Bảo dưỡng định kỳ | Toyota Lý Thường Kiệt

Sự cần thiết của bảo dưỡng định kỳ

> Trong ôtô có rất nhiều chi tiết phụ tùng bị hao mòn và hư hỏng theo thời hạn sử dụng. Nếu không thực thi kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, sẽ ảnh hưởng tác động đến bảo đảm an toàn quản lý và vận hành xe và gây ô nhiểm. Hơn nữa, sẽ làm giảm tuổi thọ của xe. Việc bảo dưỡng định kỳ đúng sẽ đem lại rất nhiều quyền lợi thiết thực : lợi ích của bảo dưỡng định kỳ, lưu ý khi đi bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng, bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng xe, bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo dưỡng, nơi bảo dưỡng xe tốt
– Giảm những sự cố ngoài ý muốn .

    – Xe luôn được duy trì ở trạng thái hoạt động tốt.

– Tăng tuổi thọ của xe .
– Gia tăng sự bảo đảm an toàn khi tinh chỉnh và điều khiển xe .
– Chấp hành những lao lý của nhà nước .

lợi ích của bảo dưỡng định kỳ, lưu ý khi đi bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng, bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng xe, bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo dưỡng, nơi bảo dưỡng xe tốt

Một số cảnh báo nhắc nhở khi xe bạn cần được bảo dưỡng định kỳ

> Nếu Quý khách nhận thấy một trong những tín hiệu sau, hãy liên hệ với ngay với chúng tôi càng nhanh càng tốt vì chắc như đinh xe của Quý khách cần được kiểm soát và điều chỉnh hay sửa chữa thay thế :

– Bó máy, máy không không thay đổi hoặc có tiếng gõ .
– Công suất máy giảm rõ ràng .
– Tiếng máy khác lạ .
– Xe lệch về một bên khi đang lái thẳng trên đường .
lợi ích của bảo dưỡng định kỳ, lưu ý khi đi bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng, bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng xe, bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo dưỡng, nơi bảo dưỡng xe tốt

– Sự rò rỉ dưới gầm xe ( nước nhỏ ra từ điều hòa nhiệt độ sau khi dùng là thông thường ) .
– Thay đổi âm thanh của mạng lưới hệ thống xả khí ( điều này hoàn toàn có thể biểu lộ sự rò rỉ cacbon monoxit rất nguy khốn, hành khách cần mở tổng thể những hành lang cửa số và đi kiểm tra mạng lưới hệ thống xả khí ngay lập tức ) .
– Lốp xe có vỏ non, lốp kêu rít mạnh khi rẽ, lốp mòn không đều .
– Có tiếng kêu lạ tương quan đến hoạt động của mạng lưới hệ thống treo .
– Phanh kém hiệu suất cao, cảm xúc quá nhẹ khi nhấn bàn đạp phanh, bàn đạp gần như chạm vào sàn xe khi phanh, xe lạng về một bên khi phanh .
– Nhiệt độ nước làm mát liên tục cao hơn mức thông thường .

Bảo dưỡng theo lịch bảo dưỡng bổ trợ

> Nếu xe của bạn phải hoạt động giải trí liên tục trong điều kiện kèm theo đường xá hoặc điều kiện kèm theo lái xe đặc biệt quan trọng, hãy tìm hiểu thêm lịch bảo dưỡng bổ trợ .

      Điều kiện đường xá

    – Hoạt động trên đường lầy lội, gồ ghề.

– Hoạt động trên đường có muối .
– Hoạt động trên đường nhiều cát bụi .

lợi ích của bảo dưỡng định kỳ, lưu ý khi đi bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng, bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng xe, bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo dưỡng, nơi bảo dưỡng xe tốtlợi ích của bảo dưỡng định kỳ, lưu ý khi đi bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng, bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng xe, bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo dưỡng, nơi bảo dưỡng xe tốt

      Điều kiện lái xe

– Sử dụng xe làm xe cấm trại hoặc chở hàng trên nóc .
– Xe liên tục vận động và di chuyển trên quãng đường ngắn hơn 8 km và nhiệt độ bên ngoài dưới 0 độ C .
– Xe chạy không tải nhiều hoặc lái xe ở vận tốc thấp với quãng đường dài .
– Thường xuyên lái xe ở vận tốc cao ( > 80 % vận tốc tối đa ) trong hơn 2 tiếng .

