Bảng giá dịch vụ khám, tư vấn và điều trị tại Nutrihome – https://thoitrangredep.vn

Video Bảng giá khám ở viện dinh dưỡng

Bảng giá dịch vụ khám, tư vấn, điều trị Dinh dưỡng - Y học Vận động Nutrihome

I

MỤC 1: KHÁM DINH DƯỠNG

SỐ LẦN KHÁM GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) GIÁ ƯU ĐÃI (VNĐ) GIÁ ƯU ĐÃI CHO KH LẺ TỪ VNVC GIÁ ƯU ĐÃI CHO KH GÓI TỪ VNVC 1.1 Gói khám tư vấn dinh dưỡng năm đầu đời cho bé 2,400,000 2,160,000 2,160,000 1,800,000 1. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 8 – 2. Khám Dinh dưỡng (Khám với Bác sĩ, tư vấn thực đon và cách chế biến) 8 3. CP trên không bao gồm phí xét nghiệm lâm sàng, đo inbody… và tiền thuốc (nếu có) 1.2 Dịch vụ khám dinh dưỡng cho Trẻ em (từ 0 đến dưới 7 tuổi) 300,000 270,000 270,000 270,000 1. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 1 2. Khám Dinh dưỡng (Khám với Bác sĩ, tư vấn thực đon và cách chế biến) 1 1.3 Dịch vụ khám dinh dưỡng cho Thiếu niên (từ 7 tuổi trở lên) và người Trưởng thành. 1.3.1 Có đánh giá chỉ số cơ thể 450,000 405,000 405,000 405,000 1. Đo thành phần cơ thể bằng máy 1 150,000 2. Khám Dinh dưỡng (Khám với Bác sĩ, tư vấn thực đon và cách chế biến) 1 300,000 1.3.2 Không kèm đánh giá chỉ số cơ thể 300,000 270,000 270,000 270,000 1. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 1 – 2. Khám Dinh dưỡng (Khám với Bác sĩ, tư vấn thực đon và cách chế biến) 1 300,000 II

MỤC 2: CÁC DỊCH VỤ KHÁC

SỐ LẦN KHÁM GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) GIÁ ƯU ĐÃI (VNĐ) GIÁ ƯU ĐÃI CHO KH LẺ TỪ VNVC GIÁ ƯU ĐÃI CHO KH GÓI TỪ VNVC 2.1 Dịch vụ “Phân tích thành phần cơ thể trên máy Inbody770” 1 150,000 150,000 150,000 150,000 2.2 Dịch vụ cung cấp thực đơn theo yêu cầu 200,000 200,000 (thực đơn 1 tuần) Lưu ý: Dịch vụ chỉ cung cấp cho Khách hàng đã khám dinh dưỡng tại Nutrihome. 400,000 300,000 (thực đơn 2 tuần) 600,000 500,000 (thực đơn 1 tháng) 2.3 Dịch vụ cung cấp thực đơn cho KH có nhu cầu đặc biệt 1,000,000 1,000,000 (thực đơn 1 tuần) 2,000,000 2,000,000 (thực đơn 2 tuần) 3,000,000 3,000,000 (thực đơn 3 tuần) 4,000,000 3,000,000 (thực đơn 4 tuần) 2.4 Dịch vụ khám tư vấn tăng cường sữa mẹ 500,000 470,000 470,000 470,000 1. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng – 2. Xét nghiệm sữa mẹ 200,000 3. Khám với BS dinh dưỡng/chuyên viên TC, đọc kết quả xét nghiệm và tư vấn sữa mẹ 300,000 2.5 Khám Nhi (trẻ < 15 tuổi) 150,000 * 150,000 * 150,000 * 150,000 * 1. Khám với BS chuyên khoa Nhi – III

