chi tiêu tiết kiệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mục tiêu là chỉ ra cho bọn trẻ thấy một ngân sách đòi hỏi có sự lựa chọn giữa chi tiêutiết kiệm .

The object is to show young people that a budget demands choices between spending and saving .

EVBNews

“Làm theo kế hoạch chi tiêu giúp mình tiết kiệm được nhiều hơn.

“When I’m on a budget, I save better.

jw2019

Họ về nhà, giảm chi tiêu hằng tháng và tiết kiệm tiền trong một năm.

They returned home, cut their monthly expenses, and saved money for a year.

jw2019

Tiết kiệm, chi tiêu vừa phải và mua đồ hạ giá đều là những điều tốt.

Saving money, keeping costs down, and shopping for discounts are all good things.

Literature

Sai lầm số 7 : Chi tiêu hết thu nhập mà không tiết kiệm được

Mistake No. 7 : Living Paycheck to Paycheck

EVBNews

Những người ủng hộ thuế tiêu dùng cho rằng hệ thống thuế thu nhập tạo ra những khuyến khích đồi trụy bằng cách khuyến khích người nộp thuế chi tiêu thay vì tiết kiệm: người nộp thuế chỉ bị đánh thuế một lần vào thu nhập được chi tiêu ngay lập tức, trong khi bất kỳ khoản lãi nào thu được từ thu nhập tiết kiệm đều bị đánh thuế.

Proponents of a consumption tax argue that the income tax system creates perverse incentives by encouraging taxpayers to spend rather than save: a taxpayer is only taxed once on income spent immediately, while any interest earned on saved income is itself taxed.

WikiMatrix

Đây là nguyên nhân của những tranh cãi bất tận trong lý thuyết kinh tế về “bao nhiêu để chi tiêu, và bao nhiêu để tiết kiệm“.

This is the cause of endless controversies in economic theory about “how much to spend, and how much to save“.

WikiMatrix

Họ không thể tiết kiệm do thói quen chi tiêu của anh.

They hadn’t been able to save much money because of his spending habits.

Literature

Tuy nhiên, cắt giảm thuế có tác động ít hơn so với chi tiêu tính trên mỗi đô la thâm hụt ngân sách, khi mà một phần thuế cắt giảm có thể được tiết kiệm hơn là chi tiêu.

However, tax cuts as a rule have less impact per additional deficit dollar than spending, as a portion of tax cuts can be saved rather than spent.

WikiMatrix

Bởi vì các chi phí của việc xác định số tiền tiết kiệm đạt được làm xói mòn lợi ích của bản thân các khoản tiết kiệm, IPMVP cho rằng không nên chi tiêu nhiều hơn 10% các khoản tiết kiệm dự kiến cho M&V. Thường thì phương pháp tiếp cận M&V đi kèm với giám sát, hỗ trợ, hoặc các dịch vụ bảo trì giúp đạt được hoặc bảo đảm thực hiện tiết kiệm.

Because the expense of determining the amount of savings achieved erodes the benefit of the savings themselves, IPMVP suggests not spending more than 10% of the expected savings on M&V. Often M&V approaches are bundled with other monitoring, support, or maintenance services that help achieve or ensure the savings performance.

WikiMatrix

Tăng cường huy động nguồn thu nội địa, tiết kiệm chi tiêu sẽ là yếu tố quan trọng giúp hoàn thành các mục tiêu phát triển mà không chịu rủi ro mất bền vững nợ.

Reinvigorating domestic revenue mobilization complemented by efforts to enhance expenditure efficiency will be important to ensure that development objectives can be achieved without building unsustainable levels of debt.

worldbank.org

Tiết kiệm cũng bao gồm việc giảm chi tiêu, như giảm chi phí định kỳ.

Saving also involves reducing expenditures, such as recurring costs.

WikiMatrix

Mức cân bằng mới này chính là suy thoái, khi mọi người đầu tư ít hơn, tiết kiệm ít hơn và chi tiêu ít hơn.

This new “equilibrium” is a depression, where people are investing less, have less to save and less to spend.

WikiMatrix

Cho dù sự tiết kiệm chi tiêu quốc phòng của chính phủ Truman đã đưa ba chiếc Essex ngưng hoạt động vào năm 1949, chỉ không lâu sau chúng cũng được đưa ra hoạt động trở lại sau khi Chiến tranh Triều Tiên bùng nổ.

Though the Truman administration’s defense economies sent three of the active Essexes into “mothballs” in 1949, these soon came back into commission after the Korean War began.

