Meaning of ‘trang điểm’ in Vietnamese – English | ‘trang điểm’ definition

1. Không trang điểm được góc cạnh.

The angle’s not coming out .

2. Trang điểm mất hai tiếng đấy.

Two hours of makeup.

3. Cô có bàn chải trang điểm không?

You got a makeup brush ?

4. Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?

Bald, wears a skirt, and makeup .

5. Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy

I dressed her up, and sent her away

6. Em không thể trang điểm mà không soi gương.

You can’t put on makeup without looking at yourself .

7. Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.

I dressed her up, and sent her away .

8. Họ phải dàn dựng sáng tạo và trang điểm.

Twenty thousand showing the backdrop .

9. Mất một cái kẹp tóc và trang điểm sao.

Missing hairpin and makeup .

10. Bỏ toàn mỹ phẩm trang điểm trong lúc bị bệnh .

Throw away any makeup used while infected .

11. Cô dâu và phù dâu đang làm tóc, trang điểm.

Bride and maid of honor are in hair and makeup .

12. Lộng lẫy trang điểm toàn bằng vàng bạc, ngọc ngà,

Adorned for her husband in gems so bright ,

13. Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm.

We’re gonna have hair and makeup in the bathroom .

14. Trong những ngày đầu, nó chuyên về trang điểm màn ảnh.

Early on he showed a taste for drawing .

15. Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác.

I didn’t shave my underarms and I didn’t wear make-up like normal girls do .

16. Tất cả các cửa hàng được nghệ sĩ trang điểm chuyên nghiệp điều hành.

All stores are run by professional makeup artists .

17. Eastman giám sát các hiệu ứng đặc biệt, trang phục và đồ trang điểm.

Eastman supervised the special effects, wardrobe and makeup .

18. Qua đánh giá về cách trang điểm này cô ta vẫn miệt mài kiếm tiền.

And judging from the heavy makeup and tacky jewelry, I’d say she’s still plying her trade .

19. Hãy đặt bốn cái tủ sát tường và đặt bàn trang điểm bên trong kia.

Put the four cabinets against the wall and put the washstand inside .

20. Sau khi chuẩn bị xong, chúng tôi cạo lông cho khuôn mặt trước khi trang điểm

After the preparation, we shave the face before applying makeup

21. Trang điểm tạo khối được thiết kế để tạo hình dạng cho mỗi vùng trên mặt.

Contouring is designed to give shape to an area of the face .

22. Các thiếu nữ trang điểm đơn giản; các thanh niên có những cử chỉ lịch sự…

Its substance and energy formed spontaneously during an initial period of expansion, ” starting from a small “ seed. ”

23. Mặc dù đồ trang điểm sẽ phát triển mạnh mẽ từ sáng chế của Baudin, nhưng cho đến ngày nay, đồ trang điểm sân khấu không loại bỏ quá xa công thức pha trộn béo và sắc tố ban đầu.

Although make-up would evolve dramatically from Baudin’s invention, theatrical make-up is, to this day, not too far removed from the original blend of fats and pigment .

24. Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.

They wore makeup, and in fact, they would bond in the ladies ‘ room over eyeliner and eye pencil .

25. Trong khi ta ở trên sân khấu, hoá trang, trang điểm để che đi những nốt mụn.

And I was up on stage wearing make-up to cover my acne .

26. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.

When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window .

27. Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn.

( Revelation 2 : 18-23 ) By the time Jehu reached Jezreel, she had tried to make herself attractive .

28. Bộ phận trang điểm cho tử thi của chúng tôi loại bỏ sự hiện diện của cái chết.

Our make-up department for corpses eliminates the appearance of death .

29. Chúng tôi trang điểm nhẹ, vì vậy mà nhiều người hâm mộ sẽ cảm thấy gần gũi hơn với chúng tôi “.

We put on lighter makeup so that more fans will feel closer to us. ”

30. Liên quan đến Hiệp ước ban đầu, việc thông qua Hiến pháp đã tổ chức lại trang điểm của Liên minh.

With regard to the original Treaty, the adoption of the Constitution re-organised the make-up of the Union .

31. Ta thường nghĩ mặt tiền giống như lớp trang điểm, một sự làm đẹp giúp hoàn thiện nhan sắc toà nhà đó.

We tend to think of a facade as being like makeup, a decorative layer applied at the end to a building that’s effectively complete .

32. Nếu bạn trang điểm quá đậm, người khác có thể hiểu lầm là bạn kiêu kỳ hay thậm chí thèm được chú ý.

Too much can send the wrong message — that you are conceited or even desperate for attention .

33. Video bắt đầu với cảnh Allen đi vào phòng tắm một hộp đêm và hòa vào trang điểm cùng rất nhiều phụ nữ khác.

The video starts off with Allen walking in the bathroom of a nightclub and joins other women in putting on make-up .

34. Thương hiệu được đại diện bởi các nữ diễn viên, siêu mẫu toàn cầu, nghệ sĩ trang điểm và các nhà sản xuất nước hoa.

The brand is represented by actresses, global supermodels, makeup artists and perfumers .

