UEH công bố thông tin tuyển sinh Khóa 47 Đại học chính quy năm 2021 – CỔNG TUYỂN SINH UEH

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy Khóa 47 năm 2021. Trong đó, Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) tuyển sinh 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành và UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) tuyển sinh 500 chỉ tiêu, với 10 ngành/chuyên ngành (trong đó 04 ngành UEH – Phân hiệu Vĩnh Long tuyển sinh toàn quốc gồm Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh).

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy Khóa 47 năm 2021. Trong đó, Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) tuyển sinh 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngànhUEH – Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) tuyển sinh 500 chỉ tiêu, với 10 ngành/chuyên ngành (trong đó 04 ngành UEH – Phân hiệu Vĩnh Long tuyển sinh toàn quốc gồm Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh).

Với các Tổ hợp xét tuyển:

– Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

– Tổ hợp A01 : Toán, Vật lý, Tiếng Anh .
– Tổ hợp D01 : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh .
– Tổ hợp D07 : Toán, Hóa học, Tiếng Anh .
– Tổ hợp D96 : Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh .
– Tổ hợp V00 : Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật .

1. Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) – 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành

1.1. Chương trình đại trà và chất lượng cao

TT Ngành Chuyên ngành Điểm trúng tuyển những năm
ĐK xét tuyển
Tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
1 Kinh tế – Kinh tế học ứng dụng 20.70 23.30 26.20 7310101 A00, A01, D01, D07 100
– Kinh tế chính trị 19.00
2 Kinh tế đầu tư – Ngành Kinh tế đầu tư
– Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị gia tài
20.70 7310104 A00, A01, D01, D07 200
3 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 100
4 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 100
5 Kinh doanh nông nghiệp 19.00 7620114 A00, A01, D01, D07 50
6 Quản trị kinh doanh – Quản trị 21.40 24.15 26.40 7340101 A00, A01, D01, D07 700
– Quản trị chất lượng
– Quản trị khởi nghiệp
– Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo
7 Kinh doanh quốc tế – Ngành Kinh doanh quốc tế 22.80 25.10 27.50 7340120 A00, A01, D01, D07 450
– Chuyên ngành Ngoại thương 22.60
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.60 7510605 A00, A01, D01, D07 100
9 Kinh doanh thương mại 21.70 24.40 27.10 7340121 A00, A01, D01, D07 200
10 Marketing 22.40 24.90 27.50 7340115 A00, A01, D01, D07 200
11 Tài chính – Ngân hàng – Tài chính công 20.00 23.10 25.80 7340201 A00, A01, D01, D07 950
– Quản lý thuế
– Ngân hàng
– Tài chính
– Thị trường chứng khoán 17.50
– Đầu tư tài chính 19.00
– Ngân hàng đầu tư 18.00
– Ngân hàng quốc tế
– Thuế trong kinh doanh 18.80
– Quản trị hải quan – ngoại thương 21.20
– Quản trị tín dụng
12 Bảo hiểm 22.00 7340204 A00, A01, D01, D07 50
13 Tài chính quốc tế – Ngành Tài chính quốc tế 26.70 7340206 A00, A01, D01, D07 100
– Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính
14 Kế toán – Kế toán công 20.40 22.90 25.80 7340301 A00, A01, D01, D07 650
– Kế toán doanh nghiệp
15 Kiểm toán 20.40 22.90 25.80 7340302 A00, A01, D01, D07 150
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị lữ hành
– Quản trị du thuyền
21.60 23.90 25.40 7810103 A00, A01, D01, D07 150
17 Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn 22.20 24.40 25.80 7810201 A00, A01, D01, D07 150
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 21.40
18 Toán kinh tế – Toán tài chính 19.20 21.83 25.20 7310108 A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2
100
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
19 Thống kê kinh tế – Thống kê kinh doanh 19.39 21.81 25.20

7310107

A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2
50
20 Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin kinh doanh 20.01 23.25 26.30 7340405 A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2
100
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 17.61
21 Thương mại điện tử 21.21 23.25 26.30 7340122 A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2
100
22 Khoa học dữ liệu 24.80 7480109 A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2
50
23 Kỹ thuật phần mềm 19.00 22.51 25.80 7480103 A00, A01, D01, D07
Toán thông số 2
50
24 Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại 22.50 24.55 25.80 7220201 D01, D96
Tiếng Anh thông số 2
150
25 Luật kinh tế – Luật kinh doanh 20.30 23.00 24.90 7380107 A00, A01, D01, D96 150
26 Luật – Luật kinh doanh quốc tế 20.50 23.00 24.90 7380101 A00, A01, D01, D96 50
27 Quản lý công 17.50 21.60 24.30 7340403 A00, A01, D01, D07 50
28 Kiến trúc đô thị – Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 7580104 A00, A01, D01, V00 50
29 Quản lý bệnh viện 18.00 21.80 24.20 7720802 A00, A01, D01, D07 50

Chương trình Đại trà: Đối với các ngành lấy điểm trúng tuyển chung cho nhiều chuyên ngành thì sau 02 học kỳ sẽ xét nguyện vọng vào các chuyên ngành đó, căn cứ vào kết quả học tập và chỉ tiêu của từng chuyên ngành.

– Chương trình Cử nhân Chất lượng cao : Ngành / chuyên ngành đào tạo và giảng dạy Kinh tế góp vốn đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị gia tài, Kinh doanh thương mại, Marketing, Kiểm toán, Luật kinh doanh thương mại, Quản trị ( * ), Kinh doanh quốc tế ( * ), Ngoại thương ( * ), Tài chính ( * ), Ngân hàng ( * ), Kế toán doanh nghiệp ( * ) .

(*) Ngành/Chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.

1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

TT Ngành

Điểm trúng tuyển năm 2020

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 26.00 7340101_01 A00, A01, D01, D07 100
2 Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07 100
3 Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07 100
4 Tài chính – Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07 100
5 Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07 100

– Chương trình Cử nhân kĩ năng ( ISB BBUS ) của Viện ISB là chương trình chính quy do Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh cấp bằng, được đào tạo và giảng dạy trọn vẹn bằng tiếng Anh. Sinh viên nguồn vào Chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBUS có thành tích học tập xuất sắc từ những trường chuyên, trọng điểm của cả nước .

1.3. Chương trình Liên kết: Chương trình liên kết Đại học Victoria Of Wellington (VUW) và Chương trình Cử nhân Quốc tế WSU-BBUS liên kết Đại học Western Sydney, Australia (WSU).

2. Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) – 500 chỉ tiêu với 10 ngành/chuyên ngành.

TT

Ngành

Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển năm 2020

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1 Kinh doanh nông nghiệp (1) 16.00 7620114 A00, A01, D01, D07 30
2 Quản trị kinh doanh – Quản trị 16.00 7340101 A00, A01, D01, D07 60
3 Kinh doanh quốc tế 16.00 7340120 A00, A01, D01, D07 70
4 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 60
5 Tài chính – Ngân hàng – Ngân hàng 16.00 7340201 A00, A01, D01, D07 60
6 Kế toán – Kế toán doanh nghiệp 16.00 7340301 A00, A01, D01, D07 60
7 Thương mại điện tử (1) 16.00 7340122 A00, A01, D01, D07
( Môn Toán thông số 2 )
30
8 Luật kinh tế – Luật kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 40
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1) – Quản trị lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 50
10 Ngôn ngữ Anh (1) – Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96

(Tiếng Anh hệ số 2)

40

tin tức tuyển sinh tiếp tục được update tại : https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/ .

Ghi chú: (1) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.