Bài 9: Bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh – Trung tâm Ngoại ngữ PopodooKids

Học tiếng Anh từ vựng về bộ phận cơ thể người là 1 chủ đề vô cùng cơ bản mà ai cũng cần phải biết. Ngay bài viết “Bài 9: Bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh” hôm nay sẽ giúp các bạn có kiến thức bài bản và chuẩn nhất về chủ đề này.

2a2968355aca9094c9db 1 1
                                                                                 Từ vựng tiếng Anh các bộ phận trên cơ thể

Xem lại Bài 8: Màu sắc tiếng Anh

Các bộ phận phần đầu cổ bằng tiếng Anh

Trước tiên chúng ta hãy học từ vựng tên các bộ phận đầu cổ bằng tiếng Anh trước nhé

Nose
/nouz/
Mũi

Tongue
/tʌŋ/
Lưỡi

Lip
/lɪp/
Môi

Mouth
/maʊθ/
Miệng

Eye
/ai/
Mắt

Ear
/ɪə/
Tai

Face
/feɪs/
Mặt

Cheek
/tʃi:k/

Sideburns
/ˈsaɪdbɜːnz/
Tóc mai

Hair
/heə/
Tóc

Jaw
/ʤɔ/
Hàm

Tooth
/tuːθ/
Răng

Eyelid
ˈ/aɪlɪd/
Mí mắt

Eyebrow
/ˈaɪbraʊ/
Lông mày

Eyelashes
/ˈaɪlæʃ/
Lông mi

Mustache
/məsˈtɑːʃ/
Ria mép

Beard
/bɪəd/
Râu

Neck
/nɛk/
Cổ

Chin
ʧɪn
Cằm

Các bộ phận phần tay bằng tiếng Anh

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về các bộ phận tay

Từ vựng tiếng anh bàn tay

Palm
/pɑːm/
Lòng bàn tay

Little finger
/ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/
Ngón út

Thumb
/θʌm/
Ngón tay cái

Ring finger
/ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/
Ngón đeo nhẫn

Middle finger
/ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/
Ngón giữa

Index finger
/ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/
Ngón trỏ

Thumb
 /θʌm/
Ngón tay cái

Fingernail
/ˈfɪŋ.ɡə.neɪl/
Móng tay

Wrist
/rɪst/
Cổ tay

Arm
/ɑːrm/
Cánh tay

Elbow
/ˈel.bəʊ/
Khuỷu tay

Forearm
/ˈfɔː.rɑːm/
Cẳng tay

Các bộ phận phần chân bằng tiếng Anh

Bàn chân là 1 bộ phận rất quan trọng trong cơ thể chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu các bộ phận  này trong tiếng anh nói thế nào nhé

Các bộ phận chân bằng tiếng Anh

Tiếng Anh
Phát âm
tiếng Việt

Instep
/ˈɪn.step/
Mu bàn chân

Heel
/hiːl/
Gót chân

Big toe
 /ˌbɪɡ ˈtəʊ/
Ngón cái

Little toe
/ˌlɪt.əl ˈtəʊ/
Ngón út

Toe
/təʊ/
Ngón chân

Ankle
/ˈæŋ.kəl/
Mắt cá chân

Knee
/niː/
Đầu gối

Leg
/leɡ/
Phần chân

Thigh
/θaɪ/
Bắp đùi

Các bộ phận  bên trong cơ thể  bằng tiếng Anh

Ngoài các bộ phận bên ngoài thì các bộ phận bên trong cũng rất quan trong chúng ta cần ghi nhớ để khi đi khám bệnh có thể nghe hiểu bác sĩ nói về các bệnh mà mình gặp phải.

Tiếng Anh
Phát âm
Tiếng Việt

Throat
/θrəʊt/
Họng, cuống họng

Intestines
 /ɪnˈtes·tənz/
Ruột

Spinal cord
/ˌspaɪ.nəl ˈkɔːd/
Dây cột sống, tủy sống

Brain
/breɪn/
Não

Liver
/ˈlɪv.ər/
Gan

Muscle
/ˈmʌs.əl/
Bắp thịt, cơ

Stomach
 /ˈstʌm.ək/
Dạ dày

Lung
/lʌŋ/
Phổi

Heart
/hɑːt/
Tim

Windpipe
/ˈwɪnd.paɪp/
Khí quản

esophagus
/ɪˈsɒf.ə.ɡəs/
Thực quản

Artery
/ˈɑː.tər.i/
Động mạch

Các bộ phận cơ thể khác bằng tiếng Anh

Ngoài các bộ phân cơ thể về tay, chân, đâu ra thì dưới đây là 1 số từ vựng về bộ phận cơ thể khác.

