Ngày tốt tháng 4 năm 2023: Xem ngày xuất hành, cưới hỏi
Đối với người Việt, việc xem ngày tốt xấu là chuyện quan trọng mỗi khi có việc trọng đại. Vậy nếu bạn có việc cần làm vào tháng 4 này, bạn nên biết ngày tốt tháng 4 năm 2023 để mọi việc diễn ra thuận lợi như ý và hạn chế xui rủi. Hãy cùng tìm hiểu những ngày tốt xấu trong tháng 4 này ngay bây giờ nhé.
Ngày tốt tháng 4 năm 2023
Hãy cùng xem danh sách ngày tốt xấu trong tháng 4 này ngay bên dưới.
Tiêu chí chọn ngày tốt tháng 4 năm 2023
Vậy ngày nào trong tháng 4 năm 2023 được xem là tốt? Có nhiều tiêu chí để quyết định ngày nào tốt, ngày nào xấu. Và sau đây là những tiêu chí phổ biến nhất theo tín ngưỡng người Việt:
Đó là ngày Hoàng đạo: là ngày mà có nhiều cát tinh đại lợi như Kim Đường Hoàng đạo, Tư Mệnh Hoàng Đạo, Thanh Long Hoàng Đạo, Kim Quỹ Hoàng Đạo, …
Tránh ngày Lục xung tuổi: Trong hệ 12 con giáp, có 6 cặp tuổi xung khắc lẫn nhau, gọi là Lục xung. Khi hai tuổi xung khắc kết hợp thường dẫn đến tổn thất và khó khăn trăm bề. Vì vậy, bạn nên tránh ngày lục xung theo tuổi, như Tý tránh Ngọ, Sửu tránh Mùi, Dần tránh Thân, Mão tránh Dậu, Thìn tránh Tuất, Tỵ tránh Hợi.
Ngày tương sinh hoặc tương hổ với tuổi theo ngũ hành: Tương tự như thuyết xung khắc, những mệnh tương sinh hoặc tương hỗ sẽ dễ hòa hợp với nhau. Theo thuyết ngũ hành, thì Thổ sinh Kim, Hỏa sinh Thổ, Thủy sinh Mộc.
Tránh các ngày xấu trong tháng: Mỗi tháng thường có những ngày mặc định là xấu, chẳng hạn như:
- Ngày mặt trời: 13/1, 11/2, 9/3, 7/4, 5/5, 3/6, 8/7, 29/7, 27/8, 25/9, 23/10, 11/21, và 19/12.
- Ngày Thổ tú: Bính tuất tháng Giêng, Nhâm thìn tháng 2, Tân hợi tháng 3, Đinh tỵ tháng 4, Mậu tý tháng 5, Bính ngọ tháng 6, Sửu tháng 7, Qúy Mùi tháng 8, …
- Ngày Tam nương: Mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 mỗi tháng theo âm lịch.
Ngoài ra, còn có nhiều yếu tố khác quyết định ngày tốt tháng 4 năm 2023. Hơn nữa, việc có thành hay không còn tùy thuộc vào năng lực của gia chủ chứ không chỉ là ngày tốt hay xấu.
Lịch ngày tốt tháng 4 năm 2023
Dựa trên các tiêu chí chọn ngày tốt, thì trong tháng 4 năm 2023, có 15 ngày tốt, như sau:
Ngày 2/4/2023:
- Ngày Canh Dần, tháng Ất Mão, Thanh Long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Nhâm Thân, Mậu Thân.
- Tương xung: Thân, Tương hợp: Ngọ, Tuất, Hợi.
Ngày 3/4/2023:
- Ngày Tân Mão, tháng Ất Mão, Minh Đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Qúy Dậu.
- Tương xung: Dậu, Tương hợp: Hợi, Mùi, Tuất.
Ngày 6/4/2023:
- Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Mão, Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Tý, Nhâm Tý.
- Tương xung: Tý, Tương hợp: Dần, Mùi, Tuất.
Ngày 7/4/2023:
- Ngày Ất Mùi, tháng Ất Mão, Kim Đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Qúy Sửu, Kỷ Sửu.
- Tương xung: Sửu, Tương hợp: Hợi, Mão, Ngọ.
Ngày 9/4/2023:
- Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Mão, Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Quý Hợi, Qúy Mão, Ất Mão.
- Tương xung: Mão, Tương hợp: Tỵ, Sửu, Thìn.
Ngày 12/4/2023:
- Ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.
- Tương xung: Ngọ, Tương hợp: Thân, Thìn, Sửu.
Ngày 14/4/2023:
- Ngày Nhâm Dần, tháng Ất Mão, Thanh Long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thân, Bính Dần, Canh Thân.
- Tương xung: Thân, Tương hợp: Ngọ, Tuất, Hợi.
Ngày 15/4/2023:
- Ngày Quý Mão, tháng Ất Mão, Minh Đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Đinh Mão, và Tân Dậu
- Tương xung: Dậu, Tương hợp: Hợi, Mùi, Tuất.
Ngày 18/4/2023:
- Ngày Bính Ngọ, tháng Ất Mão, Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tý và Mậu Tý.
- Tương xung: Tý, Tương hợp: Dần, Tuất, Mùi.
Ngày 19/4/2023:
- Ngày Đinh Mùi, tháng Ất Mão, Kim Đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Tân Sửu và Kỷ Sửu.
