Bảng Giá Thẩm Mỹ tại Bệnh Viện JW Hàn Quốc năm 2020

Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ tại Bệnh viện Thẩm mỹ JW năm 2020 là thắc mắc của rất nhiều tín đồ làm đẹp khi có ý định thực hiện các dịch vụ làm đẹp chuẩn Hàn ngay tại Việt Nam. Bạn đọc có thể tham khảo chi tiết trong bài viết sau đây.

Bảng giá thẩm mỹ tại bệnh viện JW Hàn Quốc năm 2017

Trong buổi kí kết nhượng quyền tên thương hiệu cho JW tại Nước Ta TS.BS Nguyễn Phan Tú Dung – Giám đốc Bệnh viện JW Nước Hàn tại Nước Ta bắt tay TS.BS Man Koon Suh – Giám đốc mạng lưới hệ thống JW toàn thế giới

Làm đẹp tại hệ thống bệnh viện tiêu chuẩn Quốc tế

Bệnh viện Thẩm mỹ JW Hàn Quốc là đơn vị tiên phong tại Việt Nam với sử dụng công nghệ hiện đại tiêu chí 5 sao, hoạt động nhượng quyền chính thức từ Bệnh viện Jeong Won tại Thủ đô Seoul – Hàn Quốc.

Khi thực hiện thẩm mỹ tại JW, quý khách hàng sẽ được đáp ứng các tiêu chí sau:

+ Chuyên gia phẫu thuật thẩm mỹ với kinh nghiệm tay nghề sâu xa, nhiều năm đào tạo và giảng dạy tại quốc tế tư vấn đơn cử cho từng thực trạng. Từ đó đề ra giải pháp khắc phục tương thích với cơ địa mỗi người .+ JW ứng dụng công nghệ tiên tiến hiện đại hóa chuẩn Quốc tế được công nhận bởi FDA ( cục quản trị thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ ), KFDA ( cục quản trị thực phẩm và dược phẩm Nước Hàn ) và kiểm định của Bộ Y tế .

Máy móc tại JW bảo vệ những tiêu chuẩn Quốc tế+ Với những ca phẫu thuật khó, thông tin thực trạng người mua sẽ được chuyển sang Nước Hàn để được chuyên viên đánh giá và nhận định, tìm hướng xử lý .+ Nhiều thời cơ được thẩm mỹ trực tiếp bởi chuyên viên quốc tế, xử lý những thực trạng khó mà Nước Ta chưa thể thực thi tốt .+ Thẩm mỹ bảo vệ giữ vẻ đẹp tự nhiên, hòa giải với cơ địa từng người .+ Hiệu quả chỉ sau 1 lần triển khai nhanh gọn, không đau đớn, không để lại sẹo xấu sau phẫu thuật .

Đội ngũ chuyên viên tại JW cam kết mang đến sự hài lòng cho mọi người mua

Bảng giá thẩm mỹ tại bệnh viện thẩm mỹ JW năm 2017

Tại Bệnh viện Thẩm mỹ JW Nước Hàn, giá những dịch vụ được phân loại rõ ràng và đơn cử, tương thích với chất lượng dịch vụ mang lại cho người mua cùng chính sách đãi ngộ, chăm nom đặc biệt quan trọng .

+ Nâng ngực nội soi: Sử dụng túi độn hiện đại, siêu bền bỉ có gắn chip thông minh của hãng Motiva (Hoa Kỳ). Nâng ngực kết hợp sử dụng máy mô phỏng 3D Divina, chiếu rõ dáng ngực trước và sau khi nâng.

Mô hình viện nâng ngực 3D chỉ có tại JW

Xem bảng giá  thẩm mỹ nâng ngực chi tiết TẠI ĐÂY.

+ Thẩm mỹ mắt: Cắt mắt 2 mí, bấm mí, tái phẫu thuật chỉnh sửa mắt hỏng. Ngoài ra, JW ứng dụng công nghệ thẩm mỹ chân mày nội soi 4X hiện đại với 4 tác động điều trị bao gồm cả nhăn da trán, chữa mắt sụp mí và nâng cao vùng chân mày hiệu quả.

