Tuốc nơ vít sản xuất 100% tại CHLB Đức. ELORA Germany.

Tuốc nơ vít sản xuất 100% tại CHLB Đức. ELORA Germany. Có nhiều chủng loại khác nhau. Vít dẹt, vít 2 cạnh. Vít 4 cạnh, đầu cộng, đầu sao, đầu hoa thị. Pozidriv, TORX.

screwdriver head

Tua vít khác nhau chính ở kết cấu hình học của đầu dụng cụ. Có 10 loại đầu khác nhau, đầu dẹt, đầu 4 cạnh, đầu sao, đầu hoa thị, đầu trái khế. Đầu vít có lỗ âm, tuỳ theo vùng miền khác nhau, cách gọi khác nhau. Tua vít cán nhựa, cán gỗ, tô vít chuyên dụng để đóng hay vít đóng. Lục giác thông thường, lục giác đầu bi, lục giác đầu sao, đầu hoa thị, đầu trái khế.

Cũng tương tự như tô vít, lục giác cũng phân biệt chính qua kết cấu hình học của đầu lục giác. Các lục giác có kết cấu hình học đặc biệt sẽ ứng dụng trong các trường hợp chuyên biệt.

Các thành phần cơ bản cấu thành 1 chiếc tô vít.

Cấu tạo 1 chiếc tuốc nơ vít có bao nhiêu thành phần chính?

Về cơ bản chúng ta tạm chia nó có 7 bộ phận hợp thành như hình ở trên. Các bộ phận này sẽ quyết định dụng cụ sẽ được gọi với tên gọi là gì và thông số kỹ thuật của nó ra sao. Đây cũng là thông số được nhét vào 1 đống bảng dưới bài viết này.

Như vậy để sở hữu đúng chiếc tô vít mình muốn, bạn cần phải biết các thông số kỹ thuật cho nó. Tạm sắp xếp theo thứ tự ưu tiên như trên. Bỏ qua yếu tố vật liệu ta có 7 phân đoạn sau:

1/ Đầu tua vít

cac loai dau tuoc no vit10 hình trên biểu tượng cho 10 loại đầu tua vít khác nhau. Rối như mì tôm, nhưng có vài loại thường xuyên sử dụng, số còn lại lâu lâu dùng tí cho nó vừa vặn. Tên gọi thế nào cho 1 dãy trên thì tùy thuộc thói quen người dùng. Gọi sao cũng được, miễn nó lột tả đúng cái bạn cần và người nghe họ hiểu như bạn là ổn. Tạm gọi như trong ngoặc này theo đúng thứ tự hình trên (dẹt hay đầu trừ ? 4 cạnh ? hoa thị ? lục lăng ? đầu bông ? đầu hướng dương ? sao ? sao có lỗ giữa ? TORX ? TORX có lỗ).

Đầu tô vít sẽ có kích thước tương ứng với từng chủng loại. Bạn cần chọn đúng loại thì mới lắp vừa con vít hay đinh vít hay ốc vít.

2/ Mũi tuốc nơ vít.

Đầu mũi vít thường được tôi luyện, rèn ở áp lực cao để nó có thể chịu lực trực tiếp. Thường được phủ lớp màu tối, phân biệt với phần còn lại của dụng cụ. Đầu vít chịu trực tiếp lực tác dụng, nên cần nó bền, chống mài mòn, không toè đầu hay téc đầu dụng cụ.

Đối với loại 2 cạnh, thường kết cấu hình học của đầu vít ít khi thể hiện bằng định lượng. Bạn cần nhìn vào nó, đầu có thể bè ra, song song hoặc bóp nhỏ lại. Thiết diện có hình nêm hay hình thang.

3/ Thân vít

Khúc này ít ai quan tâm lắm nhưng nó thực sự cũng quan trọng không kém. Bỏ qua độ dài nó bao nhiêu ra thì bạn cần quan tâm thiết diện nó hình gì? Có 2 loại phổ thông là thân tròn hoặc lục lăng. Thân tròn phổ biến nhất, vì nó đơn giản.

