365 Loài hoa đại diện cho ngày sinh ở Hàn Quốc

365 Loài hoa đại diện cho ngày sinh ở Nước Hàn
# Loài # hoa # đại # diện # cho # ngày # sinh # ở # Hàn # Quốc

.adslot-1 {
min-height: 250px;
}

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Trong văn hóa truyền thống của người Nước Hàn, mỗi người sinh ra đều có 1 loài hoa đại diện cho riêng mình và chúng sẽ mang 1 thông điệp ý nghĩa không giống nhau. Trong bài viết bữa nay, META mời bạn hãy cùng chúng tôi mày mò những loài hoa đại diện cho ngày sinh là gì nhé !
Loài hoa biểu trưng cho ngày sinh

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 1
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 2
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 3
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 4
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 5
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 6
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 7
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 8
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 9
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 10
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 11
Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 12

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 1

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/1
스노드롭 (Snow Drop)
Hy vọng

2/1
노랑수선화 (Narcissus Jonquilla)
Đáp lại tình yêu

3/1
사프란 (Spring Crocus)
Tuổi trẻ ko hối tiếc 

4/1
히아신스 (Hyacinth)
Tình yêu thanh bình

5/1
노루귀 (Hepatica)
Kiên nhẫn

6/1
흰제비꽃 (Violet)
Tình yêu thơ ngây

7/1
튤립 (Tulipa)
Trái tim đổ vỡ 

8/1
보랏빛 제비꽃 (Violet)
Tình yêu

9/1
노랑 제비꽃 (Violet)
Tình yêu ngại ngùng 

10/1
회양목 (Box-Tree)
Chịu đựng và vượt qua

11/1
측백나무 (Arbor-Vitae)
Tình bạn bền chặt

12/1
향기 알리섬 (Sweet Alyssum)
Vẻ đẹp nổi trội

13/1
수선화 (Narcissus)
Huyền bí

14/1
시클라멘 (Cyclamen)
Tính cách hướng nội

15/1
식물 (Thorn)
Nghiêm túc

16/1
노랑 히아신스 (Hyacinth)
Hơn thua

17/1
수영 (Rumex)
Cảm giác thân thiện

18/1
어저귀 (Indian Mallow)
Suy đoán vô căn cứ

19/1
소나무 (Pine)
Tiên đan

20/1
미나리아재비 (Butter Cup)
Hồn nhiên

21/1
담쟁이덩굴 (Ivy)
Tình bạn

22/1
이끼 (Moss)
Tình mẫu tử

23/1
부들 (Bullrusb)
Sự phục tòng

24/1
가을에 피는 사프란 (Saffron-Crocus)
Cái đẹp của sự chừng đỗi

25/1
점나도나물 (Cerastium)
Trong sáng

26/1
미모사 (Humble Plant)
Trái tim tinh tế

27/1
마가목 (Sorbus)
Trái tim ko biết lười nhác

28/1
검은 포플라 (Black Poplar)
Dũng khí

29/1
이끼 (Moss)
Tình mẫu tử

30/1
매쉬 메리골드 (Mash Marigold)
Hạnh phúc nhất mực sẽ tới

31/1
노란 사프란 (Spring-Crocus)
Niềm vui của tuổi xanh

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 2
>> Xem thêm: Hoa tay nói lên điều gì? Số hoa tay có ý nghĩa gì?

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/2
앵초 (Primrose)
Tuổi trẻ và sự lo âu