MỤC 3: XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG

GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) GIÁ ƯU ĐÃI (VNĐ) GIÁ ƯU ĐÃI CHO KH LẺ TỪ VNVC GIÁ ƯU ĐÃI CHO KH GÓI TỪ VNVC 3.1 Định lượng Vitamin trong cơ thể 1 Định lượng vitamin B12 300,000 2 Định lượng 25OH vitamin D (D3) 594,000 3.2 Đo loãng xương 60,000 60,000 60,000 60,000 3.3 Xét nghiệm máu 3.3.1 Huyết học 1 Định nhóm máu ABO và Rh(D) (kỹ thuật ống nghiệm) 126,000 2 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 108,000 3 Reticulocyte (Hồng cầu lưới)* 126,000 4 VS (ESR) tốc độ lắng máu 96,000 3.3.2 Sinh hóa 5 Định lượng canxi toàn phần 120,000 6 Định lượng Canxi ion 60,000 7 Định lượng Creatinin 68,000 8 Định lượng Phospho 66,000 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) 83,000 10 Định lượng Mg 150,000 11 Đo hoạt độ Amylase 113,000 12 Đo hoạt độ ALT (GPT) 83,000 13 Đo hoạt độ AST (GOT) 83,000 14 Định lượng IgE (Immunoglobuline E) 300,000 15 Định lượng Insulin 132,000 16 Đo hoạt độ Lipase 132,000 17 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) 438,000 18 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) 240,000 19 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) 240,000 20 Định lượng Prolactin 282,000 21 Định lượng Testosterol 240,000 22 Định lượng Progesteron 240,000 23 Định lượng Estradiol 240,000 24 Điện giải niệu (Na, K, Cl) 84,000 25 Định lượng MAU 156,000 26 Xét nghiệm huyết thanh kẽm 203,000 27 Định lượng Creatinin (niệu) 68,000 28 Thời gian Prothrombin bằng máy tự động 150,000 29 Thời gian Thromboplastin một phần hoạt hoá bằng máy tự động 150,000 30 ALT (Alanin aminotransferase) SGPT 66,000 31 Đo hoạt độ AST (GOT) 66,000 32 Định lượng Albumin 68,000 33 Định lượng Protein toàn phần 68,000 34 A/G (Tỷ số Albumin/Globulin) 120,000 35 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) 285,000 36 Định lượng Acid Uric 68,000 37 Định lượng Triglycerid 68,000 38 Định lượng HDL-C 83,000 39 Định lượng LDL-C 83,000 40 Định lượng Calci toàn phần 120,000 41 Định lượng Cholesterol toàn phần 68,000 42 Định lượng Bilirubin toàn phần 68,000 43 Định lượng Bilirubin trực tiếp 68,000 44 Định lượng Bilirubin gián tiếp 30,000 45 Định lượng Cortisol 165,000 46 Định lượng CRP 240,000 47 Định lượng Creatini 68,000 48 Định lượng Glucose 68,000 49 GGT (Gamma Glutamyl Transpeptidase) 98,000 50 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 222,000 51 Tổng phân tích nước tiểu sinh hóa tự động 78,000 52 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (PP thủ công) 36,000 53 Urea /blood (BUN) 68,000 3.3.3 Vi sinh 54 Helicobacter pylori Ag test nhanh 342,000 55 HBsAg test nhanh 150,000 56 HBsAg miễn dịch tự động 225,000 57 HBc IgM miễn dịch tự động 300,000 58 Rubella virus IgM miễn dịch tự động 240,000 59 Rubella virus IgG miễn dịch tự động 240,000 60 HAV IgM miễn dịch tự động 300,000 61 Soi phân (hồng cầu bạch cầu) 120,000 62 Soi phân (cặn dư phân) 120,000 63 Soi phân (pH phân) 72,000 64 KST đường ruột (soi tươi) 138,000 65 HBsAg (Định tính)** 156,000 66 Dengue Fever-IgM (Dengue virus IgM/IgG test nhanh) 312,000 67 Dengue NS1 Ag (test nhanh) 323,000 68 EV71 IgM test nhanh 165,000 69 Hồng cầu trong phân test nhanh (FBO) 120,000 70 HBsAb định lượng 563,000 71 HBeAg miễn dịch tự động (****) 225,000 72 HBeAb miễn dịch tự động 150,000 73 HCV Ab miễn dịch tự động 324,000 3.3.4 Miễn dịch 74 Định lượng HbA1c 258,000 75 Định lượng Ferritin 240,000 76 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) 225,000 77 Định lượng Calci ion hoá 128,000 78 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) 203,000 79 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) 203,000 80 Định lượng Folate 312,000 81 Định lượng Sắt 90,000 82 Định lưỡng kẽm trong huyết thanh 324,000 83 Định lượng Mg 150,000 84 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) 144,000 85 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) 203,000 86 Định lượng T4 (Thyroxine) 203,000 87 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) 600,000 88 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) 204,000 3.4 Siêu âm ** 89 Siêu âm tuyến giáp – dopple màu, tầm soát ưng thư tuyến giáp 330,000 90 Siêu âm bụng tổng quát 300,000 3.4.1 Siêu âm đầu, cổ 91 Siêu âm các tuyến nước bọt 250,000 92 Siêu âm cơ, phần mềm vùng cổ mặt 250,000 93 Siêu âm hạch vùng cổ 250,000 3.4.2 Siêu âm vùng ngực 94 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 250,000 3.4.3 Siêu âm ổ bụng 95 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 300,000 3.4.4 Siêu âm cơ xương khớp 96 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay..) 250,000 97 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ..) 250,000 3.4.5 Siêu âm vú 98 Siêu âm tuyến vú hai bên 250,000 3.4.6 Siêu âm bộ phận sinh dục nam 99 Siêu âm tinh hoàn hai bên 300,000 100 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên 300,000 3.5 Test thở C13 tìm Helicobacterpycoli 840,000 IV