Thân lục lăng mang lại cho tuốc nơ vít phạm vi áp dụng mở rộng ra. Cho phép kết hợp với cờ lê hay mỏ lết để gia tăng momen xoắn khi tháo hoặc vặn vào. Một số sử dụng kìm để vặn, cũng ổn thôi nhưng nó sẽ bét nhè cái thân sau n+1 lần dùng.

4/ Gốc của tô vít.

Cũng giống như thân, gốc của tua vít cũng cần chọn lựa. Thông dụng nhất là nó không có, chỉ có thân cắm cái phập vào cán là xong, nhưng một vài loại có gốc hình lục lăng. Chức năng của cơ phận này cũng để dùng kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết nhưng có size lớn hơn thân. Vị trí gia lực này cũng chắc chắn hơn khi đặt lực vu vơ trên thân lục lăng.

Cơ phận 3 và 4 có vẻ hơi mông lung nhưng bạn cứ xem video dưới đây sẽ thấy dễ hiểu hơn.

5/ Cán dụng cụ hay tay cầm, tay nắm.

Đây là vùng đất có nhiều sáng tác nhất của chủng loại dụng cụ này. Các hãng thường chế tác cán theo đặc thù của mình. Tựu chung lại thì nó mang lại cảm giác cầm nắm cho người dùng. Cảm giác thoải mái, chắc chắn khi nó được đúc theo khuôn nắm tay. ELORA Germany cũng có nét đặc thù của mình. Nhựa bọc 2 màu tương phản, dễ nhận biết, chống trơn tuột tay QUATROLIT®, 2C handle.

6/ Đầu nắm chuôi

Tất cả các tô vít của ELORA đều có kết cấu với thiết diện hình lục lăng. Đây là tính năng hay của dụng cụ. Vì nó mang lại cho dụng cụ khả năng chống lăn, rơi rớt xuống dưới khi nó bị quăng vào mặt phẳng nghiêng. Kết hợp với toàn thân tay nắm không có dạng hình trụ tròn nên dụng cụ không thể lăn thẳng hướng.

Nói ngắn ngọn là nó không bị lăn lốc cốc khi bạn đặt nó xuống mặt phẳng có độ nghiêng tiêu chuẩn.

7/ Chuôi công cụ

Chuôi hay đít tô vít chỉ là một phần của cán. Hầu hết đít nó không được dùng để làm nơi cho búa nện vào, ngoại trừ là tuốc nơ vít đóng. Nó cũng không được dùng để gõ vào các chi tiết khác. Hầu hết các tua vít của ELORA đều có chuôi tròn và có lỗ treo dụng cụ, ngoại trừ cán gỗ có đít phẳng.

Loạn đàm về tô vít 4 cạnh, đầu cộng “+”

Có quá nhiều các gọi khác nhau của dụng cụ phổ biến này, tuỳ theo vùng miền. Tô vít, tuốc nơ vít, tua vít hay ngắn hơn nữa thì vít. Người đi trước gọi thế, người sau gọi theo. Dụng cụ này đi theo văn minh phương Tây vào Vietnam, bản thân chúng ta không có. Vì thế nó được phiên âm từ tiếng Tây. Người Pháp đã vác nó vào nước ta. Tua vít (phiên âm tiếng Pháp của từ gốc tournevis). Đọc thế nó dài dòng và khó phát âm nên chúng ta gọi ngắn gọn là Tô vít. Biến thể của dụng này có nhiều kiểu khác nhau, nhưng tựu chung lại nó theo thiết diện đầu tôvít.

Cơ bản là gọi theo kết cấu hình học. Nhìn trực diện vào đầu tua vít thì nó giống đuôi của mũi tên bay đi hay dấu +. Vì sao có tên gọi bake thì không rõ nhưng từ này dùng nhiều ở Miền Nam.

Dưới đây là các chủng loại mà ELORA Germany có

Đầu tiên phải kể đến loại tuốc nơ vít 2 cạnh hay đầu “-“. Các tiêu chí cho loại này là độ dày của mũi, độ rộng và dài của mũi vít. Kế đến là thân có thiết diện hình tròn.

tuốc nơ vít dẹt thân lục lăng, gốc lục lăng ELORA 539/1-IS

Model

Cạnh mm

dày x rộng

Chiều dài

lưỡi mm

Chiều dài

tổng

Size

 539/1-IS 100
 1,0×5,5
100
190
10

 539/1-IS 125
 1,2×6,5
125
220
13

 539/1-IS 150
1,2×8,0
150
260
13

 539/1-IS 175
1,6×10,0
175
290
13

 539/1-IS 200
2,0×12,0
200
325
16

  539/1-IS 250
2,5×14,0
250
375
16

tuốc nơ vít dẹt thân tròn gốc lục lăng ELORA 539-IS

Tô vít thân tròn, gốc lục lăng, mũi dẹt vát hình thang.

Model

Cạnh mm

dày x rộng

Chiều dài

lưỡi mm

Chiều dài

tổng mm

Size

 539-IS 75
0,6×3,5
75
160
6

 539-IS 90
0,8×4,0
90
175
6

 539-IS 100
1,0×5,5
100
190
8

 539-IS 125
1,2×6,5
125
220
10

 539-IS 150
1,2×8,0
150
260
13

 539-IS 175
1,6×10,0
175
290
13

 539-IS 200
2,0×12,0
200
325
16

  539-IS 250
2,5×14,0
250
375
16

Tuốc nơ vít inox mũi dẹt

tuoc-no-vit-inox-elora-545st-is-series

Tuốc nơ vít inox, loại 2 cạnh hay dẹt, thân tròn.

Model
Cạnh mm
Chiều dài
lưỡi mm
Chiều dài
tổng mm

545-ST IS 75
0.6×3.5
75
160

545-ST IS 100
0.8×4.0
100
190

545-ST IS 125
1.0×5.5
125
215

545-ST IS 150
1.2×6.5
150
250

545-ST IS 175
1.6×8.0
175
280

545-ST IS 200
1.6×10.0
200
315

tuốc nơ vít dẹt song song, thân tròn

Đây là loại tua vít dẹt có mũi song song hay mũi thẳng suốt với thân tròn.

Model
Cạnh mm
Chiều dài
lưỡi mm
Chiều dài
tổng

545-IS 75
0.6×3.5
75
160

545-IS 100
0.8×4.0
100
190

545-IS 125
1.0×5.5
125
210

545-IS 150
1.2×6.5
150
245

545-IS 175
1.2×8.0
175
280

545-IS 200
1.6×10.0
200
315

545-IS 250
2.0×12.0
250
375

545-IS 300
2.0×14.0
300
425

Tô vít đầu trừ thân tròn, loại tiêu chuẩn

tuoc-no-vit-tho-dien-elora-649-is

Model
Cạnh mm
Chiều dài
lưỡi mm
Chiều dài tổng
Trọng lượng

 649-IS 60
 0,4×2,5
60
145
30

 649-IS 75
 0,5×3,0
75
160
32

 649-IS 100
0,6×3,5
100
185
36

 649-IS 108
0,8×4,0
100
185
40

 649-IS 125
1,0×5,5
125
210
60

 649-IS 150
1,0×5,5
150
235
66

 649-IS 175
1,0×5,5
175
260
70

 649-IS 200
1,0×5,5
200
295
84

 649-IS 4.5×300
0,8×4,5
300
385
70

 649-IS 6.0×300
1,0×6,0
300
395
114

Tuốc nơ vít bake, bốn cạnh, Phillip

Thân tròn, gốc lục lăng kết hợp với dụng cụ khác để gia tăng lực vặn. Cán có thiết kế chung với các loại khác. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764, mũi tua vít đáp ứng DIN ISO 8764-1PH.

Tuốc nơ vít 4 cạnh gốc lục lăng 559/1 PH

Code

Model

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài tổng

Size

Trọng lượng

0559020015600
559/1-PH 1
80
165
8
72

0559020025600


559/1-PH 2


100


195


10


106

0559020035600
559/1-PH 3
150
255
13
175

0559020045600


559/1-PH 4


200


325


16


295

Tô vít 4 cạnh đầu PH tiêu chuẩn, gốc lục lăng

Tua vít pake hay 4 cạnh thân tròn, gốc lục lăng. Còn gọi là tuốc nơ vít PH. Sản xuất 100% tại CHLB Đức.

