Làm đẹp: English translation, definition, meaning, synonyms, antonyms, examples | HTML Translate | Vietnamese – English Translator | OpenTran

Họ làm ra những khẩu súng đẹp, người Ý.

They do make nice – looking guns, the Italians.

Copy
Report an error

Dù sao, giữa niềm vui mà lũ trẻ mang lại cho tôi và sự hài lòng khi làm công việc của mình, đó là những năm tháng tươi đẹp.


Anyway, between the joy that the children gave me and the satisfaction of doing my job these were beautiful years .
Copy
Report an error

Em đẹp lắm, Ellie.


You look beautiful, Ellie .
Copy
Report an error

Được rồi, những gì bạn muốn làm là nhấc vợt ngay khi va chạm, để bạn có được cú đánh đỉnh cao đẹp mắt đó.


Okay, so, what you wanna do is lift the racket right on impact, so you get that nice top spin .
Copy
Report an error

Trường hợp của sứ đồ Phao – lô cho thấy rõ hơn rằng tôn giáo của tiền nhân chúng ta không nhất thiết phải là sự thờ phượng thật làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.


The apostle Paul’s case further illustrates that the religion of our forebears is not necessarily true worship that pleases God .
Copy
Report an error

nhắc nhở tốt đẹp về hành vi trộm cắp trí tuệ để treo ở nơi làm việc mới của bạn.


Nice reminder of intellectual theft to hang at your new place of employment .
Copy
Report an error

Bộ đẹp đấy bạn ạ, chỉ 50 bảng thôi, rẻ lắm.


Nice set, sir, only 50 pounds, very cheap .
Copy
Report an error

Rất lâu trước khi thời trang hiện đại phát minh ra lông mi giả dài, những con lạc đà đã giống như thật chứ không đơn giản chỉ để làm đẹp.


Long before modern fashion invented long, false eyelashes, camels had the real thing, and not simply for beauty .
Copy
Report an error

Quan trọng hơn nữa, sự tuân thủ của bạn còn làm đẹp lòng Đức Giê – hô – va và ‘nô lệ trung thành’, người ban thức ăn thiêng liêng. — Matt.


Even more important, your compliance was pleasing to Jehovah and to the ‘ faithful slave, ’ who gives the spiritual food. — Matt .
Copy
Report an error

Ryan và cha anh ấy làm cảnh đẹp lộng lẫy.


Ryan and his father do splendid landscaping .
Copy
Report an error

Sự chống đối như vậy đối với Ma – quỉ kết hợp với đời sống dâng mình để làm đẹp lòng Đức Chúa Trời là điều vô giá trong cuộc chiến chống lại Sa – tan của chúng ta.


Such opposition to the Devil in combination with a life dedicated to pleasing God is invaluable in our fight against Satan .
Copy
Report an error

Cô gái trẻ trong tiệm làm bánh xinh đẹp.


The young lady in the baker’s shop is beautiful .
Copy
Report an error

Vỏ trấu tạo ra sợi vàng đẹp mắt, có thể được sử dụng để làm thảm trải sàn, thảm, thảm, bàn chải, chổi và thậm chí là chất liệu nhồi cho nệm.


The husk yields a beautiful golden fiber, which can be used for making floor mats, rugs, carpets, brushes, brooms, and even stuffing for mattresses .
Copy
Report an error

Tôi có thể tìm cho bạn một vị trí đẹp từ xa để không ai làm phiền bạn.


I could probably get you a nice remote location so nobody would bother you .
Copy
Report an error

Chúng đóng một vai trò quan trọng trong các cử chỉ thông thường, và nếu được giữ gìn cẩn thận, chúng có thể làm đẹp cho bàn tay của chúng ta.


They play an important role in ordinary gestures, and if well kept, they may beautify our hands .
Copy
Report an error

Chúng ta phải làm gì để bảo vệ trái đất tươi đẹp khỏi bị ô nhiễm?


What should we do to protect the beautiful earth from pollution ?
Copy
Report an error

Thời tiết đẹp đã làm tăng thêm niềm vui cho chuyến đi của chúng tôi.


Fine weather added to the joy of our trip .
Copy
Report an error

Với hy vọng làm vợ vui hơn, Tom đã mua cho cô ấy một chiếc vòng ngọc trai tuyệt đẹp.


Hoping to cheer up his wife, Tom bought her a beautiful pearl necklace .
Copy
Report an error

Em gái tôi đã làm cho tôi một con búp bê xinh đẹp.


My sister made me a beautiful doll .
Copy
Report an error

Em là vợ của anh và em thích trông đẹp để làm hài lòng anh.


I’m your wife and I like to look nice to please you .
Copy
Report an error

Những con sếu đẹp và miễn phí làm sao! Sadako thở dài và nhắm mắt lại.


How beautiful and không lấy phí the cranes were ! Sadako sighed and closed her eyes .
Copy
Report an error

Anh ấy là một người làm vườn nghiệp dư, nhưng hoa của anh ấy rất đẹp.


He is an amateur gardener, but his flowers are beautiful .
Copy
Report an error

Khi Chúa và Cha trên trời ban cho Adam và Eva khu vườn mà anh ta nói, Hãy đi ra ngoài, cho đến khi, làm việc trên mặt đất này, làm cho nó thật đẹp.


When the Lord and Heavenly Father gave Adam and Eve the garden he said, “ Go forth, till, work this ground, make it beautiful. ”
Copy
Report an error

Kabylia là một đất nước xinh đẹp và ổn định, và điều này dường như làm phiền tất cả kẻ thù của nó, đặc biệt là những kẻ khủng bố điên cuồng và những người theo đạo Hồi.


Kabylia is a beautiful and stable country, and this seems to bother all its enemies, especially those rabid terrorist and algerian islamists .
Copy
Report an error

Anh ấy cho rằng màu xanh lam là màu đẹp nhất.


He thinks that blue is the most beautiful colour .
Copy
Report an error