Xem ngày cưới năm 2022 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
Xem Ngày Cưới Theo Tuổi Vợ Chồng
Xem ngày cưới năm 2022 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
Tuổi chú rể
Năm: Tân Mùi
Mệnh: Lộ bàng Thổ (Đất bên đường)
Cung: Ly
Tuổi cô dâu
Năm: Bính Tí
Mệnh: Giản hạ Thủy (Nước khe suối)
Cung: Khôn
Chi tiết
– Năm kỵ cưới hỏi
Người nam tuổi Mùi kỵ cưới vợ những năm Dần. Năm Nhâm Dần 2022 Không kỵ cưới hỏi
Người nữ tuổi Tý kỵ cưới vợ những năm Mão. Năm Nhâm Dần 2022 Không kỵ cưới hỏi
– Đại lợi, Tiểu lợi
Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 6, 12 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 1, 7 (âm lịch) là Tiểu lợi
Tháng 6 – 12 âm lịch : Tháng này thuộc Đại lợi: Không kỵ điều gì. Nếu gặp cô hư sát vẫn phải tránh.
Tháng 1 – 7 âm lịch : Tháng này thuộc Tiểu Lợi: Không kỵ điều gì
Tháng 1 – 7 âm lịch : Tháng này thuộc Kỵ Mai: kiêng kỵ tránh gặp người mai mối ( Nếu có người mai mối thì không nên cưới tháng này)
Tháng 2 – 8 âm lịch : Tháng này thuộc Ông Cô: Lúc đón dâu, cô dâu tránh gặp mặt bố mẹ chồng
Tháng 3 – 9 âm lịch : Tháng này thuộc Cha Mẹ Gái: Lúc đón dâu, tránh mặt bố mẹ cô dâu
Tháng 4 – 10 âm lịch : Tháng này thuộc Phu Chủ: Lúc đón dâu, tránh mặt người trai
Tháng 5 – 11 âm lịch : Tháng này thuộc Nữ Thân: Lúc đón dâu, tránh mặt người gái
– Cô Hư Sát
Người nam tuổi Tân Mùi kỵ cưới vào những tháng 9, 10 âm lịch
Người nữ tuổi Bính Tí kỵ cưới vào những tháng 1, 2 âm lịch
– Cô thần Quả Tú
Người nam tuổi Mùi sinh vào tháng 1 âm lịch phạm Cô thần tháng 7
Người nữ tuổi Tý sinh vào tháng 2 âm lịch phạm Quả tú tháng 8
– Kim lâu theo tuổi vợ
Năm Nhâm Dần 2022 không phạm Kim Lâu
Ngày tốt cưới theo từng tháng
Tháng 1 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 8 (6/12 AL) . 20 (18/12 AL)
Tháng 2 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 2 (2/1 AL) . 14 (14/1 AL) . 26 (26/1 AL)
Tháng 3 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 11 (9/2 AL) . 23 (21/2 AL)
Tháng 4 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 5 (5/3 AL) . 17 (17/3 AL) . 29 (29/3 AL)
Tháng 5 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 12 (12/4 AL) . 24 (24/4 AL)
Tháng 6 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 6 (8/5 AL) . 18 (20/5 AL)
Tháng 7 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 (3/6 AL) . 13 (15/6 AL) . 25 (27/6 AL)
Tháng 8 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 7 (10/7 AL) . 19 (22/7 AL)
Tháng 9 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 (6/8 AL) . 13 (18/8 AL) . 25 (30/8 AL) . 26 (1/9 AL)
Tháng 10 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 8 (13/9 AL) . 20 (25/9 AL)
Tháng 11 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 2 (9/10 AL) . 14 (21/10 AL) . 27 (4/11 AL)
Tháng 12 dương lịch :
Ngày cưới tốt trong tháng là: 9 (16/11 AL) . 21 (28/11 AL)
Tháng 1 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 8 (6/12 AL) . 20 (18/12 AL)Tháng 2 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 2 (2/1 AL) . 14 (14/1 AL) . 26 (26/1 AL)Tháng 3 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 11 (9/2 AL) . 23 (21/2 AL)Tháng 4 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 5 (5/3 AL) . 17 (17/3 AL) . 29 (29/3 AL)Tháng 5 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 12 (12/4 AL) . 24 (24/4 AL)Tháng 6 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 6 (8/5 AL) . 18 (20/5 AL)Tháng 7 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 (3/6 AL) . 13 (15/6 AL) . 25 (27/6 AL)Tháng 8 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 7 (10/7 AL) . 19 (22/7 AL)Tháng 9 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 1 (6/8 AL) . 13 (18/8 AL) . 25 (30/8 AL) . 26 (1/9 AL)Tháng 10 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 8 (13/9 AL) . 20 (25/9 AL)Tháng 11 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 2 (9/10 AL) . 14 (21/10 AL) . 27 (4/11 AL)Tháng 12 dương lịch :Ngày cưới tốt trong tháng là: 9 (16/11 AL) . 21 (28/11 AL)
+ Xem ngày cưới năm 2023 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2024 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2025 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2026 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
+ Xem ngày cưới năm 2027 Chú rể 1991 và Cô dâu 1996
<< Quay lại chọn ngày cưới