Tô vít đầu cộng loại tiêu chuẩn có gốc lục lăng 559 PH

Code

Model

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài tổng

Size

Trọng lượng

0559020015500
559-PH 1
80
165
6
40

0559020025500


559-PH 2


100


195


10


74

0559020035500
559-PH 3
150
255
13
131

0559020045500


559-PH 4


200


325


16


277

Tô vít bốn cạnh bằng inox, Stainless Steel

to-vit-pake-inox-tuoc-no-vit-4-canh-ELORA-547-ST-PH

Loại vật liệu bằng inox, đầu dấu cộng, thân tròn. Sử dụng trong các môi trường hóa chất, chống gỉ sét. Ứng dụng cả trong môi trường sản xuất thực phẩm, phòng sạch hoặc các môi trường dễ ăn mòn hóa học. Vật liệu cấp bằng sáng chế X46Cr13/ 1.4034

Code

Model

Cạnh mm

Chiều dài

lưỡi mm

Chiều dài tổng

Trọng lượng

0547020007000
547-ST PH 0
PH0
60
145
23

0547020017000


547-ST PH 1


PH1


80


165


40

0547020027000
547-ST PH 2
PH2
100
195
65

0547020037000


547-ST PH 3


PH3


150


265


128

 

Tô vít pake, 4 cạnh tiêu chuẩn, thân tròn

Loại tua vít này thân trơn, gốc tròn, đầu dấu +, hay PH. Dòng tô vít này có 2 cây dài 300mm. Sử dụng cho các con vít nằm sâu trong khe hẹp.

tô vít bake loại gốc tròn, thân tròn tiêu chuẩn PH, 547 Series

Code

Model

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài tổng

Size

Trọng lượng

0547020005500
547-PH 0
60
145

23

0547020015500


547-PH 1


80


165


40

0547020025500
547-PH 2
100
195

65

0547020035500


547-PH 3


150


255


128

0547020045500
547-PH 4
200
315

212

0547020015530

547-PH 1×300*

300


395


187

0547020025530

547-PH 2×300*

300
405

250

Tô vít đầu hoa thị Pozidiv, thân tròn, gốc lục lăng

Tuốc nơ vít hoa thị Pozidriv, ELORA 569-PZ series. Tô vít PZ có mũi cắt khía hình bông hoa thị hay tua vít Pozidriv. Thân có thiết diện tròn, gốc hình lục lăng, tiếp nối với cán tô vít. Gốc lục giác hay gốc lục lăng cho phép sử dụng kết hợp với cờ lê/ mỏ lết. Tay cầm bọc nhựa cao cấp 2 màu tương phản, QUATROLIT® 2C-handle. tiêu chuẩn DIN ISOISO 8764.

Việc sử dụng kết hợp với cờ lê hay mỏ lết làm mở rộng phạm vi áp dụng của tô vít. Tăng thêm momen xoắn cho những vị trí cần lực lớn. Toàn thânmạ phủ Chrome, bóng. Thép cao cấp của CHLB Đức. Mũi nhiệt luyện ở áp lực cao, chống mài mòn và chịu momen xoắn lớn. Cán tuốc nơ vít làm bằng nhựa cao cấp, mềm, cảm giác cầm chắc chắn. Chuôi đúc theo khuôn bàn tay, cầm chắc chắn, không tuột tay, có lỗ treo dụng cụ. Vật liệu: ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242. Mũi đáp ứng tiêu chuẩn: DIN ISO 8764-1 PZ

