có dự định ở đó cả đời không?
- Would you and your family ever consider living somewhere else: Bạn và gia đình có bao giờ nghĩ đến việc sống ở một nơi khác không?
- How long do you think you and your family will continue to live there: Bạn nghĩ bạn và gia đình sẽ tiếp tục sống ở đó bao lâu?
- How do you think hometown might change in the future: Bạn nghĩ quê hương có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về quê hương
Có nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh về quê hương hiệu quả. Đối với trẻ em và người trưởng thành, bạn có thể sử dụng các thẻ ghi nhớ nhanh (flashcard). Học bằng cách này luôn hiệu quả vì quá trình làm các thẻ đã là một lần học. Những thẻ này có tính di động cao, có thể mang đi nhiều nơi để học mọi lúc.
Bên cạnh đó, thẻ có thể tùy chỉnh theo sở thích cá nhân. Đây là cách tạo nên hứng thú để tiếp thu từ vựng tiếng Anh về quê hương dễ dàng, thoải mái.
Học tiếng Anh theo từng chủ đề nhỏ. Phân nhỏ một chủ đề lớn thành một chủ đề nhỏ sẽ giúp nhóm các từ có cùng kiểu lại với nhau. Các từ có sự liên quan nên người học dễ dàng đoán và ghi nhớ được từ. Bên canh đó, chia nhỏ giúp người học không bị choáng ngợp bởi danh sách quá nhiều từ.
Thứ ba, học từ vựng tiếng Anh về quê hương có sự tương tác. Tương tác trong quá trình học giống như học lý thuyết và thực hành song song. Với trẻ nhỏ, cha mẹ có thể hỏi và cho trẻ trả lời, đọc từ và cho trẻ đoán nghĩa, đọc nghĩa và cho trẻ đọc từ tiếng Anh tương ứng. Bạn cũng có thể sử dụng ứng dụng học từ vựng có tính năng nghe và nói hoặc ứng dụng học với người nước ngoài để thực hành từ vựng chủ đề này.
Nội dung chính của bài viết đã giúp bạn đọc tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về quê hương được sử dụng phổ biến nhất, những câu hỏi thường gặp trong bài thi, tầm quan trọng và phương pháp học từ vựng quê hương để ghi nhớ lâu. Mong rằng qua bài viết, bạn sẽ có thêm nhiều từ mới và có thể miêu tả được nét đẹp quê mình.
Xem thêm: