không trang điểm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nếu không trang điểm kiểu này, chắc đáng sợ lắm

If not, dressing like this is scary as heck

OpenSubtitles2018. v3

Không trang điểm được góc cạnh.

The angle’s not coming out.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không trang điểm đâu.

I’m not wearing any.

OpenSubtitles2018. v3

Đạo diễn nói là mong cô không trang điểm mà tới.

The director wants you to come out without make-up.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu nghĩ anh đã chết em sẽ không trang điểm lại thế này đâu

If I’d thought you were dead, I wouldn’t have got made up for you.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nói với anh tôi không trang điểm tí nào cả và anh ấy nghĩ đó là điều tốt.

I told him I didn’t wear any makeup at all and he seemed to think that that was a good thing.

ted2019

Em không quan tâm… miễn là em được mặc quần nỉ, không trang điểmkhông phải tiếp xúc với lũ khốn.

Don’t care… as long as I can wear sweatpants and no makeup and not have to deal with assholes.

OpenSubtitles2018. v3

Theo cách ngăn ngừa mụn trứng cá hướng dẫn thì bạn nên ngăn ngừa bằng cách không trang điểm khi ngủ vào ban đêm .

As per How To Prevent Acne Guide you should engage in Acne Prevention by not putting on make up while going to bed in the night .

EVBNews

Em không thể trang điểmkhông soi gương.

You can’t put on makeup without looking at yourself.

OpenSubtitles2018. v3

Ngành công nghiệp mỹ phẩm Italy bị chi phối bởi các sản phẩm tóc và cơ thể và không trang điểm như ở nhiều nước châu Âu khác.

The Italian cosmetic industry is dominated by hair and body products and not makeup as in many other European countries.

WikiMatrix

Ruth không tin trang điểm sẽ làm đẹp hơn.

Ruth did not believe in makeup.

Literature

không định trang điểm cho dịp này.

She wasn’t about to make up for this occasion.

ted2019

Thế giới sẽ không tươi đẹp nếu khôngtrang điểm.

The world is not a pretty place without makeup.

OpenSubtitles2018. v3

Không phải trang điểm đâu!

It’s not makeup!

OpenSubtitles2018. v3

Không phải trang điểm.

It’s not makeup …

QED

Cô đã trở nên nổi tiếng trên mạng xã hội vào năm 2005 sau video trên YouTube của cô, “The Power of Makeup,” đã lan truyền nhanh và và truyền cảm hứng cho nhiều video khác về những người thể hiện khuôn mặt của họ có và không trang điểm.

She gained online popularity in 2015 after her YouTube video, “The Power of Makeup,” went viral and inspired many other videos of people showing their faces with and without makeup.

WikiMatrix

Không, tớ không cho cậu trang điểm cho con tớ đâu.

No, I’m not letting you put makeup on my baby.

OpenSubtitles2018. v3

Để quảng bá cho bài hát, một video lời nhạc có sự góp mặt của nhiều người hâm mộ là nữ giới và các nữ nghệ sĩ nổi tiếng như Sheryl Crow, Sara Bareilles, Christina Perri và Jessie J khi họ không trang điểm, nhằm nhấn mạnh thông điệp của bài hát, được phát hành vào ngày 10 tháng 6 năm 2014.

To promote the song, a lyric video including female fans and artists, such as Sheryl Crow, Sara Bareilles, Christina Perri and others, without any makeup on, to give emphasis to the song message, was released on June 10, 2014.

WikiMatrix

Kinh nghiệm của anh là đàn ông khôn ngoan không làm phiền việc trang điểm của phụ nữ.

It was his experience that wise men did not interrupt a lady’s toilet.

Literature

Cô có bàn chải trang điểm không?

You got a makeup brush?

OpenSubtitles2018. v3

Kinh nghiệm của anh là đàn ông khôn ngoan không làm phiền việc trang điểm của phụ nữ.

It was his experience that wise men did not interrupt a lady’s toilet.

Literature

Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác.

I didn’t shave my underarms and I didn’t wear make-up like normal girls do.

WikiMatrix

Okinu, cô có đồ trang điểm không?

Okinu, do you have some make-up?

OpenSubtitles2018. v3

Em không phải nghệ sĩ trang điểm.

I’m not a make-up artist.

OpenSubtitles2018. v3