Tuốc nơ vít hoa thị Pozidriv, ELORA 569-PZ series. Tô vít hoa thị Pozidriv

Mã đặt hàng


Model


Chiều dài thân


mm


Tổng chiều dài


mm


Kích thước


lục giác


mm


Trọng lượng


g

0569020015500
569-PZ1
80
165
6
40

0569020025500


569-PZ2


100


195


10


68

0569020035500
569-PZ3
150
255
13
129

0569020045500


569-PZ4


200


325


16


212 

Tuốc nơ vít hoa thị thân tròn trơn 549-PZ Series

Tô vít hoa thị hay đầu PZZ, thân tròn trơn mạ phủ chrome bóng. Mũi gia cường chịu mài mòn, đáp ứng momen xoắn lớn. Tay cầm đúc theo khuôn nắm tay bằng nhựa cao cấp. Có 2 màu tương phản phối hợp trên cán. Chuôi có lỗ treo dụng cụ.

tô vít pozidriv thân tròn gốc trơn

Code

Model

Size

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài
tổng mm

Trọng lượng

0549020005500
549-PZ 0
PZ0
60
145
23

0549020015500


549-PZ 1


PZ1


80


165


40

0549020025500
549-PZ 2
PZ2
100
195
68

0549020035500


549-PZ 3


PZ3


150


255


129

0549020045500
549-PZ 4
PZ4
200
315
212

0549020015530


PZ1x300*


PZ1


300


395


187

0549020025530
PZ2x300
PZ2
300
405
250

Tuốc nơ vít dẹt lùn tẹt 543-IS

Tô vít mậo ú như củ khoai tây, ngắn ngủn, thích hợp cho không siêu hẹp nhưng cần lực xiết lớn. Đầu vít 2 cạnh tôi cứng, tiêu chuẩn như các loại thông dụng phí trên.

tuoc no vit lun-elora-543-is

Code

Model

Cạnh mm

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài
tổng

Trọng lượng

0543020455500
543-IS 45
0,6×3,5
25
85
42

0543020605500


543-IS 60


1,0×5,5


25


85


42

0543020805500
543-IS 80
1,2×6,5
25
85
42

Tuốc nơ vít khoai tây đầu cộng hay PH, dòng 555-PH

pồ tây tồ

.tô vít khoai tây 555 Series

Tua vít mập lùn đầu hình dấu +, mậo ú nu như củ khoai tây,

Code

Model

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài
tổng mm

Trọng lượng
g

0555020015500
555-PH 1
25
85
42

0555020025500


555-PH 2


25


85


42

0555020035500
555-PH 3
25
85
42

Tuốc nơ vít khoai lang, đầu hoa thị 554-PZ

Tua vít này cũng không thua độ béo phì của 2 loại trên là mấy, tạm gọi là tô vít khoai lang hay

pồ lang tồ

. Điểm khác biệt chỉ là đầu mũi tua vít. Nhiều người hay nhầm lẫn với đầu 4 cạnh phổ thông.
tô vít khoai lang đầu hoa thị 554 PZ

Code

Model

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài
tổng mm

Size

Trọng lượng

0554020015500
554-PZ 1
25
85
PZ1
42

0554020025500


554-PZ 2


25


85


PZ2


42

0554020035500
554-PZ 3
25
85
PZ3
42

Tuốc nơ vít đầu lục giác bi, thân tròn.

Tô vít lục giác bi có thên tròn tiêu chuẩn, dài hơn loại phổ thông. Đây là loại lai giữa một cây tua vít bình thường với 1 cây lục giác. Sủ dụng sự thuận lợi của tay cầm với đầu lục lăng bo tròn có góc tiếp cận lớn.