Hiệu quả của treo chân mày

BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT ( MÍ TRÊN )

DỊCH VỤ PHẪU THUẬT LẦN ĐẦU (VNĐ) TÁI PHẪU THUẬT (VNĐ)
Bấm mí tiêu chuẩn Hàn Quốc 17.000.000
Bấm mí kết hợp lấy túi mỡ 20.000.000
Phẫu thuật tạo mắt 2 mí 17.000.000
Cắt mắt hai mí cấu trúc mắt khó 35.000.000
Điều trị sụp mi (mí trên) 45.000.000 50.000.000-55.000.000
PT điều trị sụp mi (1 bên) + cắt mắt (1 bên) 35.000.000 45.000.000-55.000.000
Điều trị quặm mi mí trên 30.000.000 40.000.000
Lấy mỡ da thừa mí trên 17.000.000 27.000.000
Lấy mỡ da thừa mí trên + nâng đuôi mí 20.000.000 30.000.000
Phẫu thuật cắt mí mắt + cấy mỡ hốc mắt sâu 40.000.000 50.000.000-55.000.000
PT cấy mỡ hốc mắt sâu (1 bên) + cắt mắt (1 bên) 35.000.000 45.000.000
Phẫu thuật mắt to + mở rộng góc mắt trong (nếu có) 40.000.000 50.000.000
Phẫu thuật mắt to (1 bên) + cắt mắt (1 bên) 30.000.000 40.000.000
Tái phẫu thuật mí trên mổ lại lần 1 30.000.000-40.000.000
Tái phẫu thuật mí trên mổ lại lần 2 45.000.000-50.000.000
Tái phẫu thuật mí trên mổ lại lần 3 55.000.000-60.000.000
Treo chân mày 15.000.000 18.000.000
Treo chân mày nội soi 4x 50.000.000 60.000.000
Treo chân mày bằng chỉ Mint 30.000.000
Cắt u vàng (1 bên mí trên hoặc mí dưới) 5.000.000

BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT ( MÍ TRÊN TÁI PHẪU THUẬT )

DỊCH VỤ GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) GIÁ KHUYẾN MÃI (VNĐ)
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 1 30.000.000
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 2 40.000.000
Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 3 50.000.000
Tái phẫu thuật cắt mí mắt + Cấy mỡ hốc mắt sâu 40.000.000 – 45.000.000
Tái phẫu thuật điều trị sụp mi 40.000.000 – 45.000.000

BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT ( MÍ DƯỚI )

DỊCH VỤ PHẪU THUẬT LẦN ĐẦU (VNĐ) TÁI PHẪU THUẬT (VNĐ)
LMDTMD 15.000.000 18.000.000
Trẻ hóa khuôn mặt Midface 3 in 1 35.000.000 > 40.000.000
Midface kết hợp căng da mặt bằng chỉ V-lift 65.000.000 80.000.000
Mở rộng góc mắt ngoài 10.000.000 15.000.000
Mở rộng góc mắt trong 10.000.000 15.000.000
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới 35.000.000 45.000.000
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới kết hợp căng chỉ 60.000.000
Điều trị lật mi mí dưới bằng chỉ 40.000.000
Ghép da điều trị lật mi mí dưới (ghép da sau tai) 40.000.000 50.000.000
Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (sử dụng mỡ đùi hoặc bụng) 20.000.000
Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (biểu bì mông) 30.000.000
Phẫu thuật tạo bọng mắt dễ thương 20.000.000
Phẫu thuật điều trị quặm mi mí dưới 30.000.000

+ Hút mỡ không phẫu thuật: Sử dụng thiết bị máy Laser Lipo đánh tan tế bào mỡ cứng đầu, sau đó dùng thiết bị chuyên dụng đưa mỡ ra khỏi cơ thể.

