Chúc Mừng Đám Cưới Bằng Tiếng Anh (2022) | KISS English
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những cách chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Trong những dịp đám cưới thì lời chúc mừng dù là bằng tiếng Việt hay tiếng Anh là điều không thể thiếu. Đây là những điều tốt đẹp nhất mà bạn muốn gửi đến đối phương trong ngày quan trọng này. Trong bài viết ngày hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn cách chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và độc đáo.
Chúc Mừng Đám Cưới Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn
Chúc Mừng Đám Cưới Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn
1. Wishing you all the health and happiness in the world on your wedding.
(Chúc bạn sức khoẻ và hạnh phúc trên ngập tràn trong lễ kết hôn.)
2. Congratulations on tying the knot!
(Chúc mừng bạn đã đưa nàng về dinh!)
3. Congratulations on your marriage
(Chúc mừng đám cưới hai bạn.)
4. Sincere congratulation from the bottom of my heart on your marriage.
(Lời chúc mừng tận đáy lòng nhân dịp lễ thành hôn của bạn.)
5. May the love you share today grow stronger as you grow old together.
(Cầu chúc cho tình yêu của 2 bạn hôm nay sẽ luôn nồng thắm cho tới ngày đầu bạc.)
6. Wishing you joy, love, and happiness on your wedding day and as you begin your new life together.
(Chúc hai bạn bắt đầu cuộc sống mới với nhiều niềm vui, tình yêu và hạnh phúc.)
7. May the love and happiness you feel today shine through the years.
(Chúc cho tình yêu và hạnh phúc của hai bạn hôm nay sẽ tỏa sáng suốt cuộc đời.)
8. Stay happy forever!
(Hãy sống hạnh phúc trọn đời nhé!)
9. May today be the beginning of a long, happy life together.
(Hôm nay là khởi đầu của một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc bên nhau.)
10. Enjoy your time together, and bring on the babies!
(Hãy tận hưởng thời gian bên nhau và sớm có những đứa trẻ bạn nhé.)
11. Happy wedding! I hope that both of you will have many happy years together
(Đám cưới hạnh phúc. Tôi hy vọng rằng cả hai bạn sẽ có nhiều năm hạnh phúc bên nhau.)
12. Wishing you a healthy family and generations of beautiful children.
(Chúc bạn có một gia đình khỏe mạnh và có những đứa bé xinh đẹp.)
Lời Chúc Mừng Đám Cưới Bằng Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa
1. Thank you for letting us/me share on this joyful day. We/I wish you all the best as you embark on this wonderful union.”
(Cảm ơn hai bạn đã cho chúng tôi/tôi chung vui trong ngày hôm nay. Chúng tôi/tôi chúc hai bạn tất cả những điều tốt đẹp nhất cho cuộc hôn nhân tuyệt vời này.)
2. Marriage is the meeting of two hearts to share love and pain, it always still be one. Congratulations!
(Hôn nhân là cuộc gặp gỡ của hai trái tim để chia sẻ tình yêu và nỗi đau, nó vẫn luôn là một. Xin chúc mừng.)
3. Today is going to be a day that you shall never forget. Enjoy the bliss of becoming one. May marriage brings great joy, love, and passion in your life.
(Hôm nay sẽ là ngày mà hai bạn sẽ không bao giờ quên. Hãy tận hưởng niềm hạnh phúc trong ngày thành đôi nhé! Hôn nhân luôn mang đến những niềm vui tuyệt đỉnh, tình yêu và cả những đam mê trong cuộc sống này.)
4. Marriage made in Heaven begins right here on Earth. On this beautiful and lovely occasion I wish you a bright future together.
(Hôn nhân đến từ Thiên Đường nay bắt đầu ngay nơi Trái đất này. Trong dịp trọng đại và thiêng liêng này, tôi hi vọng hai bạn sẽ có một tương lai tươi sáng khi ở bên nhau.)
5. I congratulate you wholeheartedly on your blissful marriage. May the significant bond fruit everlasting felicity on your new family.
(Tôi nhiệt thành chúc mừng hạnh phúc cuộc hôn nhân của bạn. Mong rằng sự kết hợp này sẽ mang lại hạnh phúc mãi mãi cho tổ ấm mới của hai bạn.)
6. God combines your hearts in one. Walk through life hand in hand, be always loving and caring.
(Chúa đã gắn kết hai trái tim hòa làm một. Hãy cùng tay trong tay tận hưởng cuộc sống tươi đẹp này cũng như luôn yêu thương và chăm sóc nhau đến cuối đời, hai bạn nhé!)
7. Marriage is a promise you make each day of your life. Celebrate your love today, share your dreams tomorrow and cherish happy memories always!