2/2
모과 (Chaendmeles)
Bình dị

3/2
황새냉이 (Cardamine)
Tôi tặng bạn

4/2
빨간앵초 (Primrose)
Vẻ đẹp thiên nhiên

5/2
양치 (Fern)
Dễ thương

6/2
바위솔 (Horse-Leek)
Chăm chỉ làm việc nhà

7/2
물망초 (Forget-me-not)
Đừng quên tôi

8/2
범의귀 (Saxifrage)
Tình cảm thâm thúy

9/2
은매화 (Myrtle)
Lời nói thầm của tình yêu

10/2
서향 (Winter Daphne)
Vinh quang

11/2
멜리사 (Balm)
Thông cảm

12/2
쥐꼬리망초 (Justicia Procumbes)
Trong sáng, thuần tuý

13/2
갈풀 (Canary Grass)
Kiên nhẫn

14/2
카모밀레 (Chamomile)
Không chịu khuất phục trước nghịch cảnh

15/2
삼나무 (Cedar)
Tôi sống vì bạn

16/2
월계수 (Victor’s Laurel)
Danh dự 

17/2
야생화 (Wild Flower)
Thiên nhiên thân quen 

18/2
미나리아재비 (Butter Cup)
Hồn nhiên thơ ngây

19/2
떡갈나무 (Oak)
Thân thiện, niềm thở

20/2
칼미아 (Kalmia)
Hy vọng béo 

21/2
네모필라 (California Blue-bell)
Lòng yêu nước

22/2
무궁화 (Rose of Sharon)
Vẻ đẹp kì dị

23/2
살구꽃 (Prunus)
Sự nhút nhát của cô gái

24/2
빙카 (Periwinkle)
Ký ức xuất sắc 

25/2
사향장미 (Musk Rose)
Tình yêu bất thường

26/2
아도니스 (Adonis)
Hồi tưởng

27/2
아라비아의 별 (Star of Arabia)
Sự thuần khiết

28/2
보리 (Straw)
Sự hợp nhất

29/2
아르메리아 (Armeria)
Quan tâm hỗ trợ

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 3

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/3
수선화 (Narcissus)
Sự tự trọng

2/3
미나리아재비 (Butter Cup)
Nhân cách đẹp

3/3
자운영 (Astraglus)
Hạnh phúc của tôi

4/3
나무딸기 (Raspberry)
Tình cảm

5/3
수레국화 (Corn Flower)
Hạnh phúc

6/3
데이지 (Daisy)
Sự vui mừng

7/3
황새냉이 (Cardamine)
Sự nhớ nhung khắc sâu

8/3
밤꽃 (Castanea)
Thật lòng

9/3
낙엽송 (Larch)
Sự can đảm

10/3
느릅나무 (Hackberry)
Cao quý

11/3
씀바귀 (lxeris)
Giản dị

12/3
수양버들 (Weeping Willow)
Nỗi buồn của tình yêu

13/3
산옥잠화 (Day Lily)
Sự quên lãng của tình yêu

14/3
아몬드 (Almond)
Hy vọng

15/3
독당근 (Conium Macutatum)
Có chết cũng ko tiếc

16/3
박하 (Mint)
Tiết hạnh

17/3
콩꽃 (Beans)
Hạnh phúc kiên cố sẽ tới

18/3
아스파라거스 (Asparagus)
Không chỉnh sửa

19/3
치자나무 (Cape Jasmine)
Niềm vui vô biên

20/3
보라색 튤립 (Tulipa)
Tình yêu vĩnh cửu

21/3
벚꽃난 (Honey-Plant)
Sự xuất hành của cuộc đời

22/3
당아욱 (Mallow)
Ân đức

23/3
글라디올러스 (Gladiolus)
Tình yêu nồng cháy

24/3
금영화 (Califonia Poppy)
Hy vọng

25/3
덩굴성 식물 (Climbing Plant)
Vẻ đẹp

26/3
흰앵초 (Primrose)
Tình yêu đầu

27/3
칼세올라리아 (Calceolaria)
Sự hỗ trợ

28/3
꽃아카시아나무 (Robinia Hispida)
Phẩm giá

29/3
우엉 (Arctium)
Đứng làm phiền tôi

30/3
금작화 (Broom)
Xinh xắn, ưa nhìn

31/3
흑종초 (Nigella Damascena)
Tình yêu trong mơ

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 4

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/4
아몬드 (Almond)
Mối tình chung thuỷ 