- Tương xung: Sửu, Tương hợp: Hợi, Mão, Ngọ.
Ngày 20/4/2023:
- Ngày Mậu Thân, tháng Bính Thìn, Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Dần và Canh Dần.
- Tương xung: Dần, Tương hợp: Tý, Thìn, Tỵ.
Ngày 21/4/2023:
- Ngày kỷ Dậu, tháng Bính Thìn, Kim Đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mão và Tân Mão.
- Tương xung: Mão, Tương hợp: Tỵ, Sửu, Thìn.
Ngày 23/4/2023:
- Ngày Tân Hợi, tháng Bính Thìn, Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Hợi, Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
- Tương xung: Tỵ, Tương hợp: Dần, Mùi, Mão.
Ngày 26/4/2023:
- Ngày giáp Dần, tháng Bính Thìn, Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Canh Tý, Bính Thân, Mậu Thân.
- Tương xung: Thân, Tương hợp: Tuất, Hợi.
Ngày 28/4/2023:
- Ngày Bính Thìn, tháng Bính Thìn, Thanh Long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý, Mậu Tuất, Nhâm Ngọ.
- Tương xung: Tuất, Tương hợp: Thân, Tý, Dậu.
Lịch ngày xấu tháng 4 năm 2023
Những ngày còn lại trong tháng 4 năm 2023 là ngày xấu, gồm có:
Ngày 01/4/2023:
- Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày 04/4/2023:
- Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần, Bính Tuất, giáp Tuất và Bính Tuất.
Ngày 05/4/2023:
- Ngày Quý Tỵ, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão, Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày 08/4/2023:
- Ngày Bính Thân, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Dần.
Ngày 10/4/2023:
- Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thìn và Canh Thìn.
Ngày 11/4/2023:
- Ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày 13/4/2023:
- Ngày Tân Sửu, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Dậu, ất Mão, Đinh Mùi, Qúy Mùi.
Ngày 16/4/2023:
- Ngày giáp Thìn, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tuất, Canh Thìn, Nhâm Tuất.
Ngày 17/4/2023:
- Ngày Ất Tỵ, tháng Ất Mão.
- Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Tân Tỵ, Qúy Hợi.
Ngày 22/4/2023:
- Ngày Canh Tuất, tháng Bính Thìn.
- Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thìn, Giáp Tuất và Giáp Thìn.
Ngày 24/4/2023:
- Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Thìn.
- Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tuất, Bính Thìn, Canh Ngọ và giáp Ngọ.
Ngày 25/4/2023:
- Ngày Quý Sửu, tháng Bính Thìn.
- Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Đinh Tỵ, Tân Mùi, Ất Mùi.
Ngày 27/4/2023:
- Ngày Ất Mão, tháng Bính Thìn.
- Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mùi, Tân Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.
Ngày 30/4/2023:
- Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Thìn.
- Tuổi xung khắc với ngày: giáp Tý và Bính Tý.
Ngày tốt tháng 4 năm 2023 để cưới
Nếu bạn dự định làm đám cưới, thì cần xem ngày tốt tháng 4 năm 2023. Không những vậy, bạn còn cần giờ tốt (giờ hoàng đạo) để mọi việc diễn ra thuận lợi, suôn sẻ.
Vì sao cần chọn ngày xuất hành tốt?
Xuất hành là việc làm truyền thống của người Việt mỗi khi tết đến xuân về. Tuy nhiên, nhiều người còn chọn ngày xuất hành nếu chuẩn bị làm việc hệ trọng nào đó. Theo tín ngưỡng Việt, ngày xuất hành tốt sẽ giúp mang lại tài lộc, may mắn và thành công.
Khi đi xuất hành, bạn cần chọn giờ và hướng di chuyển thích hợp. Tốt nhất là nên chọn xuất hành vào giờ hoàng đạo trong ngày và hướng Tây Nam (cầu tài thần) hoặc Tây Bắc (gặp Hỷ Thần).
Các ngày tốt trong tháng 4 năm 2023 để cưới
Sau đây là tổng hợp ngày tốt tháng 4 năm 2023 để tổ chức cưới xin:
- Ngày 02/4/2023
- Ngày 06/4/2023
- Ngày 08/4/2023
- Ngày 11/4/2023
- Ngày 14/4/2023
- Ngày 18/4/2023
- Ngày 21/4/2023
- Ngày 24/4/2023
- Ngày 26/4/2023
- Ngày 27/4/2023
Hướng dẫn cách xem ngày tốt tháng 4 năm 2023
Để xem ngày tốt tháng 4 năm 2023, bạn có thể tham khảo các bước sau đây:
Bước 1: Tránh các ngày xấu trong tháng 4 năm 2023 như đã liệt kê bên trên.
Bước 2: Tránh các ngày xung khắc với bản mệnh hoặc tuổi của gia chủ theo thuyết ngũ hành.
Bước 3: Chọn các ngày có nhiều sao Đại cát và tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Chọn giờ Hoàng đạo trong ngày để tiến hành việc trọng đại.
Hy vọng những thông tin trên đây giúp bạn tìm được ngày tốt tháng 4 năm 2023! Nếu còn bất kỳ băn khoan nào hãy để lại bình luận bên dưới để được giải đáp nhé!