vật chất và tinh thần trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta chỉ dùng một phần nhỏ những khả năng vật chất và tinh thần của chúng ta.

We are making use of only a small part of our physical and mental resources.

Literature

Kinh Thánh cũng dạy người ta tránh đặt nặng vật chất và tinh thần tham lam.

The Bible also teaches people to reject materialistic thinking and greed.

jw2019

Điều đó có nghĩa là chăm sóc các nhu cầu vật chất và tinh thần của họ.

It means to attend to their physical and spiritual needs.

LDS

Chúng ta có thể giúp những người khác về phương diện kinh tế, xã hội, vật chất và tinh thần.

We can help others economically, socially, physically, and spiritually.

LDS

· Hỗ trợ chân thành và quan tâm đúng mực đến đời sống vật chất và tinh thần của những người khác?

• Demonstrate genuine support and concern for the welfare of others?

Literature

Với cô, một cuộc sống đầy đủ cả về vật chất và tinh thần sẽ đem đến bế tắc trong con đường thi ca.

For her, a life full of both material and spiritual will bring her a deadlock in the path of poetry.

WikiMatrix

Nếu chúng ta yêu mến những người khác, chúng ta sẽ giúp họ đáp ứng các nhu cầu vật chất và tinh thần của họ.

If we love others, we will help them meet their physical and spiritual needs.

LDS

Vậy, có thể nói, toàn bộ đời sống vật chất và tinh thần của các thành thị này do ngũ cốc và mùa màng, những thứ nuôi sống họ, chi phối.

So, if you like, the whole spiritual and physical life of these cities was dominated by the grain and the harvest that sustained them.

ted2019

Cha mẹ phải nuôi nấng con cái của họ trong tình yêu thương và sự ngay chính, và cung cấp những nhu cầu vật chất và tinh thần của con cái họ.

Parents are to rear their children in love and righteousness and provide for their physical and spiritual needs.

LDS

Tôi giúp đỡ các chị em phụ nữ mà tôi trông nom chăm sóc bằng cách nào để họ tìm ra các giải pháp cho các nhu cầu vật chất và tinh thần của họ?

How am I helping the sisters I watch over find solutions to their temporal and spiritual needs?

LDS

Các vị lãnh đạo nói rằng mỗi tín hữu đều có trách nhiệm riêng và với tư cách là Giáo Hội phải tìm đến cứu giúp những người hoạn nạn về phần vật chất và tinh thần.

Members are responsible individually and as a Church to reach out to rescue those in temporal and spiritual need, leaders said.

LDS

Ngoài mặt, nội dung của nó hàm chứa những giáo lý về giới luật Thiền Tông như tồn tại không phụ thuộc vào vật chất và tinh thần, tránh lý luận nhị nguyên, và giác ngộ Phật tánh.

On the surface, they contained a proverb about the Zen Buddhist monastic code – such as living without physical or mental attachments, avoiding binary thinking, and realizing one’s true “Buddha-nature.”

ted2019

Có một nhà lãnh đạo sẵn sàng hy sinh vật chất và tinh thần của chính người dân của mình, đối xử với người dân của mình như một món cầm đồ, chỉ để được tiếp tục nắm quyền?

A leader that would sacrifice the physical and emotional well-being of his citizens, that would treat his people as pawns, just to stay in power?

OpenSubtitles2018. v3

Các anh em phục sự cho các nhu cầu vật chất và tinh thần của các tín hữu bằng cách sử dụng các của lễ nhịn ăn một cách cẩn thận như là một sự phụ giúp tạm thời và là một phần bổ sung cho các phương tiện của thân quyến và cộng đồng.

You minister to the temporal and spiritual needs of members by carefully using fast offerings as a temporary support and as a supplement to extended family and community resources.

LDS

Đúng hơn, tôi đang đòi hỏi chúng ta tạo ra khoảng không gian — về vật chất và tinh thần để cho phép cuộc sống tự vận hành theo bất kỳ cách nào — thay vì chỉ là cố để hoàn thành nó, Tuổi già và cái chết có thể trở thành quá trình cao độ đến đoạn kết.

Rather, I am asking that we make space — physical, psychic room, to allow life to play itself all the way out — so that rather than just getting out of the way, aging and dying can become a process of crescendo through to the end.

ted2019

Cô thể hiện tình đoàn kết với các nhà hoạt động bạn bè qua việc cố gắng tham dự các phiên tòa được dàn dựng để kết án họ, và bất chấp rủi ro cá nhân lớn, cô tới thăm gia đình các nhà bất đồng chính kiến đang bị giam, giữ để ủng hộ vật chất và tinh thần.

She has shown solidarity for fellow activists by trying to attend show trials staged to convict them, and at great personal risk, she periodically visits families of imprisoned dissidents to provide them with support and assistance.

hrw.org

Kim cương chử này tượng trưng cho sự kết hợp giữa thế giới vật chất và thế giới tinh thần.

These shamans acted as a medium between the physical world and spirit world.

WikiMatrix

Chương trình này nhằm ban phước cho các em về phương diện thuộc linh, vật chất, giao tế và tinh thần.

It is designed to bless you spiritually, physically, socially, and mentally.

LDS

Các thành viên của hội đồng giáo khu và tiểu giáo khu bây giờ có thể truy cập vào một trang mạng mới của Giáo Hội có tên là Những Nguồn Phương Tiện Phục Sự, có sẵn tại ministering.lds.org, để giúp các cá nhân và gia đình nào có các nhu cầu vật chất và tinh thần, kể cả các vấn đề khó khăn và nhạy cảm.

Stake and ward council members now have access to a new Church web page called Ministering Resources, available at ministering.lds.org, to help individuals and families with their temporal and spiritual needs, including difficult and sensitive issues.

LDS

Chúng ta phải nhận trách nhiệm chăm sóc các nhu cầu vật chất, tinh thần và tình cảm của chúng.

We are to look after their physical, their spiritual, and their emotional needs.

LDS

15 Cha mẹ có trách nhiệm chăm sóc mình cũng như con cái về vật chất, tinh thần và thiêng liêng.

15 Parents are responsible for providing materially, spiritually, and emotionally for themselves and their children.

jw2019

Trong triết học của ông về cuối đời, Russell đã chia sẻ quan điểm với một dạng chủ nghĩa nhất nguyên trung dung (neutral monism), trong đó, tại phân tích cuối cùng, ông cho rằng những khác biệt giữa các thế giới vật chất và tinh thần là tùy ý, và rằng cả hai đều có thể được suy giảm về một tính chất trung gian— một quan niệm tương đồng với quan niệm của một nhà triết học Mỹ, William James, và là quan niệm đã được phát biểu đầu tiên bởi Baruch Spinoza, người mà Russell rất ngưỡng mộ.

In his later philosophy, Russell subscribed to a kind of neutral monism, maintaining that the distinctions between the material and mental worlds, in the final analysis, were arbitrary, and that both can be reduced to a neutral property—a view similar to one held by the American philosopher/psychologist, William James, and one that was first formulated by Baruch Spinoza, whom Russell greatly admired.

WikiMatrix