2/4
아네모네 (Wind Flower)
Hy vọng

3/4
나팔수선화 (Daffodil)
Sự kính trọng

4/4
빨강 아네모네 (Wind Flower)
Tôi yêu bạn

5/4
무화과 (Fig-Tree)
Phú quý

6/4
아도니스 (Adonis)
Hạn phúc vĩnh cửu

7/4
공작고사리 (Adiantum)
Thú vị

8/4
금작화 (Broom)
Sự nhân ái

9/4
벚나무 (Cherry)
Vẻ đẹp tâm hồn

10/4
빙카 (Periwinkle)
Ký ức vui vẻ

11/4
꽃고비 (Blemonium Coeruleum)
Hãy tới với tôi đi

12/4
복사꽃 (Peach)
Bầy tớ của tình yêu

13/4
페르시아 국화 (Golden Wave)
Tính cạnh tranh

14/4
흰나팔꽃 (Morning-Glory)
Niềm vui tràn trề

15/4
펜 오키드 (Fen Orchid)
Ưu tú

16/4
튤립 (Tulipa)
Đôi mắt đẹp

17/4
독일 창포 (German Iris)
Sự thành hôn xuất sắc

18/4
자운영 (Astragalus)
Tình yêu rộng lớn của cô đó/ anh đó

19/4
참제비고깔 (Larkspur)
Trong trẻo

20/4
배나무 (Pear)
Tình yêu dịu dàng

21/4
수양버들 (Weeping Willow)
Nỗi buồn trong tim tôi

22/4
과꽃 (China Aster)
Tình yêu đáng tin

23/4
도라지 (Balloom-Flower)
Nhẹ nhàng và ấm áp

24/4
제라늄 (Geranium)
Sự kết trái

25/4
중국 패모 (Gritillaria Thunbergii)
Uy nghiêm

26/4
논냉이 (Cardamine Iyrata)
Tình cảm cháy bỏng

27/4
수련 (Water Lily)
Trái tim thơ ngây

28/4
빨간 앵초 (Primrose)
Vẻ đẹp vô song

29/4
동백나무 (Camellia)
Sức lôi cuốn

30/4
금사슬나무 (Golden-Chain)
Vẻ đẹp buồn

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 5

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/5
카우슬립 앵초 (Cowslip)
Nỗi buồn thời trẻ

2/5
미나리아재비 (Butter Cup)
Chân thật

3/5
민들레 (Dandelion)
Sự tín thác

4/5
딸기 (Strawberry)
Sự tôn trọng và yêu mến

5/5
은방울꽃 (May lily)
Tinh xảo

6/5
비단향나무꽃 (Stock)
Vẻ đẹp vĩnh cửu

7/5
딸기 (Strawberry)
Tình yêu và sự tôn trọng

8/5
수련 (Water Lily)
Trái tim ngây thơ

9/5
겹벚꽃 (Prunus)
Trong trắng, thanh tao

10/5
꽃창포 (Flag Iris)
Tấm lòng thanh tao

11/5
사과 (Apple)
Sự thu hút

12/5
라일락 (Lilac)
Nụ tình yêu

13/5
산사나무 (Hawthorn)
Tình yêu độc nhất vô nhị

14/5
매발톱꽃 (Columbine)
Lời thế quyết thắng

15/5
물망초 (Forget-me-not)
Tình yêu thực sự

16/5
조팝나물 (Hieracium)
Sự tuyên bố

17/5
노랑 튤립 (Tulipa)
Tín hiệu của tình yêu

18/5
옥슬립 앵초 (Oxlip)
Tình đầu

19/5
아리스타타 (Aristata)
Chủ nhân của cái đẹp

20/5
괭이밥 (Wood Sorrel)
Trái tim rực sáng

21/5
담홍색 참제비고깔 (Larkspur)
Tự do

22/5
귀고리꽃 (Ear Drops)
Trái tim cháy bỏng

23/5
풀의 싹 (Leaf Buds)
Ký ức của tình đầu

24/5
헬리오토로프 (Heliotorope)
Tình yêu vĩnh cửu

25/5
삼색제비꽃 (Pansy)
Tình yêu tinh khiết

26/5
올리브나무 (Olive)
Sự yên bình

27/5
데이지 (Daisy)
Trái tim tinh khiết

28/5
박하 (Mint)
Tiết hạnh

29/5
토끼풀 (Clover)
Hoạt bát

30/5
보랏빛 라일락 (Lilac)
Nảy mầm tình yêu

31/5
무릇 (Scilla)
Sự kềm chế mạnh bạo

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 6

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/6
 연분홍 장미 (Maiden Blush Rose)
 Chỉ có bạn mới hiểu trái tim tôi

