không hợp thời trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đây là một lý thuyết có từ trước, bây giờ trở nên không hợp thời, thuyết tiến hóa.

This was an earlier, now discredited, theory of evolution.

ted2019

Không hợp thời đâu.

That’s not timely.

ted2019

Đời sống gia đình đổ vỡ và đạo đức tình dục bị xem là không hợp thời.

Family life has broken down and sexual morality is viewed as old-fashioned.

jw2019

Dù quan hoạn không hẳn là không hợp thời lắm.

And I would, you know, if eunuchs were not so unfashionable.

OpenSubtitles2018. v3

Đại đa số các nhà kinh tế – thật không hợp thời khi tự gọi mình là nhà lý luận của một trong hai phe.

The vast majority of economists — it is so uncool to call yourself an ideologue of either camp.

ted2019

Đôi khi, việc sử dụng trang bị này có vẻ như vướng víu phiền toái, bất tiện và không hợp thời trang chút nào cả.

At times, using this equipment may seem cumbersome, awkward, and horribly unfashionable.

LDS

Ngày nay có lẽ nhiều người quá phân tâm, nên không dành thì giờ đọc Kinh-thánh hoặc họ nghĩ rằng những nguyên tắc đạo đức trong Kinh-thánh không hợp thời.

Today it seems that many are too distracted to devote time to Bible reading or they feel that its moral principles are old-fashioned.

jw2019

Dù có khó nghe thế nào, chúng ta không còn hợp thời nữa.

Hard as it is to hear We’re not the future anymore

OpenSubtitles2018. v3

Hầu như tất cả các cửa hàng từ thiện bán trên hàng dệt chưa bán của họ (tức là vải không hợp thời trang, bị ố hoặc bị hư hỏng) cho các nhà chế biến dệt may.

Almost all charity shops sell on their unsold textiles (i.e. unfashionable, stained or damaged fabric) to textile processors.

WikiMatrix

Cả 2 cuộc cải cách đã được dự đoán trong một cuộc tranh luận gay gắt, tự nghi ngờ bên trong và sự lập lại trật tư to lớn của các mô hình kinh doanh không hợp thời.

Both reformations were predicated on fractious discussion, internal self-doubt and massive realignment of antiquated business models.

ted2019

Bạn có thể nghĩ không còn hợp thời rằng khoa học và công nghệ ngày nay rất hùng mạnh.

You may think they’re obsolete now that our science and technology are so powerful.

ted2019

Vì tóc giả và miếng tóc giả không hợp thời trang, công ty đã chuyển sang sản phẩm uốn tóc; tên Wella được lấy từ Dauerwellapparat, có nghĩa là “thiết bị uốn tóc lượng sóng” trong tiếng Đức.

As wigs and hairpieces fell out of fashion, the company turned to permanent wave products; the name Wella was taken from Dauerwellapparat, meaning “permanent wave device” in German.

WikiMatrix

Một số nhà giáo dục và khoa học có uy tín cho rằng Kinh Thánh không còn hợp thời nữa.

Some respected educators and scientists hold to the idea that the Bible is no longer relevant.

jw2019

Một số người công bố có khuynh hướng vất đi, nghĩ rằng các đề tài trong đó không còn hợp thời nữa.

Some publishers are inclined to discard them, thinking that the subjects are no longer current.

jw2019

Từ này nghe lạ tai, thậm chí không thích hợp trong thời buổi đầy khó khăn này, phải không?

Does that word sound strange, even foreign, in this trouble-filled time?

jw2019

Tuy nhiên, trong các nền văn hoá nơi mà tóc mặt không phổ biến (hoặc hiện thời không hợp thời trang), râu có thể liên quan đến tình trạng vệ sinh kém hoặc thái độ “hoang dại”, hoang dã, thậm chí là nguy hiểm và đáng sợ.

However, in cultures where facial hair is uncommon (or currently out of fashion), beards may be associated with poor hygiene or a “savage,” uncivilized, or even dangerous demeanor.

WikiMatrix

Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng.

The scornful often accuse prophets of not living in the 21st century or of being bigoted.

LDS

Trong xã hội càng ngày càng theo xu hướng thế tục của chúng ta, có thể là khác thường cũng như không hợp thời để nói chuyện về A Đam và Ê Va hay Vườn Ê Đen hoặc về “sự sa ngã may mắn” của họ trên trần thế.

In our increasingly secular society, it is as uncommon as it is unfashionable to speak of Adam and Eve or the Garden of Eden or of a “fortunate fall” into mortality.

LDS

Họ đã tập thỏa lòng với những thứ đồ đạc hiện có của mình, ngay cả khi những thứ ấy không còn hợp thời trang nữa.

They have learned to be satisfied with home furnishings even if such are out of style.

jw2019

Chúng tôi đã không hợp nhau một thời gian rồi.

We’d been growing apart for a while.

OpenSubtitles2018. v3