35. Có phải Phi-e-rơ đang ra điều lệ cấm nữ tín đồ Đấng Christ dùng son phấn và những đồ trang điểm khác không?

Was Peter imposing on Christian women a prohibition relative to the use of makeup and other similar beauty aids ?

36. Năm 1926 cho bộ phim Mare Nostrum, Max và Frank Factor đã phát triển cách đồ trang điểm sân khấu không thấm nước đầu tiên.

In 1926 for the film Mare Nostrum Max and Frank Factor developed the first waterproof theatrical make-up .

37. Tuy nhiên, mỹ phẩm trang điểm và dưỡng da mặt là những sản phẩm mỹ phẩm phổ biến nhất được xuất khẩu sang Hoa Kỳ.

Makeup and facial care, however, are the most common cosmetic products exported to the United States .

38. Mục đích trang điểm nhằm làm tôn vinh vẻ đẹp của cô dâu lộng lẫy nhất trong ngày vu quy trọng đại của cuộc đời.

This is done to make the bride look more beautiful on the most special day of her life .

39. Máy in kết hợp mực với nhiều chất nền để “tạo ra bất kỳ loại trang điểm nào, từ bột đến kem hay son môi”, theo Choi.

The printer combines ink with a variety of substrates to ” create any type of makeup, from powders to cream to lipstick, ” according to Choi .

40. Dĩ nhiên, chúng đã được trang điểm, vì Laura Croft làm hết pha nguy hiểm như nhau nhưng bà không bị thâm tím, vì bà đã sprezzatura.

Of course, they covered that with make-up, because Lara Croft did all those same stunts — but she doesn’t get black and blue, because she has sprezzatura .

41. Những sản phẩm trang điểm mắt hiện đại bao gồm Mascara, bút kẻ mắt, keo kích mí và phấn mắt để tô điểm thêm cho đôi mắt.

Modern eye makeup includes mascara, eyeliner, eye putty, and eye shadow to emphasize the eyes .

42. Ngành công nghiệp mỹ phẩm Italy bị chi phối bởi các sản phẩm tóc và cơ thể và không trang điểm như ở nhiều nước châu Âu khác.

The Italian cosmetic industry is dominated by hair and body toàn thân products and not makeup as in many other European countries .

43. Nữ diễn viên Shin Min-ah đã phải trang điểm và hoá trang rất cầu kì để hoá thân thành nữ luật sư béo phì Kang Joo-eun.

Shin underwent heavy make-up and costuming for her role as the overweight Kang Joo-eun .

44. Cô nghiên cứu trực tuyến và tiếp cận Kiralee Hubbard, một nghệ sĩ trang điểm người Mỹ sở hữu Eye Max Cosmetics cho lời khuyên và cố vấn.

She researched trực tuyến and approached Kiralee Hubbard, an American makeup artist who owns Eye Max Cosmetics for advice and mentor ship .

45. Trước mỗi đợt quay phim, Shin Min-ah phải trang điểm trong vòng 3 tiếng đồng hộ, bao gồm gắn một lớp silicon lên mặt để tạo hiệu ứng.

Before each filming session, Shin underwent three hours of make-up that included attaching a silicon mask formed from a mold of her face .

46. Lý do cho việc làm này là cô đã trở thành một geisha thuần thục, và kiểu trang điểm đơn giản sẽ cho thấy nét đẹp tự nhiên của cô.

The reason for this is that she has now become mature, and the simpler style shows her own natural beauty .

47. Keo dính hay trang điểm và những thứ dính được khác thường tận dụng lợi thế của những khiếm khuyết nhỏ; những vết nứt gãy trên bề mặt vật thể.

Glue and make – up and other sticky stuff often take advantage of the tiny imperfections ; ridges and nooks and crannies – on an object’s surface .

48. Kesha diễn bài hát cùng với “Tik Tok” trên mùa thứ 35 của chương trình Saturday Night Live, cô đã được trang điểm với bộ đồ dạ quang phát sáng.

Kesha notably performed the tuy nhiên alongside ” Tik Tok ” on the 35 th season of Saturday Night Live where she was covered in glow in the dark tribal-like make-up .

49. Ngày hôm sau, khi Ellinor đang trong phòng tắm đang trang điểm, Sebastian bước vào và hỏi cô ấy về những gì đang có với da trên cánh tay của cô.

The next day, when Ellinor is in the bathroom doing her make-up, Sebastian walks in and asks her about what’s up with the skin on her arm .

50. Và trong năm 1894, N. Lynn khuyên trong Gợi ý thực hành của Lynn cho trang điểm, tô sẫm lông mi, vẽ bằng mascara, hoặc sơn đen, với một bàn chải nhỏ.

And in 1894, N. Lynn advises in Lynn’s Practical Hints for Making-up, “ to darken eyelashes, paint with mascara, or black paint, with a small brush .