2/6
 빨강 매발톱꽃 (Columbine)
 Sự ngay thẳng

3/6
 아마 (Plax)
 Cảm ơn

4/6
 장미 (Damaskrose)
 Khuôn mặt đẹp tỏa sáng

5/6
 메리골드 (Marigold)
 Tình cảm đáng thương

6/6
 노랑 붓꽃 (Yellow Water Flag)
 Hạnh phúc của người tin

7/6
 슈미트티아나 (Schmidtiana)
 Trái tim khát khao

8/6
 재스민 (Jasmine)
 Dễ thương

9/6
 스위트피 (Sweet Pea)
 Ký ức đẹp

10/6
 수염패랭이꽃 (Sweet William)
 Sự nghi ngại

11/6
 중국패모 (Fritillaria Thunbergii)
 Sự oai nghiêm

12/6
 레제다 오도라타 (Reseda Odorata)
 Sức lôi cuốn

13/6
 디기탈리스 (Fox Glove)
 Suy nghĩ dấu kín trong tim

14/6
 뚜껑별꽃 (Anagallis)
 Sự trừu tượng

15/6
 카네이션 (Carnation)
 Say mê

16/6
 튜베 로즈 (Tube Rose)
 Sự vui sướng nguy khốn

17/6
 토끼풀 (Clover)
 Sự cảm hoá

18/6
 백리향 (Thyme)
 Dũng khí

19/6
 장미 (Sweet Brier)
 Tình yêu

20/6
 꼬리풀 (Speedwell)
 Thành đạt

21/6
 달맞이꽃 (Evening Primrose)
 Trái tim tự do

22/6
 가막살나무 (Vihurnum)
 Tình yêu mạnh hơn cái chết

23/6
 접시꽃 (Holly Hock)
 Tình yêu đắm say

24/6
 버베나 (Garden Verbena)
 Kết đoàn gia đình

25/6
 나팔꽃 (Morning Glory)
 Mối tình ngắn ngủi

26/6
 흰 라일락 (Lilac)
 Lời thề tươi đẹp

27/6
 시계꽃 (Passion Flower)
 Tình yêu thiêng liêng

28/6
 제라늄 (Geranium)
 Vì có bạn nên mình hạnh phúc

29/6
 빨강 제라늄 (Geranium)
 Vì có bạn nên mình có được tình yêu

30/6
 인동 (Honey Suckle)
 Tơ duyên

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 7

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/7
 단양쑥부쟁이 (Fig Marigold)
 Sự sao lãng

2/7
 금어초 (Snap Dragon)
 Sự khát khao

3/7
 흰색 양귀비 (Papaver)
 Sự quên lãng

4/7
 자목련 (Lily Magnolia)
 Tình yêu tự nhiên

5/7
 라벤더 (Lavendar)
 Hương thơm đặm đà

6/7
 해바라기 (Sun Flower)
 Mến mộ

7/7
 서양까지밥나무 (Goose Berry)
 Dự báo

8/7
 버드푸트 (Birdfoot)
 Cho tới lúc mình gặp lại

9/7
 아이비 제라늄 (Ivyleaved Geranium)
 Tình cảm thật tình

10/7
 초롱꽃 (Canterbery Bell)
 Cảm ơn

11/7
 아스포델 (Asphodel)
 Mình là của bạn

12/7
 좁은입배풍동 (Solanum)
 Không thể chịu được

13/7
 잡초의 꽃 (Flower of Grass)
 Người thực dụng chủ nghĩa

14/7
 플록스 (Phlox)
 Ôn hoà

15/7
 들장미 (Austrian Briar Rose)
 Dễ thương

16/7
 비단향꽃무 (Stock)
 Vẻ đẹp vĩnh cửu

17/7
 흰색장미 (White Rose)
 Sự kính trọng

18/7
 이끼 장미 (Moss Rose)
 Lòng thương hại

19/7
 백부자 (Aconite)
 Sự toả sáng tươi đẹp

20/7
 가지 (Egg Plant)
Sự sống động 

21/7
 노랑장미 (Yellow Rose)
 Vẻ đẹp

22/7
 패랭이꽃 (Superb Pink)
 Nhớ nhung

23/7
 장미 (York &Lancaster Rose)
 Vẻ đẹp

24/7
 연령초 (Trillum)
 Trái tim thâm thúy

25/7
 말오줌나무 (Elder-Tree)
 Chăm chỉ

26/7
 향쑥 (Wornwood)
 Thanh bình

27/7
 제라늄 (Geranium)
 Tình cảm sống động

28/7
 패랭이꽃 (Dianthos Superbus)
 Luôn yêu bạn

29/7
 선인장 (Cactus)
 Trái tim cháy bỏng

30/7
 서양종 보리수 (Line Tree, Linden)
 Tình cảm vợ chồng

31/7
호박 (Pumpkin)
Sự bao la

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 8

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/8
 빨강 양귀비 (Papaver)
 Sự xoa dịu