Lịch bảo dưỡng định kỳ

lợi ích của bảo dưỡng định kỳ, lưu ý khi đi bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng, bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng xe, bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo dưỡng, nơi bảo dưỡng xe tốt

lợi ích của bảo dưỡng định kỳ, lưu ý khi đi bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng, bảo dưỡng xe, lịch bảo dưỡng xe, bảo dưỡng định kỳ, thời gian bảo dưỡng, nơi bảo dưỡng xe tốt

GHI CHÚ:

– Ngoài những cụ thể kiểm tra chính, mỗi Model có 1 số ít nội dung và chi tiết cụ thể bảo dưỡng khác nhau, vì thế xin vui mừng liên hệ với Cố vấn dịch vụ để biết thêm cụ thể .
– Khách hàng được không tính tiền tiền công bảo dưỡng ở : 1.000 km, 50.000 km và 100.000 km .
– Đối với xe sử dụng bộ chế trung khí, lọc nguyên vật liệu thay ở mốc 20.000 km ( hoặc 02 năm ) .
– Đối với những xe sử dụng bugi Platin hoặc Irrium cần thay su mỗi 100.000 km, bugi thường thay mỗi 40.000 km .

    – Ưu tiên: nếu quý khách đặt hẹn trước để bảo dưỡng hoặc sửa chữa xe, đến đúng hẹn sẽ được công ty ưu tiên sửa chữa trong thời gian sớm nhất. Quý khách có thê tham khảo cách thức đặt hẹn dịch vụ.