575 tô vít lục giác bi ELORA

Code

Model

Cạnh mm

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài
tổng

Trọng lượng

0575020027100
575-2
M 2,5
100
185
25

0575020257100


575-2,5


M3


100


175


27

0575020037100
575-3
M4
100
185
30

0575020047100


575-4


M5


100


185


51

0575020057100
575-5
M6
100
185
75

0575020067100


575-6


M8


125


220


90

0575020087100
575-8
M10
140
255
145

0575020107100


575-10


M12


140


265


220

0575020127100
575-12
M14
150
275
310

Tô vít đầu sao, thân tròn dài

tuoc no vit dau sao hay dau bi elora 573tx

Code

Model

Cạnh
mm

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài
tổng

Size

Trọng lượng

 0573020091000
573-9
 2,50
60
135
M3
33

0573020101000


573-10


2,74


80


165


M3


47

0573020151000
573-15
3,27
80
165
M3,5
45

0573020201000


573-20


3,86


100


185


M4


50

0573020251000
573-25
4,43
100
185
M5
52

0573020271000


573-27


4,99


115


200


M5


62

0573020301000
573-30
5,52
115
200
M6
70

0573020401000


573-40


6,65


130


235


M8


118

Tuốc nơ vít đầu hoa thị, thân tròn

tuoc no vit dau sao ELORA 760TX series

Code

Model

Cạnh mm

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài tổng

Size

Trọng lượng

0760020031000
760TX-3
1,13
60
135
M1,2-1,4
30

0760020041000


760TX-4


1,29


60


135


M1,4


30

0760020051000
760TX-5
1,42
60
135
M1,83
30

0760020061000


760TX-6


1,69


60


135


M2


32

0760020071000
760TX-7
1,99
60
135
M2,5
32

0760020081000


760TX-8


2,31


60


135


M2,5


33

0760020091000
760TX-9
2,50
60
135
M3
33

0760020101000


760TX-10


2,74


80


165


M3


47

0760020151000
760TX-15
3,27
80
165
M3,5
45

0760020201000


760TX-20


3,86


100


185


M4


50

0760020251000
760TX-25
4,43
100
185
M5
52

0760020271000


760TX-27


4,99


115


200


M5


62

0760020301000
760TX-30
5,52
115
200
M6
70

0760020401000


760TX-40


6,65


130


235


M8


118

Tua vít đầu hoa thị siêu dài

tuoc no vit đầu sao siêu dài 300mm ELORA 760TX-30/300
Code
Model
Cạnh mm
Chiều dài lưỡi mm
Chiều dài tổng
Size
Trọng lượng

0760000301001
760TX-30/300
5,52
320
430
M6
120

Tuốc nơ vít đầu hoa thị có lỗ

tô vit đầu sao có lỗ TORX, ELORA 761TTX Series

Code

Model

Cạnh mm

Chiều dài
lưỡi mm

Chiều dài tổng

Size

Trọng lượng

0761020091000
761TTX-6
1,69
60
135
M2
33

0761020091000


761TTX-7


1,99


60


135


M2,53


33

0761020091000
761TTX-8
2,31
60
135
M2,5
33

0761020091000


761TTX-9


2,50


60


135


M3


33

0761020101000
761TTX-10
2,74
80
165
M3
33

0761020151000


761TTX-15


3,27


80


165


M3,5


45

0761020201000
761TTX-20
3,86
100
185
M4
50

0761020251000


761TTX-25


4,43


100


185


M5


52

0761020271000
761TTX-27
4,99
115
200
M5
62

0761020301000


761TTX-30


4,52


115


200


M6


70

0761020401000
761TTX-40
6,65
130
235
M8
118

Tô vít, tuốc nơ vít, tên gọi ngày nay.

Tua vít là phát minh của người Đức và người Pháp nhưng loại 4 cạnh trong mục này lại được phát minh bởi Henry Frank Phillips (June 4, 1889 – April 13, 1958) người Portland. Bản quyền thuộc về Henry F. Phillips nên được gọi là tua vít Phillips. Nhưng để cho nó ngắn gọn hơn thì tất cả đều gọi chung là tơ vít PH. Và vì thế trong tất cả các model hay mã hàng thường là PH 0, PH 1, PH 2, PH3, PH 4.

Đặc tính của tuốc nơ vít Phillips là nó tự định tâm cây tô vít. Giữa cho mũi vít luôn thẳng hướng với trục của con vít.

Ngày nay mọi người biết đến như một vít Phillips nhiều hơn là tua vít PH. Henry F. Philiips đã bán bản quyền phát minh sáng chế cho American Screw Company. Sau đó vít Phillips rất thành công với hãng xe Cadillac của Mỹ hay công nghiệp xe hơi nói chung. Vít Phillips khi đó thuộc bản quyền sở hữu của công cty John P. Thompson.

Henry Frank Phillips nghỉ hưu năm 1945, năm 1958 ông về sum họp với tổ tiên.