MỤC 4: DANH MỤC ĐẶC BIỆT

GIÁ DỊCH VỤ (Áp dụng tại TPHCM) GIÁ DỊCH VỤ (Áp dụng tại Hà Nội) 1 Panel dị ứng 60 dị nguyên 1,650,000 1,825,000 2 CEA 390,000 390,000 3 Điện di Hb 468,000 1,060,000 4 Toxocara canis-IgG (Giun đũa chó) 132,000 357,000 5 Echinococcus-IgG (Sán dãi chó) 132,000 357,000 6 Strongyloides-IgG (Giun lươn) 132,000 357,000 7 Ascaris lumbricoides IgG (Giun đũa) 132,000 357,000 8 Ascaris lumbricoides IgM (Giun đũa) 132,000 357,000 9 Cysticercosis-IgG (Sán dải heo) 132,000 357,000 10 Fasciola sp-IgG (Sán lá gan lớn) 132,000 357,000 11 Định lượng G6PD (8 đột biến) Đang cập nhật 4,950,000 12 Định lượng G6PD (14 đột biến) Đang cập nhật 1,980,000 13 HBcAb IgM 186,000 295,000 14 HBcAb IgG 223,000 Đang cập nhật 15 Tranferrin 234,000 232,000 16 APTT 78,000 92,000 17 HBV- DNA định lượng 702,000 934,000 18 Định lượng CA¹²⁵ (Cancer Antigen 125) 330,000 330,000 19 Định lượng CA 19-9 330,000 330,000 20 Định lượng CA 15-3 388,000 388,000 21 Định lượng CA 72-4 330,000 330,000 22 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) 390,000 390,000 23 Định lượng Cyfra 21-1 330,000 330,000 24 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 300,000 300,000 25 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) 300,000 300,000 26 HBeAg Cobas 150,000 186,000 27 RF (γ Latex) định lượng 128,000 128,000 28 TQ (Đông máu INR) 78,000 108,000 29 Fibrinogen 128,000 128,000 30 Máu lắng (bằng máy tự động) 60,000 60,000 31 IGF-1 390,000 840,000 32 GH (tĩnh) Đang cập nhật 624,000 33 AFP (αFP) 300,000 300,000 34 Panel dị ứng 4 dị nguyên 750,000 750,000 35 Vitamin D Đang cập nhật 519,000 36 HCC Risk (Waco) *** 2,340,000 37 CA 72-4 *** 225,000 38 Định lượng Vitamin A(UPLC) *** 800,000 39 Định lượng Vitamin E (UPLC) *** 800,000 40 Định lượng Vitamin B1 (UPLC) *** 800,000 41 Định lượng Vitamin B6 (UPLC) *** 800,000 42 Định lượng Vitamin C (UPLC) *** 1,400,000 43 Định lượng Vitamin D (UPLC) *** 800,000 44 Định lượng Vitamin B12 (UPLC) *** 800,000 45 Định lượng NH3 trong máu *** 80,000

