Bảng size quần áo adidas chính xác nhất theo đúng tiêu chuẩn Châu Âu

Size quần áo adidas được làm theo bảng size phù hợp với tỉ lệ cơ thể của người nước ngoài. Vì vậy, để có thể chọn lựa kích thước quần áo phù hợp với cơ thể của bạn, hãy tham khảo bảng size quần, áo adidas chính xác nhất theo tiêu chuẩn châu Âu được cập nhật trong bài viết dưới đây!

Bảng size quần áo adidas nam theo tiêu chuẩn Châu Âu

Bảng size áo adidas nam

Bảng size áo adidas nam bao gồm các size XS, S, M, L, XL, 2XL, 3XL. Để chọn size áo phù hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như vùng ngực, vùng bụng, vùng mông (tính theo cm) và cân nặng (tính theo kg)

Bảng size áo adidas nam
Size
Vùng ngực

(cm)

Vùng bụng

(cm)

Vùng mông

(cm)

Cân nặng ước tính

(kg)

XS
83 – 86
71 – 74
82 – 85
50 – 55

S
87 – 92
75 – 80
86 – 91
55 – 65

M
93 – 100
81 – 88
92 – 99
65 – 75

L
101 – 108
89 – 96
100 – 107
75 – 85

XL
109 – 118
97 – 106
108 – 116
85 – 95

2XL
119 – 130
107 – 119
117 – 125
95 – 105

3XL
131 – 142
120 – 132
126 – 135
105 – 115

Kí hiệu của size áo theo quốc gia/khu vực

  • US: Size Mỹ
  • UK: size Anh
  • EU: size châu Âu

Bảng size quần adidas nam

Bảng size quần adidas nam bao gồm các size XS, S, M, L, XL, 2XL, 3XL. Để chọn size quần thích hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như chiều cao háng, chiều cao cơ thể (tính theo cm) và cân nặng (tính theo kg).

Bảng size quần adidas nam
Size
Chiều cao háng

(cm)

Chiều cao ước tính

(cm)

Cân nặng ước tính

(kg)

XS
81
150 – 155
50 – 55

S
81.5
160 – 170
55 – 65

M
82
165 – 175
65 – 75

L
82.5
165 – 180
75 – 85

XL
83
170 – 185
85 – 95

2XL
82.5
175 – 185
95 – 105

3XL
82
180 – 195
105 – 115

Bảng size quần áo adidas nữ theo tiêu chuẩn châu Âu

Bảng size áo adidas nữ

Bảng size áo adidas nữ bao gồm các size 2XS, XS, S, M, L, XL, 2XL. Để chọn size áo phù hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như vùng ngực, vùng bụng, vùng mông (tính theo cm) và cân nặng (tính theo kg).

Bảng size áo adidas nữ

Size

Vùng ngực

(cm)

Vùng bụng

(cm)

Vùng mông

(cm)

Cân nặng ước tính

(kg)

2XS
73 – 76
57 – 60
82 – 85
40 – 45

XS
77 – 82
61 – 66
86 – 91
40 – 45

S
83 – 88
67 – 72
92 – 97
45 – 50

M
89 – 94
73 – 78
98 – 103
50 – 55

L
95 – 101
79 – 85
104 – 110
55 – 60

XL
102 – 109
86 – 94
111 – 117
60 – 65

2XL
110 – 118
95 – 104
118 – 125
65 – 70

Bảng size quần adidas nữ

Bảng size quần adidas nữ bao gồm các size 2XS , XS, S, M, L, XL, 2XL. Để chọn size quần thích hợp, hãy tiến hành đo các chỉ số trên cơ thể như chiều cao háng, chiều cao cơ thể (tính theo cm) và cân nặng (tính theo kg).

Bảng size quần adidas nữ
Size
Chiều cao háng

(cm)

Chiều cao ước tính

(cm)

Cân nặng ước tính

(kg)

2XS
77.5
140 – 150
40 – 45

XS
78
140 -150
40 – 45

S
78.5
145 – 155
45 – 50

M
79
145 – 155
50 – 55

L
79.5
150 – 160
55 – 60

XL
80
155 – 165
60 – 65

2XL
80.5
160 – 170
65 – 70

Hướng dẫn cách lấy đúng số đo của cơ thể

Để lấy số đo của cơ thể chính xác, bạn có thể dùng thước dây để đo các thông số sau đây:

  • Vùng ngực: Dùng thước dây bọc xung quanh ngực của bạn.
  • Vòng bụng: Dùng thước dây bọc xung quanh bụng và lấy chu vi nhỏ nhất của bụng.
  • Vòng mông: Khép hai chân lại, lấy thước dây bọc xung quanh vùng mông và lấy số đo chu vi lớn nhất của mông.
  • Chiều cao háng: Là chiều dài từ đáy quần đến gót chân.
  • Chiều cao cơ thể: Là chiều dài tính từ phần đầu đến gót chân.

Hướng dẫn cách lấy đúng số đo của cơ thể

Cách chọn size quần áo adidas châu Á

Quần áo adidas được kinh doanh tại thị trường Việt Nam thường theo form châu Âu vì vậy kích cỡ quần áo sẽ to hơn vóc dáng của người châu Á. Vì vậy, để chọn đúng size quần áo adidas thì bạn có thể tham khảo công thức chuyển size gần đúng như sau:

Size châu Á = Size châu Âu – 2 size

Ví dụ: Size L châu Á sẽ bằng size S châu Âu, size XL châu Á sẽ bằng size M châu Âu.

Khi nắm được công thức chuyển size này bạn sẽ không còn quá băn khoăn khi chọn size quần áo Adidas, từ đó bạn có thể chọn quần áo phù hợp để tôn lên nét đẹp cơ thể của mình.

Mẹo nhỏ dành cho bạn khi chọn size quần áo adidas

Khi chọn size quần áo adidas nếu số đo của bạn nằm giữa các size như bảng size đã liệt kê (ví dụ nằm giữa S và M, M và L) thì lúc này bạn có thể chọn size dựa trên sở thích cá nhân. Ví dụ bạn thích mặc ôm thì chọn size nhỏ hơn, thích mặc rộng một chút thì chọn size lớn hơn.

Trong trường hợp số đo vùng ngực và số đo vùng bụng nằm ở hai size khác nhau, bạn nên chọn size theo vùng ngực. Ví dụ vùng ngực của bạn thuộc size M nhưng vùng bụng của bạn thuộc size S thì bạn sẽ chọn áo theo size M.

Mẹo nhỏ dành cho bạn khi chọn size quần áo adidas

Trên đây là toàn bộ bảng size quần áo adidas chi tiết dành cho nam và nữ. Hi vọng bạn sẽ tìm được kích cỡ quần áo phù hợp với bản thân để có thể diện lên những trang phục thời trang, sành điệu đến từ nhà adidas. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này! Cùng chia sẻ bài viết rộng rãi đến người thân và bạn bè nhé!