BẢNG GIÁ HÚT MỠ – CĂNG DA BỤNG

DỊCH VỤ PHẪU THUẬT LẦN ĐẦU TÁI PHẪU THUẬT
Hút mỡ bắp tay 25 – 30.000.000
Hút mỡ đùi 50.000.000
Hút mỡ bụng Smart Lipo 85.000.000
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 1 50 – 60.000.000
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 2  65 – 70.000.000
Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 3 80.000.000
Hút mỡ nọng cằm 20 – 25.000.000
Hút mỡ lưng 40.000.000
Hút mỡ vùng bả vai 15 – 20.000.000
Hút mỡ hông 40.000.000
Hút mỡ vùng hố nách 30.000.000
Hút mỡ bắp chân 20 – 30.000.000
Căng da nọng cằm 30.000.000
Căng da bụng mini 70.000.000
Căng da bụng mini kết hợp dời rốn trong 80.000.000
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 1 85.000.000
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 2 100.000.000
Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 3 120 – 150.000.000
Căng da đùi 60.000.000
Điều trị thoát vị rốn 30.000.000

+ Nâng mũi công nghệ tiên tiến Nước Hàn : Sử dụng sụn tự thân và sụn tự tạo tích hợp. Bác sĩ chuyên sẽ khoa ứng dụng chiêu thức tương thích với từng cơ địa .

BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MŨI ( LẦN ĐẦU )

DỊCH VỤ PT LẦN ĐẦU TÁI PHẪU THUẬT
Thu gọn cánh mũi 10.000.000 15.000.000
Nạo silicon mũi 30.000.000
Rút chỉ mũi (trường hợp đã nâng mũi bằng chỉ) 30.000.000
Nâng mũi Hàn Quốc 20.000.000 25.000.000
Nâng mũi Hàn Quốc (sử dụng sóng Megaderm) 35.000.000 40.000.000
Nâng mũi bọc sụn vành tai 30.000.000 35.000.000
Nâng mũi bọc sụn vành tai
kèm bọc Megaderm sóng mũi
40.000.000 45.000.000
Nâng mũi S-Line (mới) 55.000.000 60-80.000.000
Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (mũi khó) 90 – 100.000.000
Nâng mũi S-Line + cắt cánh mũi 60.000.000 65 – 80.000.000
Nâng mũi S-Line + chỉnh vách ngăn 65.000.000 70 – 90.000.000
Nâng mũi S-Line + chỉnh xương gồ 60.000.000 70 – 90.000.000
Nâng mũi S-Line + Hạ xương bè 60.000.000 70 – 90.000.000
Nâng mũi S-Line 3D 70.000.000 80-90.000.000
Nâng mũi S-Line 3D tái phẫu thuật
(trường hợp mũi đã can thiệp sụn vách ngăn)
100-130.000.000
Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh vách ngăn (mới) 75.000.000 80-90.000.000
Nâng mũi S-Line 3D + bọc Megaderm đầu mũi 75.000.000 80 – 90.000.000
Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh xương gồ 75.000.000 80-90.000.000
Nâng mũi S-Line 3D + Hạ xương bè 75.000.000 80-90.000.000
Nâng mũi S-Line 3D+ cắt cánh mũi 75.000.000 80-90.000.000
Nâng mũi S-Line + sụn tự thân hoàn toàn
(biểu bì mông)
70.000.000 80-100.000.000
Nâng mũi S-Line bọc Megaderm toàn bộ 80.000.000 90-100.000.000
Nâng mũi S-Line sử dụng sóng Surgiform 80.000.000 90-100.000.000
Nâng mũi S-Line Plus 80.000.000 90-100.000.000
Nâng mũi S-Line Plus bọc Megaderm toàn bộ 90.000.000 100-120.000.000
Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân 100.000.000 110-130.000.000
Nâng mũi S-Line sụn tự thân hoàn toàn
(biểu bì mông) + sụn sườn tự thân dựng trụ mũi
110.000.000 120-140.000.000
Nâng mũi S-Line Tutoplast 90.000.000 100-120.000.000
Phẫu thuật mũi gồ không đặt sóng 25.000.000
Chỉnh vách ngăn không đặt sóng 35.000.000
Thu hẹp xương mũi không đặt sóng 25.000.000

+ Mổ Ruột hàm mặt : Gồm những dịch vụ như phẫu thuật hàm móm, hàm hô, cười hở lợi, hạ xương gò má, gọt mặt V Line, độn cằm … theo nhu yếu của người mua .