* Áp dụng tại những Trung tâm Nutrihome Trụ sở Hoàng Văn Thụ, Lê Đại Hành và HĐ Hà Đông .
Có thể bạn chăm sóc : Bảng giá khám ở viện dinh dưỡng
* * Áp dụng tại những Trung tâm Nutrihome Trụ sở Hoàng Văn Thụ và ICON 4 CG cầu giấy .
* * * Chỉ vận dụng tại những Trung tâm Nutrihome tại TP. Hồ Chí Minh .

Xem thêm: Bà bầu uống nước ép cần tây được không? Vì sao? 2022

* * * * Đã đóng dịch vụ test nhanh

*** Giá dịch vụ có thể thay đổi, Quý khách vui lòng liên hệ Tổng đài hoặc nhân viên tại Trung tâm để được tư vấn.

*** Bảng giá trên được áp dụng từ ngày 15/12/2021, đơn giá này không bao gồm chi phí xét nghiệm lâm sàng theo chỉ định của bác sĩ.

*** Mời Quý khách tham khảo thêm các dịch vụ khám dành cho trẻ em và người lớn tại đây:

  • Dịch vụ KHÁM, TƯ VẤN VÀ ĐIỀU TRỊ DINH DƯỠNG CHO TRẺ EM
  • Dịch vụ KHÁM, TƯ VẤN VÀ ĐIỀU TRỊ DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI LỚN
  • Dịch vụ KHÁM, TƯ VẤN DINH DƯỠNG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ
  • Dịch vụ XÉT NGHIỆM – CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
  • Dịch vụ TIẾT CHẾ – THỰC ĐƠN

Khách hàng có thể đặt lịch khám qua tổng đài 1900 633 599, website antoanvesinh.com, fanpage Nutrihome – Trung tâm Dinh dưỡng – Y học Vận động hoặc đến các trung tâm trong Hệ thống Phòng khám Dinh dưỡng – Y học Vận động Nutrihome trên toàn quốc.

Xem thêm : Những thực phẩm giàu vitamin D | Vinmec

Hoặc đến trực tiếp 5 cơ sở trong Hệ thống Phòng khám Dinh dưỡng Nutrihome:

*Tại Hà Nội

  • Nutrihome Icon4 Cầu Giấy: số 3 Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa (bên cạnh Đại học Giao thông Vận tải)
  • Nutrihome Hà Đông: Tầng 3 Tòa nhà New SkyLine, Lô CC2, Khu đô thị mới Văn Quán – Yên Phúc, phường Văn Quán, quận Hà Đông, TP.Hà Nội
  • Nutrihome Trường Chinh: 180 Trường Chinh, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, TP.Hà Nội.

*Tại TP.HCM

  • Nutrihome Hoàng Văn Thụ: số 198 Hoàng Văn Thụ, phường 9, quận Phú Nhuận (bên cạnh Khách sạn Tân Sơn Nhất)
  • Nutrihome Lê Đại Hành: Lầu 1, Trung tâm thương mại Flemington, Cao ốc Bảo Gia, 184 Lê Đại Hành, P.15, Q.11, TP. HCM

Xem thêm : Cách giảm cân đối cần tây và chanh hiệu suất cao đến đâu ? | Mẹo Giảm Cân