2/8
 수레국화 (Corn Flower)
 Hạnh phúc

3/8
 수박풀 (Flower of an Hour)
 Vẻ đẹp của thanh nữ

4/8
 옥수수 (Corn)
 Bảo bối

5/8
 엘리카 (Heath)
 Cô độc

6/8
 능소화 (Trumpet Flower)
 Danh dự

7/8
 석류 (Pomagranate)
 Vẻ đẹp trưởng thành

8/8
 진달래 (Azalea)
 Niềm vui của tình yêu

9/8
 시스투스 (Cistus)
 Được hâm mộ

10/8
 이끼 (Moss)
 Tình mẫu từ

11/8
 빨강무늬제라늄 (Geranium Zonal)
 Sự khuây khoả

12/8
 협죽도 (Oleander)
 Nguy hiểm

13/8
 골든 로드 (Golden Rod)
 Ranh giới

14/8
 저먼더 (Wall Germander)
 Sự mến yêu

15/8
 해바라기 (Sun Flower)
 Ánh sáng đặc sắc

16/8
 타마린드 (Tamarindus)
 Sự xa xỉ

17/8
 튤립나무 (Tulip-Tree)
 Hạnh phúc kiêm toàn

18/8
 접시꽃 (Holly Hock)
 Tình yêu nồng thắm

19/8
 로사 캠피온 (Rosa Campion)
 Sự thành thật

20/8
 프리지아 (Freesia)
 Ngây thơ, sống động

21/8
 짚신나물 (Agrimony)
 Cảm ơn

22/8
 스피리아 (Spirea)
 Quyết tâm

23/8
 서양종 보리수 (Lime Tree, Linden)
 Tình cảm vợ chồng

24/8
 금잔화 (Calendula)
 Nỗi buồn biệt ly

25/8
 안스륨 (Flaming Flower)
 Sự muộn phiền lúc yêu

26/8
 하이포시스 오리어 (Hypoxis Aurea)
 Đi tìm ánh sáng

27/8
 고비 (Osumunda)
 Ảo tưởng

28/8
 에린지움 (Eryngium)
 Tình cảm thầm kín

29/8
 꽃담배 (Flowering Tabacco Plant)
 Vì có bạn nên mình ko thấy độc thân

30/8
 저먼더 (Wall Germander)
 Thanh đạm

31/8
토끼풀 (Clover)
Lời hứa hẹn

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 9

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/9
 호랑이꽃 (Tiger Flower)
 Hãy yêu tôi

2/9
 멕시칸 아이비 (Cobaea)
 Thay đổi

3/9
 마거리트 (Marguerite)
 Tình dấu yêu kín

4/9
 뱀무 (Geum)
 Tình yêu toại nguyện

5/9
 느릅나무 (Elm)
 Sự tin tưởng

6/9
 한련 (Nasturtium)
 Lòng yêu nước

7/9
 오렌지 (Orange)
 Niềm vui của cô dâu mới

8/9
 갓 (Mustard)
 Không ân cần

9/9
 갓개매취 (Michaelmas Daisy)
 Ký ức

10/9
 흰색 과꽃 (China Aster)
 Trái tim tin cậy

11/9
 알로에 (Aloe)
 Ý chí quật cường vượt qua mọi gian nan

12/9
 클레마티스 (Clematis)
 Vẻ đẹp của trái tim

13/9
 버드나무 (Weeping Willow)
 Ngay thẳng, thực thà

14/9
 마르멜로 (Quince)
 Sự thu hút

15/9
 다알리아 (Dahlia)
 Sự tráng lệ

16/9
 용담 (Gentina)
 Yêu cả nỗi buồn của bạn

17/9
 에리카 (Heath)
 Sự đơn côi

18/9
 엉겅퀴 (Thistle)
 Nghiệm khắc

19/9
 사초 (Carex)
 Tự tôn

20/9
 로즈메리 (Rosemary)
 Hãy nghĩ về tôi

21/9
 사프란 (Autumn Crocus)
 Thanh xuân hối tiếc

22/9
 퀘이킹 그라스 (Quaking Grass)
 Sự phấn khích

23/9
 주목 (Yew Tree)
 Cao quý

24/9
 오렌지 (Orange)
 Niềm vui của cô dâu mới

25/9
 메귀리 (Animated Oat)
 Yêu âm nhạc

26/9
 감 (Date Plum)
 Vẻ đẹp thiên nhiên

27/9
 떡갈나무 (Oak)
 Tình yêu là mãi mãi

28/9
 색비름 (Love-Lies a Bleeding)
 Tình cảm

29/9
 사과 (Apple)
 Danh tiếng 

30/9
삼나무 (Cedar)
Sự lớn lao, nguy nga

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 10

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/10
 빨강 국화 (Chrysanthemum)
 Tình yêu