Tô vít dẹt cán gỗ 75 đến 250mm 636-IS Series

Made in Germany. Bao gồm các size 75mm đến 250mm có thân tròn, gốc tuốc nơ vít hình lục lăng. Gốc tua vít lăng cho phép kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết để gia tăng lực vặn. Lưỡi mạ Chrome, thép rèn áp lực cao. Tay cầm bằng gỗ, cảm giác cầm nắm chắc tay.

Tô vít dẹt cán gỗ , thân tròn, 75 đến 250mm ELORA 636-IS Series, Made in Germany.

Cán làm theo khuôn nắm tay, chống tuột tay khi thao tác. Lưỡi phủ photphat đen, siêu cứng, vát mỏng dần về đầu lưỡi. Đầu hình thoi cụt, vát dần. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2, lưỡi tô vít đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-1. Lưỡi được mạ từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242

Mã đặt hàng


Model


Size lưỡi mm


Chiều dài lưỡi


Size


lục giác


Chiều dài tổng


Trọng lượng

0636000751000
636-IS 75
0,6×3,5
75
6
170
43

0636000901000


636-IS 90


0,8×4,5


90


6


185


50

0636001001000
636-IS 100
1,0×5,5
100
8
200
50

0636001251000


636-IS 125


1,2×6,5


125


10


235


110

0636001501000
636-IS 150
1,2×8,0
150
13
270
155

0636001751000


636-IS 175


1,6×10,0


175


13


300


200

0636002001000
636-IS 200
2,0×12,0
200
16
330
280

0636002501000


636-IS 250


2,5×14,0


250


16


390


340

Tô vít hoa thị cán gỗ, thân tròn 658-PZ Series

Made in Germany. Tô vít hoa thị cán gỗ có thân tròn, gốc tô vít hình lục lăng. Gốc tua vít lục lăng cho phép kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết để gia tăng lực vặn. Mũi cắt khía hình bông hoa thị hay vít hoa thị Pozidriv (xem thêm bên dưới). Lưỡi tuốc nơ vít mạ Chrome, thép rèn áp lực cao.

Tay cầm bằng gỗ, cảm giác cầm nắm chắc tay. Cán làm theo khuôn nắm tay, chống tuột tay khi thao tác. Lưỡi phủ photphat đen, siêu cứng, vát mỏng dần về đầu lưỡi. Đầu hình thoi cụt, vát dần. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-2. lưỡi đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 8764-1 PZ Lưỡi được mạ từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242

Tô vít cán gổ đầu hoa thị 658 Series

Mã đặt hàng


Model


Chiều dài lưỡi


Size lục giác


Chiều dài tổng


Trọng
lượng

0658000011000
658-PZ 1
85
6
180
50

0658000021000


656-PZ 2


100


10


210


85

0658000031000
656-PZ 3
150
13
270
165

0658000041000


656-PZ 4


200


16


330


280

Tô vít 4 cạnh cán gỗ, thân tròn 656-IS Series

Thân tròn, gốc tô vít hình lục lăng. Gốc kết hợp với cờ lê hoặc mỏ lết để gia tăng lực vặn. Lưỡi mạ Chrome, thép rèn áp lực cao. Tay cầm bằng gỗ, cảm giác cầm nắm chắc tay. Cán làm theo khuôn nắm tay, chống tuột tay khi thao tác.

656 tuốc nơ vít cán gỗ đầu cộng ELORA

Lưỡi phủ photphat đen, siêu cứng, vát mỏng dần về đầu lưỡi. Đầu vít hình thoi cụt, vát nhỏ dần. Tuốc nơ vít đầu + đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-2, lưỡi đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2380-1 Lưỡi được mạ từ vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 59CrV4 / 1.2242

Mã đặt hàng

Model

Chiều dài

lưỡi

Size

lục giác

Chiều dài

tổng

Trọng

lượng

0656000011000
656-PH 1
85
6
180
50

0656000021000


656-PH 2


100


10


210


85

0656000031000
656-PH 3
150
13
270
165

0656000041000


656-PH 4


200


16


330


280