Câu 1. Giun đất sống ở đâu? Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đờisống trong đất?Câu 2. Thức ăn…

Câu 7: Khi mưa nhiều giun đất thường chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da

B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạnC. Giun đất chui lên mặt dất để thuận tiện lượn lờ bơi lội

D. Giun đất ăn mùn thưc vật và vụn hữu cơ
Câu 8: Giun đất sinh sản theo kiểu:

A. Vô tínhB.Phân đôiC. Ghép đôiD.Thụ tinh trongCâu 9 : Vai trò của giun đất so với đất trồng :A. Làm hại cây xanhB.Gây bệnh cho ngườiC.Làm tơi xốp đất trồngD.Gây ô nhiễm môi trường tự nhiên

Câu 10: Thuỷ tức có thể sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi.         

B. Đẻ trứng
C. Dẻ con.
D.Mọc chồi.

Câu 11: Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:
A.Mặt lưng có màu sẫm hơn .
B. Mặt lưng có màu nhạt hơn
C. Mặt lưng chất nhầy nhiều hơn

D.Mặt sống lưng phân nhiều đốt nhiều12. Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa ?A. Miệng ở phía dưới .B. Di chuyển bằng tua miệng .C. Cơ thể dẹp hình lá .D. Không có tế bào tự vệ .13. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sinh vật biển ?A. Cơ thể hình dù, vận động và di chuyển nhanhB. Là động vật hoang dã ăn thịt, có những tế bào gai .C. Luôn sống đơn độc .D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp .14. Câu 1. Cơ thể của sán dây có đặc thù :A. Tròn như chiếc đũa .B. Có chất nhầyC. Mắt và lông bơi tăng trưởng .D. Phân nhiều đốt15. Câu 3. Đảo ngầm sinh vật biển thường gây tổn hại gì cho con người ?A. Cản trở giao thông vận tải đường thuỷ .B. Gây ngứa và độc cho người .C. Tranh thức ăn với những loại món ăn hải sản con người nuôi .D. Tiết chất độc làm hại cá và món ăn hải sản nuôi .16. Câu 4. Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang làA. quang tự dưỡng .B. hoá tự dưỡng .C. dị dưỡng .D. dị dưỡng và tự dưỡng phối hợp .17. Câu 5. Đặc điểm chung điển hình nổi bật nhất ở những đại diện thay mặt ngành Giun dẹp là gì ?A. Ruột phân nhánh .

B. Cơ thể dẹp.

C. Có giác bám .D. Mắt và lông bơi tiêu giảm .18. Câu 8. Thức ăn của giun đất là gì ?A. Động vật nhỏ trong đất .B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ .C. Vụn thực vật và mùn đất .D. Rễ cây .19. Câu 1. Đặc điểm nhận dạng đơn thuần nhất của những đại diện thay mặt ngành Giun đốt làA. hô hấp qua mang .B. khung hình thuôn dài và phân đốt .C. hệ thần kinh và giác quan kém tăng trưởng .D. vận động và di chuyển bằng chi bên .20. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thích nghi với lối sống kí sinh ở sán lá gan ?A. Da trơn có chất nhầyB. Cơ thể to tròn .C. Giác bám tăng trưởng .D. Cơ quan sinh dục tăng trưởng .

21.Câu 1. Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ:
 A. 1 tế bào            

B. 2 tế bàoC. 3 tế bàoD. Nhiều tế bào

22.Câu 2. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng, đi ngoài.             

B. Nhức đầu, sổ mũi
C. Sốt cách nhật            

D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi23. Câu 12. Trong những giải pháp sau, biên pháp nào giúp tất cả chúng ta phòng tránh bệnh kiết lị ?A.Mắc màn khi đi ngủ .B. Diệt bọ gậy .C. Đậy kín những dụng cụ chứa nước .D. Ăn uống hợp vệ sinh .D.Gây ô nhiễm môi trườn24. Câu 14 : Nhóm động vật hoang dã thuộc ngành ĐVNS là :A.Trùng sốt rét, Trùng roiB.Sứa, San hôC.Trùng giày, mựcD.Sán lá gan, giun đất25. Câu 11. Trong những giải pháp sau, biên pháp nào giúp tất cả chúng ta phòng tránh bệnh sốt rét ?

A.Mắc màn khi đi ngủ.                      

B. Phải uống thuốc liên tục .C. Không nên ăn rau sống .D. Ăn uống hợp vệ sinh .