2/10
 살구 (Apricot)
 Sự e lệ của thanh nữ

3/10
 단풍나무 (Maple)
 Sự kềm chế

4/10
 홉 (Common Hop)
 Trong sáng, thánh thiện

5/10
 종려나무 (Windmill Palm)
 Chiến thắng

6/10
 개암나무 (Hazel)
 Hoà giải

7/10
 전나무 (Fir)
 Cao quý

8/10
 파슬리 (Parsley)
 Chiến thắng

9/10
 희향 (Fennel)
 Sự tán thưởng rất mực

10/10
 멜론 (Melon)
 Việc ăn no nê

11/10
 부처꽃 (Lythrum)
 Nỗi buồn của tình yêu

12/10
 월귤 (Bilberry)
 Suy nghĩ chống đối

13/10
 조팝나무 (Spirea)
 Tình yêu phân minh, rõ ràng

14/10
 흰색 국화 (Chrysanthemum)
 Sự sống động

15/10
 스위트 바즐 (Sweet Basil)
 Hy vọng đẹp

16/10
 이끼장미 (Moss Rose)
 Trong sáng, thánh thiện

17/10
 포도 (Grape)
 Sự tín nhiệm

18/10
 넌출월귤 (Cranberry)
 An ủi nỗi đau trong tim

19/10
 빨강 봉선화 (Balsam)
 Đừng động vào tôi

20/10
 마 (Indian Hemp)
 Định mệnh

21/10
 엉겅퀴 (Thistle)
 Độc lập

22/10
 벗풀 (Arrow-Head)
 Sự tín nhiệm

23/10
 흰독말풀 (Thom Apple)
 Sự mến yêu

24/10
 매화 (Prunus Mume)
 Trái tim cao thượng

25/10
 단풍나무 (Aceracede)
 Sự lo âu

26/10
 수영 (Rumex)
 Tình ái

27/10
 들장미 (Briar Rose)
 Bài thơ

28/10
 무궁화 (Rose of Sharon)
 Vẻ đẹp diệu kì

29/10
 해당화 (Crab Apple)
 Như lúc chỉ đạo

30/10
 로벨리아 (Lobelia)
 Ác ý

31/10
칼라 (Calla)
Nhiệt huyết

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 11

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/11
 서양모과 (Medlar)
 Tình yêu độc nhất vô nhị