(Hôn nhân là lời hứa hẹn với người bạn đời mà bạn buộc phải thực hiện mỗi ngày. Cùng với tình yêu của bạn ngày hôm nay, chia sẻ những giấc mơ của bạn vào ngày mai và luôn luôn ấp ủ những kỉ niệm hạnh phúc về nhau nhé!)
Những Câu Chúc Mừng Đám Cưới Bằng Tiếng Anh
Những Câu Chúc Mừng Đám Cưới Bằng Tiếng Anh
Cho bạn bè
1. So you left me with your husband already. Wish you happiness and happiness with your small family.
(Thế là bạn bỏ tôi theo chồng rồi à. Chúc bạn thân yêu hạnh phúc và vui vẻ bên gia đình nhỏ nhé.)
2. We used to shower together in the rain and now you are married. But anyway, I wish you a thousand years of happiness.
(Ngày nào còn tắm mưa với nhau mà giờ bạn đã đi lấy chồng rồi. Nhưng dù sao thì cũng chúc bạn ngàn năm hạnh phúc nhé.)
3. So now I am out of responsibility for you. Now there are sad or happy things, your husband will take care of you. Wish you happy.
(Thế là giờ tôi hết trách nhiệm với bạn rồi nhé. Giờ có buồn vui gì thì có chồng bạn lo cho bạn rồi. Chúc bạn hạnh phúc.)
4. This life is very short. So let’s live happily. After today you have to live more responsibly with yourself and your family. Take the children off.
(Cuộc đời này ngắn lắm. Nên hãy sống thật hạnh phúc nhé. Sau hôm nay bạn phải sống có trách nhiệm với bản thân và gia đình mình hơn rồi đấy. Bớt trẻ con đi nhé.)
5. Through many ups and downs, now you have the wedding as you want. Wish you happiness.
(Trải qua nhiều thăng trầm nhưng hiện tại bạn đã có đám cưới như mình mong muốn. Chúc bạn hạnh phúc.)
6. I hope you will always laugh happily and happily. Just living as you are, I think you won’t have a hard time in your new family.
(Tôi hy vọng bạn sẽ luôn cười vui và hạnh phúc. Chỉ cần sống là chính con người bạn tôi nghĩ bạn sẽ không gặp khó khăn trong ngôi nhà mới đâu.)
7. I’m glad we are friends. Thanks to that I witnessed a beautiful scene like the present – that my dear friend gets married. Hope the best will come to you.
(Tôi rất vui vì chúng ta là bạn của nhau. Nhờ đó tôi được chứng kiến một cảnh tuyệt đẹp như hiện tại – đó là bạn thân yêu của tôi kết hôn. Hy vọng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn.)
8. Whether you were single before or later married, remember to be happy.
(Dù trước đây bạn độc thân hay sau này đã có gia đình thì bạn cũng hãy nhớ là phải thật hạnh phúc nhé.)
9. I think you lived a wonderful youth. I hope you will stay the same in the future. Be happy, my friend.
(Tôi nghĩ bạn đã sống một tuổi trẻ không nuối tiếc. Tôi hy vọng thời gian sau này bạn sẽ vẫn luôn như vậy nhé. Hạnh phúc nhé bạn của tôi.)
10. You are laughing in happiness. I am very happy to see that. You may have found a stop for yourself. I wish you happiness.
(Bạn đang cười trong sự hạnh phúc. Tôi rất vui khi thấy điều đó. Bạn có lẽ đã tìm được bến đỗ cho mình. Chúc bạn hạnh phúc nhé.)
Cho đồng nghiệp
1. You are a hardworking and enthusiastic person. Be happy.
(Anh là một người chăm chỉ và nhiệt tình. Hạnh phúc anh nhé.)
2. Wish you happiness. Wishing the bride and groom forever together, and a happy life.
(Chúc mừng hạnh phúc hai bạn. Chúc cho cô dâu và chú rể mãi mãi bên nhau, một đời hạnh phúc.)
3. Congratulations. Finally, you have the little happiness you want.
(Chúc mừng bạn. Cuối cùng thì bạn đã có được hạnh phúc nhỏ như bạn mong muốn.)
4. Wish your husband and wife happy and happy together for a bright future.
(Chúc vợ chồng bạn hạnh phúc và vui vẻ cùng nhau gây dựng tương lai tươi sáng.)
5. After a period of passionate love, there is finally a happy ending for you. Congratulations.
(Sau thời gian yêu đương mặn nồng thì cuối cùng cũng có một cái kết hạnh phúc dành cho bạn. Chúc mừng bạn nhé.)
Lời Kết
Trên đây là những cách chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp với bạn và giúp bạn áp dụng những lời chúc mừng này trong cuộc sống.