DỊCH VỤ PHẪU THUẬT LẦN ĐẦU TÁI PHẪU THUẬT
PHẪU THUẬT HÀM
PT điều trị cười hở lợi 20.000.000
PT hàm hô (hàm trên) 80.000.000
PT hàm hô (hàm trên) + điều trị hở lợi 85.000.000
Phẫu thuật hàm hô (hai hàm) 140.000.000
Phẫu thuật hàm hô trên + trượt cằm 130.000.000
PT Lefort 1 hàm trên 90.000.000
Phẫu thuật vẩu hàm dưới BSSO 100.000.000
PT Lefort 1 hàm trên + BSSO hàm dưới 180.000.000
GỌT HÀM
Độn gò má 30.000.000
Độn rãnh mũi má 30.000.000
Độn thái dương sụn mềm Hàn Quốc 30.000.000
Gọt góc hàm 80.000.000
Ghép xương góc hàm vào cằm 50.000.000
Gọt góc hàm + gọt cành ngang 90.000.000
Gọt góc hàm + gọt cành ngang + gọt góc cằm vuông 100.000.000
Gọt hàm + điều chỉnh trục xương cằm 120.000.000
Gọt mặt V-Line 80.000.000 100.000.000
Gọt mặt V-Line + điều chỉnh trục xương cằm 120.000.000
Gọt mặt V-Line + trượt cằm 120.000.000
Hạ xương gò má 70.000.000 80-90.000.000
Nâng xương gò má 100.000.000
Lấy túi mỡ má 20.000.000
CẰM
Gọt cằm V-Line 60.000.000
Độn cằm bằng implant Hàn Quốc (không nẹp vít) 20.000.000
Gọt xương góc cằm 50.000.000
Cắt ngắn cằm 50.000.000
Gọt xương góc cằm kết hợp cắt ngắn xương cằm 70.000.000
Độn cằm nẹp vít cố định 30.000.000 35.000.000
Phẫu thuật trượt cằm 50.000.000
CĂNG DA MẶT
Căng da mặt bằng chỉ Ultra V-lift Hàn Quốc 60.000.000
Căng da mặt bằng chỉ vàng 24k Hàn Quốc 200.000.000
Căng da mặt bằng chỉ Mesh Lift 85.000.000
Căng da mặt bán phần 60.000.000 75.000.000
Căng da mặt bán phần kết hợp căng da cổ 80.000.000 90.000.000
Căng da mặt bán phần + căng da thái dương 75.000.000
Căng da trán 30.000.000 40.000.000
Căng da thái dương 20.000.000 30.000.000
Căng da cổ 30.000.000 40.000.000
Căng da mặt bằng chỉ Mint (2 sợi/1 bên) 30.000.000

Những nhân vật từng thẩm mỹ hàm mặt tại JW

DỊCH VỤ GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) GHI CHÚ
Khâu lỗ ở trái tai (1 bên) 2.000.000
Má lúm đồng tiền (1 bên) 5.000.000
Phẫu thuật môi dày thành môi mỏng (1 môi) 10.000.000
Cắt tuyến mồ hôi nách 20.000.000
Thẩm mỹ tạo hình môi trái tim 10.000.000/môi
Rút sóng mũi nhân tạo 7.000.000
Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (toàn bộ) 25.000.000
Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (âm đạo) 15.000.000
Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (môi bé) 10.000.000
Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (môi lớn) 10.000.000
Tháo độn cằm 10.000.000
Độn rãnh mũi má 30.000.000
Tiêm tan mỡ nọng cằm 5.000.000
Tiêm tan mỡ má 7.000.000
Tiêm tan mỡ bắp tay 7.000.000
Tiêm tan mỡ bụng 10.000.000
Tiêm tan mỡ đùi 10.000.000
Tiêm botox vùng trán 7.000.000 đến 10.000.000
Tiêm botox vùng đuôi mắt 4.000.000
Tiêm botox vùng rãnh giữa 2 đầu cung mày 3.000.000
Tiêm botox mí dưới 4.000.000
Tiêm botox góc hàm 10.000.000
Tiêm Restylane, Juvederm (sóng mũi, môi, cằm) 12.000.000 – 16.000.000/cc