2/11
 루피너스 (Lupinus)
 Tình mẫu tử

3/11
 브리오니아 (Bryonia)
 Khước từ

4/11
 골고사리 (Hart’s-Tongue Feen)
 Sự xoa dịu của sự thực

5/11
 단양쑥부쟁이 (Fig Marigold)
 Công huân

6/11
 등골나물 (Agrimony Eupatoire)
 Sự lưỡng lự

7/11
 메리골드 (Marigold)
 Nỗi buồn chia ly

8/11
 가는동자꽃 (Lychnis Flos-Cuculi)
 Thông thái

9/11
 몰약의 꽃 (Myrrh)
 Sự chân thật

10/11
 부용 (Hibiscus Mutabilis)
 Vẻ đẹp tinh tế

11/11
 흰동백 (Camellia)
 Tình yêu bí hiểm

12/11
 레몬 (Lemon)
 Khao khát thật tình

13/11
 레몬 버베나 (Lemon Verbena)
 Sự kiên định

14/11
 소나무 (Pine)
 Trường sinh bất lão

15/11
 황금싸리 (Crown Vetch)
 Sự khiêm tốn

16/11
 크리스마스 로즈 (Christmas Rose)
 Ký ức

17/11
 머위 (Sweet-Scented Tussilage)
 Sự công bình

18/11
 산나리 (Hill Lily)
 Sự tinh khiết, trong trắng

19/11
 범의귀 (Aaron’s Beard)
 Kín đáo

20/11
 뷰글라스 (Bugloss)
 Sự sống động

21/11
 초롱꽃 (Campanula)
 Sự thành thật

22/11
 매자나무 (Berberis)
 Kỹ tính

23/11
 양치 (Fern)
 Sự thành thật

24/11
 가막살나무 (Viburnum)
 Tình yêu mạnh hơn cái chết

25/11
 개옻나무 (Rhus Continus)
 Minh mẫn

26/11
 서양톱풀 (Yarrow)
 Sự chỉ đạo

27/11
 붉나무 (Phus)
 Tính ngưỡng

28/11
 과꽃 (China Aster)
 Sự hồi ức lại

29/11
 바카리스 (Baccharis)
 Khai sáng

30/11
 낙엽 마른 풀 (Dry Grasses)
 Chờ đợi mùa xuân mới

Loài hoa đại diện cho ngày sinh tháng 12

Ngày sinh
Loài hoa
Ý nghĩa

1/12
 쑥국화 (Tansy)
 Thanh bình

2/12
 이끼 (Moss)
 Tình mẫu tử

3/12
 라벤더 (Lavendar)
 Hy vọng

4/12
 수영 (Rumex)
 Tình ái

5/12
 앰브로시아 (Ambrosia)
 Tình yêu hạnh phúc

6/12
 바위취 (Saxifraga)
 Tình yêu mãnh liệt

7/12
 양치 (Fern)
 Sự tin tưởng

8/12
 갈대 (Reed)
 Tình cảm thâm thúy

9/12
 국화 (Chrysanthemum)
 Tao nhã, quý phái

10/12
 빨강 동백 (Camellia)
 Lý tính thanh cao

11/12
 단양쑥부쟁이 (Fig Marigold)
 Lòng yêu nước

12/12
 목화 (Cotton Plant)
 Ưu tú

13/12
 자홍색 국화 (Chrysanthemum)
 Tình yêu

14/12
 소나무 (Pine)
 Can đảm

15/12
 서향 (Winter Daphne)
 Sự bất tử

16/12
 오리나무 (Alder)
 Sự nghiêm trang

17/12
 벚꽃난 (Honey-Plant)
 Đồng cảm

18/12
 세이지 (Sage)
 Phúc đức của gia đình

19/12
 스노 플레이크 (Snow Flake)
 Nhan sắc

20/12
 파인애플 (Pineapple)
 Sự xuất sắc tuyệt đối

21/12
박하 (Mint)
Đức, nhân từ

22/12
 백일홍 (일 년초)]] (Zinnia)
 Hạnh phúc

23/12
 플라타너스 (Platanus)
 Thiên tài

24/12
 겨우살이 (Loranthaceac)
 Tính nhẫn nại cao

25/12
 서양호랑가시나무 (Holly)
 Tầm nhìn xa trông rộng

26/12
 크리스마스 로즈 (Christmas Rose)
 Ký ức

27/12
 매화 (Prunus Mume)
 Trái tim trong trắng

28/12
 석류 (Pomegranate)
 Vẻ đẹp trưởng thành

29/12
 꽈리 (Winter Cherry)
 Vẻ đẹp thiên nhiên

30/12
 납매 (Carolina Allspice)
 Sự chiều chuộng

 31/12
 노송나무 (Chamaecyparis)
 Sự bất tử

Trên đây là 1 số thông tin về loài hoa đại diện cho ngày sinh nhưng chúng tôi muốn san sẻ tới độc giả. Cảm ơn bạn đã ân cần theo dõi bài viết của chúng tôi!
 
Đừng quên truy cập website META.vn để tham khảo thêm nhiều thông tin bổ ích bạn nhé!
>> Tham khảo thêm:

Hoa mẫu đơn có mấy loại? Mày mò về các loại hoa mẫu đơn tại Việt Nam
Các loại sen cẩm thạch hồng, ý nghĩa, cách trồng và
Hoa quỳ là hoa gì? Cách phân biệt hoa sen và hoa quỳ chuẩn nhất
Hoa bách hợp là hoa gì, có ý nghĩa gì? Hoa bách hợp có phải hoa ly, hoa loa kèn ko?
Hoa mộc miên là hoa gì? Hình ảnh hoa mộc miên đẹp, thơ về hoa mộc miên hay nhất
Top 10 các loài hoa cuốn hút nhất toàn cầu

[rule_2_plain]
[rule_3_plain]

[ rule_2_plain ] [ rule_3_plain ]

Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Hoa