BẢNG GIÁ BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ XE TOYOTA

CẤP BẢO DƯỠNG
5,000km; 15,000km; … 10,000km; 30,000km; …
Thời gian
Thời gian tại khoang 25′  Thời gian tại khoang 30′
Loại xe
Công
Vật tư
Thành tiền
(chưa VAT)
Công
Vật tư
Thành tiền
(chưa VAT)
NCP42 (Vios)  70,000 240,100 310,100
120,000 450,720 570,720
NCP93 (MT) (Vios)  70,000 240,100 310,100
120,000 450,720 570,720
NCP93 (AT) (Vios)  70,000 240,100 310,100
 120,000 450,720 570,720
ZZE122 (trước 05/06) (Altis)  70,000 240,100 310,100
 120,000 450,720 570,720
ZZE122 (sau 05/06) (Altis)  70,000 274,400 344,400
 120,000 485,020 605,020
ZZE142 (MT) (Altis)  70,000 274,400 344,400
 120,000 485,020 605,020
ZZE142 (AT) (Altis)  70,000 274,400 344,400
 120,000 485,020 605,020
 ZRE142 (MT) (Altis) 70,000 274,400  344,400 120,000  631,520  751,520
ZRE143 (AT) (Altis)  70,000 294,980 364,980
 120,000 658,960 778,960
SXV20 (Camry)  70,000 233,240 303,240
 120,000 443,860 563,860
MCV20 (Camry)  70,000 308,700 378,700
 120,000 519,320 639,320
MCV30 (Camry)  70,000 308,700 378,700
 120,000 519,320 639,320
ACV30 (Camry)  70,000 246,960 316,960
 120,000 457,580 577,580
AVC40 (Camry)  70,000 281,260 351,260
 120,000 491,880 611,880
GSV40 (Camry)  70,000 391,020 461,020
 120,000 811,160 931,160
RZH112, 114 (Hiace)  70,000 281,260 351,260
 120,000 491,880 611,880
RZH113, 115 (Hiace)  70,000 294,980 364,980
 120,000 512,460 632,460
TRH213 (Hiace)  70,000 343,000 413,000
 120,000 574,200 694,200
KDH212 (Hiace)  70,000 432,180 502,180
 120,000 642,800 762,800
Zace (DX, GL, Suft)  70,000 240,100 310,100
 120,000 450,720 570,720
Innova (MT)  70,000 363,580 433,580
 120,000 581,060 701,060
Innova (AT)  70,000 363,580 433,580
 120,000 581,060 701,060
FZJ100 (Land Cuiser) 70,000 473,340 543,340
 120,000 704,540 824,540
UZJ200 (Land Cuiser)  100,000 391,020 491,020
 150,000 615,360 765,360
TGN51 (Fortuner)  70,000 363,580 433,580
 120,000 581,060 701,060
KUN60 (Fortuner)  70,000 452,760 522,760
 120,000 670,240 790,240
KUN26 (Hilux)  70,000 452,760 522,760
 120,000 670,240 790,240
CẤP BẢO DƯỠNG
20,000km; 60,000km; … 40,000km; 80,000km; …
Thời gian
Thời gian tại khoang 40′ Thời gian tại khoang 120′
Loại xe
Công
Vật tư
Thành tiền
(chưa VAT)
Công
Vật tư
Thành tiền
(chưa VAT)
NCP42 (Vios) 370,000 450,720 820,720 870,000 2,405,240 3,275,240
NCP93 (MT) (Vios) 370,000 450,720 820,720 870,000 4,039,240 4,909,240
NCP93 (AT) (Vios) 370,000 450,720 820,720 850,000 3,841,420 4,691,420
ZZE122 (trước 05/06) (Altis) 370,000 450,720 820,720 870,000 2,522,940 3,392,940
ZZE122 (sau 05/06) (Altis) 370,000 485,020 855,020 870,000 2,557,940 3,427,240
ZZE142 (MT) (Altis) 370,000 485,020 855,020 870,000 4,642,540 5,512,540
ZZE142 (AT) (Altis) 370,000 485,020 855,020 850,000 4,444,720 5,294,720
 ZRE142 (MT) (Altis) 370,000 631,520 1,001,520 870,000 4,541,500 5,411,500
ZRE143 (AT) (Altis) 370,000 658,960 1,028,960 850,000 4,342,860 5,192,860
SXV20 (Camry) 370,000 443,860 813,860 880,000 2,811,120 3,691,120
MCV20 (Camry) 370,000 519,320 889,320 880,000 2,905,920 3,785,920
MCV30 (Camry) 370,000 519,320 889,320 880,000 2,601,720 3,481,720
ACV30 (Camry) 370,000 457,580 827,580 880,000 2,384,720 3,264,720
AVC40 (Camry) 370,000 491,880 861,880 870,000 4,721,380 5,591,380
GSV40 (Camry) 370,000 811,160 1,181,160 870,000 2,972,360 3,842,360
RZH112, 114 (Hiace) 370,000 491,880 861,880 1,100,000 4,042,100 5,142,100
RZH113, 115 (Hiace) 370,000 512,460 882,460 1,100,000 4,591,080 5,691,080
TRH213 (Hiace) 370,000 574,200 944,200 1,100,000 5,127,480 6,227,480
KDH212 (Hiace) 370,000 642,800 1,012,800 1,020,000 3,090,080 4,110,080
Zace (DX, GL, Suft) 370,000 450,720 820,720 870,000 3,757,160 4,627,160
Innova (MT) 370,000 581,060 951,060 830,000 3,683,240 4,513,240
Innova (AT) 370,000 581,060 951,060 830,000 3,457,160 4,287,160
FZJ100 (Land Cuiser) 400,000 704,540 1,104,540 1,000,000 5,552,620 6,552,620
UZJ200 (Land Cuiser) 400,000 615,360 1,015,360
1,100,000 5,241,090 6,341,090
TGN51 (Fortuner) 370,000 581,060 951,060
830,000 3,184,620 4,014,620
KUN60 (Fortuner) 370,000 670,240 1,040,240
830,000 3,031,860 3,861,860
KUN26 (Hilux) 370,000 670,240 1,040,240
950,000 4,974,850 5,924,850