WikiMatrix

Làm được điều này, tức là phát triển những thói quen tiết kiệm tốt và sự tự chủ trong chi tiêu .

To acquire this means developing good saving habits and self-restraint in spending .

EVBNews

Chính phủ phải vay thêm tiền, giả sử họ không có khoản tiết kiệm nào để phục vụ cho các khoản chi tiêu.

They would have to take on more debt, assuming they don’t have any savings to kind of eat up, to finance this type of thing .

QED

Tài chính cá nhân là việc quản lý tài chính mà mỗi cá nhân hoặc một gia đình thực hiện để lập ngân sách, tiết kiệmchi tiêu các nguồn tiền mặt theo thời gian, có tính đến các rủi ro tài chính và các sự kiện trong tương lai.

Personal finance is the financial management which an individual or a family unit performs to budget, save, and spend monetary resources over time, taking into account various financial risks and future life events.

WikiMatrix

Chi nhánh đó thuê tôi để tăng lượng tiền trong tài khoản tiết kiệm – một mục tiêu có thể đo lường được.

The branch hired me to increase the amount of money in savings accounts—a measurable target.

Literature

Tiberius cũng vạch lộ trình khác hẳn so với người tiền nhiệm của mình, và bắt đầu chi tiêu số tiền mà Justinus đã kiên trì tiết kiệm nhằm bảo vệ tuyến biên giới của đế quốc và giành chiến thắng trước đám dân chúng quay lại chống đối Justinus.

Tiberius also charted a very different course from his predecessor and proceeded to spend the money that Justin had doggedly saved in order to defend the imperial frontiers and win over the populace who had turned against him.

WikiMatrix

Modigliani đề xuất rằng người tiêu dùng sẽ nhằm mục đích cho một mức độ ổn định của tiêu thụ trong suốt cuộc đời của họ, ví dụ bằng cách tiết kiệm trong những năm làm việc của mình và chi tiêu trong thời gian nghỉ hưu của họ.

Modigliani proposed that consumers would aim for a stable level of income throughout their lifetime, for example by saving during their working years and spending during their retirement.

WikiMatrix

Khi kết hợp với các số liệu thống kê cho thấy 80% hoạt động mua sắm do phụ nữ thực hiện ( trực tiếp hoặc quyết định ), giải thích lý do vì sao mà nhiều phụ nữ có chuẩn bị chu đáo hơn việc đầu tư khôn ngoan và chi tiêu đúng mực, thông minh, hơn là tiết kiệm kiểu vắt cổ chày ra nước .

When combined with statistics showing 80% of purchases are female-driven ( direct or decision ), this makes a case for many women being more prepared for smart, substantial spending than for stingy saving and informed investing .

EVBNews

Cái cảm giác sợ mất mát cũng rất có ảnh hưởng khi bàn về tiết kiệm. bởi vì con người, ở khía cạnh tinh thần cảm xúc và trực giác Xem tiết kiệm như một sự mất mát vì “tôi phải cắt bớt chi tiêu

So this notion of loss aversion kicks in when it comes to savings too, because people, mentally and emotionally and intuitively frame savings as a loss because I have to cut my spending.

ted2019

Cái cảm giác sợ mất mát cũng rất có ảnh hưởng khi bàn về tiết kiệm. bởi vì con người, ở khía cạnh tinh thần cảm xúc và trực giác Xem tiết kiệm như một sự mất mát vì ” tôi phải cắt bớt chi tiêu

So this notion of loss aversion kicks in when it comes to savings too, because people, mentally and emotionally and intuitively frame savings as a loss because I have to cut my spending .

QED

Ngay cả khi chính quyền liên bang đã dùng toàn bộ chi phí của chương trình hành pháp được thiết kế để giảm lượng muối tiêu thụ, có lẽ chính phủ vẫn sẽ tiết kiệm chi phí cho chăm sóc sức khoẻ, tiết kiệm được 6 đến 12 đô-la Mỹ trong chi phí sức khỏe đối với mỗi đô la dành cho chương trình hành pháp .

Even if the federal government were to bear the entire cost of a regulatory program designed to reduce salt consumption, the government would still be expected to realize cost savings for Medicare, saving $ 6 to $ 12 in health expenditures for each dollar spent on the regulatory program .

EVBNews

Bài chi tiết: Tiết kiệm năng lượng ở Sri Lanka Sri Lanka hiện đang tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, thủy điện, Năng lượng gió và năng lượng mặt trời cho việc phát điện ngày này sang ngày khác.

Sri Lanka currently consumes fossil fuels, hydro power, wind power, solar power and dendro power for their day to day power generation.

WikiMatrix