Shoulder
Vai
Vai

Back
/bæk/
Lưng

Chest
/tʃest/
Ngực

Armpit
/ˈɑːm.pɪt/
Nách

Waist
/weɪst/
Thắt lưng/ eo

Buttocks
/ˈbʌt.ək/
Mông

Hip
/hɪp/
Hông

Video học từ vựng bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh cùng người nước ngoài

 

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

Sau đây các bạn hãy tìm hiểu thêm về câc mẫu câu hay dùng về các hoạt động của cơ thể chúng ta thường dùng để có thể giao tiếp 1 cách tự nhiên nhất nhé

Blink your eyes
Nháy mắt
You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

Blow nose
Hỉ mũi
The baby blew his nose continuously.

Đứa bé  liên tục hỉ mũi.

Stick out your tongue
 Lè lưỡi
Stop sticking out your tongue while you are talking to me!

(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi bạn đang nói chuyện với tôi!

Clear your throat
Hắng giọng, tằng hắng
My father cleared his throat and started his endless old

speech.

(bố tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

Raise an eyebrow
Nhướn mày
My mom raised an eyebrow when I said I would go to American

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo tôi sẽ đi Mỹ.)

Cross your legs
Khoanh chân, bắt chéo chân
when eating for dinner you need cross your legs

Khi ăn cơm bạn cần khoanh chân lại

Shrug your shoulders
Nhướn vai
He shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Anh ấy  nhướn vai và lặp lại câu nói.)

Roll your eyes
Đảo mắt
When I told i  would buy a new car, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi nói tôi sẽ mua một chiếc xe mới, cô ấy đảo mắt hoài nghi.)

Shake your head
Lắc đầu
I asked Marry if she’d seen my brother lately but she shake her head.

(Tôi hỏi Marry dạo này có gặp anh trai tôi không nhưng cô ấy lắc đầu.)

Turn your head
ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu
He turned her head after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

Hội thoại về chủ đề bộ phận cơ thể

Sau đây chúng ta hãy cùng thực hành 1 số đoạn hội thoại về bộ phận cơ thể trong tiếng Anh nhé

Hội thoại 1:

A: what is it

B: It is a mouth

A: what is it

B: It is a head

A: what is it

B: It is a  nose

A: what is it

B: It is an eye

Hội thoại 2:

A: How many arm do you have?

B: I have two arms.

A: How many nose do you have?

B: I have one nose.

A: How many legs do you have?

B: I have two legs.

A: How many head do you have?

B: I have one head.

 Đoạn văn về mô tả  cơ thể bằng tiếng Anh

I have one head, i can wear a hat. I have two eyes, i can see my friends. I  have two ears, i can listen to mucsic. I have one nose, i can smell the flowers. I have one mouth, i can eat the ice cream. I have two hands, i can clap to music. I have ten fingers, i can play the piano.  I have two legs, i can run, jump and walk. I have ten toes. i can wiggle them.

Đoạn văn mô tả cơ thể bằng tiếng Anh

Dịch

Tôi có một đầu, tôi có thể đội mũ. Tôi có hai mắt, tôi có thể nhìn thấy bạn bè của tôi. Tôi có hai tai, tôi có thể nghe nhạc. Tôi có một chiếc mũi, tôi có thể ngửi hoa. Tôi có một cái miệng, tôi  có thể ăn kem. Tôi có hai tay, tôi có thể vỗ tay theo nhạc. Tôi có mười ngón tay, tôi có thể chơi piano. Tôi có hai chân, tôi có thể chạy, nhảy và đi lại. Tôi có mười ngón chân. Tôi có thể lắc lư chúng .

Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Bài 1: Quan sát tranh và hoàn thành bài dưới đây

Bài tập tiếng Anh về cơ thể người

Đáp án bài 1

1. Mouth

2. Fingers

3. Foot

4. Nose

5. Eyes

6. Hands

Bài 2: Điền từ vào ô trống

Bài tập tiếng Anh về cơ thể người

Đáp án bài 2

Dap an bai tap tieng anh co the nguoi

Bài 3: điền từ vào ô trống

Bài tập tiếng anh cơ thể người phần đầu

Đáp án bài 3

Đáp án bài tập tiếng anh cơ thể người phần đầu

Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu về các bộ cơ thể bằng tiếng Anh trong series các bài Tự học tiếng Anh cơ bản, các bạn hãy học thuộc đoạn văn mô tả bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh để có thể tự tin thuyết trình trước mọi người nhé.