có hình dáng đẹp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tốt, tôi bảo đảm cô, lúc này tôi có hình dáng còn đẹp hơn nhiều.

Well, I can assure you, I’m in much better shape now.

OpenSubtitles2018. v3

Cái gương mặt này, hình dáng này há thể hòa nhập giữa nhân loài và sắc đẹp sao?

How could this face, this form, fit with ease amongst the mortal and the beautiful?

OpenSubtitles2018. v3

Sắc đẹp, hình dáng bên ngoài không bao giờ thể đem lại những ân phước như vậy cả.

Good looks, physical beauty, could never bring such blessings.

jw2019

Một bông tuyết đơn độc thể gồm đến 100 tinh thể đá mỏng manh dưới vô vàn hình dáng xinh đẹp.

A snowflake may be composed of a hundred delicate ice crystals in a variety of beautiful designs.

jw2019

Bất cứ ai đã thấy những con vật này thò cổ ra ngoài hàng rào sở thú thể thấy khó hình dung vẻ đẹpdáng thanh nhã của chúng khi chúng chạy tự do trong vùng hoang dã ở Phi Châu.

Anyone who has seen these creatures with their necks poking out of a zoo enclosure may find it difficult to visualize their true beauty and grace as they run wild and free in the African bush.

jw2019

Công nghiệp sắt thép đã đi trước công nghiệp thiết kế nếu bạn tận dụng lợi thế của nó bạn thể bắt đầu nghĩ về những cái cột hay sà ngang quấn lại với nhau thành một hệ thống cực kỳ hiệu quả, nhưng cũng tạo được hiệu ứng trang trí và hình dáng cực đẹp tổ chức.

The steel industry is so far ahead of the design industry that if you take advantage of it you can even start to think of beams and columns all rolled together into a single system which is highly efficient, but also produces decorative effects and formal effects that are very beautiful and organic.

ted2019

Victoria có dáng vẻ bề ngoài không mấy dễ thương — bà mập mạp, không nhã nhặn và cao không tới 5 feet — nhưng bà thành công khi tạo dựng một hình ảnh đẹp trước công chúng.

Victoria was physically unprepossessing—she was stout, dowdy and only about five feet tall—but she succeeded in projecting a grand image.

WikiMatrix

Một phụ nữ không cùng tín ngưỡng với chúng ta lần đã viết rằng trong những năm tháng người ấy làm việc với các phụ nữ xinh đẹp, người ấy đã thấy nhiều điều mà họ đều giống nhau, và không một ai trong số họ điều gì liên quan đến kích thước và hình dáng.

A woman not of our faith once wrote something to the effect that in her years of working with beautiful women she had seen several things they all had in common, and not one of them had anything to do with sizes and shapes.

LDS

Tôi muốn lớn lên thật nhanh, để đại nhân thể nhìn thấy hình dáng xinh đẹp của tôi sau khi trưởng thành.

I want to grow up quickly, and become a beautiful young maiden to show you.

OpenSubtitles2018. v3

một khuynh hướng bắt đầu từ thời kỳ đầu của ukiyo-e để tạo dáng cho những người đẹp theo cách mà nhà sử học về nghệ thuật Wakakura Midori (ja) gọi là một “dáng điệu hình con rắn”, kiểu tư thế mà cơ thể của các chủ thể xoắn lại một cách không tự nhiên trong khi đang chạm mặt với chính mình.

There was a tendency since early ukiyo-e to pose beauties in what art historian Midori Wakakura called a “serpentine posture“, which involves the subjects’ bodies twisting unnaturally while facing behind themselves.

WikiMatrix

Một số người nghĩ nếu làm cho hình dáng bên ngoài đẹp hơn thì dễ cơ hội tìm được người bạn đời hoặc một việc làm tốt.

Some think that physical enhancement might improve their chances of finding a marriage mate or a good job.

jw2019

Ông là người vóc dáng cao quý, không cao cũng không ngắn, và đẹp trai trong da và hình dạng như một người đàn ông thể đạt được.

He is of noble stature, neither tall nor short, and as handsome in complexion and shape as a man can be.

WikiMatrix

Nhưng với những lợi thế của công nghệ giao thoa thực ảo, sẽ trở nên dễ dàng để tạo dựng robot trong một không gian ba chiều tuyệt đẹp mà trên thực tế nó có hình dáng và di chuyển như con người.

But with advances in augmented reality, it will be easy to wrap the robot in a nice hologram that actually looks and moves like a person.

ted2019

Tất cả đều hoàn toàn, được hình dáng và cơ thể không tì vết, trẻ đẹp mãi mãi với sức khỏe tốt và đời sống vui vẻ, mọi người đều cùng với cha mẹ đầu tiên bày tỏ yêu thương trọn vẹn lẫn nhau, đều hợp nhất thờ phượng Đấng Tạo hóa cao cả là Cha họ trên trời.

All were perfect, flawless in bodily form and structure, having perpetual youth that abounded with fine health and the joy of living, all of them expressing perfect love for one another, all unitedly worshiping their great Creator, their heavenly Father, doing this along with the first human father and mother.

jw2019

Họ 2 tháng và trở về thế gian trong hình dáng mới: Yoong-soo thành Lee Hae-joon (Rain), một người đàn ông đẹp trai; và Gi-tak thành Han Hong-nan (Oh Yeon-seo), một người phụ nữ đáng yêu.

They are given two months and return to life in new bodies: Young-soo as Lee Hae-joon (Rain), a handsome young man; and Gi-tak as Han Hong-nan (Oh Yeon-seo), a pretty young woman.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một khoảng thời gian từ khoảng năm 1820 đến 1835 – và thậm chí cho đến cuối những năm 1840, hình dáng thắt eo cũng được coi là đẹp với nam giới, và họ mặc corset để đạt được dáng người mơ ước.

However, there was a period from around 1820 to 1835 – and even until the late 1840s in some instances – when a waspwaisted figure (a small, nipped-in look to the waist) was also desirable for men; wearing a corset sometimes achieved this.

WikiMatrix