người làm đẹp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó thỏa mãn ước muốn cơ bản của con người là thích làm đẹp và mặc đồ mới.

It fills a basic human desire to look presentable and have something new to wear.

jw2019

Cảm tạ Đức Giê-hô-va và Người Tôi Tớ làm đẹp lòng Ngài!

All Thanks to Jehovah and His Approved Servant!

jw2019

Con bé có thể học làm người tốt đẹp hơn mà.

She can learn to be better.

OpenSubtitles2018. v3

Hai người làm thành cặp đẹp đôi.

You two make a nice couple.

OpenSubtitles2018. v3

(Ga-la-ti 1:10) Chúng ta không thể nào nhượng bộ trước áp lực của người đồng lứa chỉ để làm đẹp lòng người ta.

(Galatians 1:10) We simply cannot give in to peer pressure and become men pleasers.

jw2019

Thượng Đế tạo cho ta những gian nan để thử thách ta và mọi thứ Người làm đều tốt đẹp

God sends us trials to test us and everything he does is good.

OpenSubtitles2018. v3

làm cho cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và làm ra những chiếc ôtô mà mọi người đều có thể mua được.

But my great grandfather, Henry Ford, really believed that the mission of the Ford Motor Company was to make people’s lives better and make cars affordable so that everyone could have them .

QED

Hẳn những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ không tìm sự hướng dẫn nơi xã hội loài người, ý thức rằng quan điểm của xã hội này bị ảnh hưởng bởi Ma-quỉ.

Of course, those who want to please God do not look to the world for guidance, recognizing that it reflects the thinking of its ruler, the Devil.

jw2019

Thế nhưng, những người cố gắng làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thật, Đức Giê-hô-va, luôn xem trọng phẩm chất này.

Yet, honesty is a quality that is highly valued by those striving to please the true God, Jehovah.

jw2019

Tuy nhiên vì Lễ Giáng Sinh có liên hệ đến tôn giáo sai lầm, nên những người muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời không cử hành lễ này hay bất cứ lễ nào khác bắt nguồn từ ngoại giáo.

Because of the connections that Christmas has with false religion, however, those who want to please God do not celebrate it or any other holiday that has its roots in pagan worship.

jw2019

Tuy nhiên, khi xem xét Lời của Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh, chúng ta sẽ thấy rằng Ngài yêu chuộng những người cố gắng làm đẹp lòng Ngài.

However, when we look into God’s Word, the Bible, we find that God takes a positive view of those who endeavor to please him.

jw2019

Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.

Clearly, Jehovah is pleased with one who is good —a virtuous person.

jw2019

Họ luôn cố gắng làmđẹp lòng” người hôn phối một cách bất vị kỷ.

They work at their marriage continually and unselfishly to “gain the approval” of their mate.

jw2019

7, 8. (a) Tại sao chúng ta không nên quá quan tâm về việc làm đẹp lòng người ta?

7, 8. (a) Why should we not be overly concerned about pleasing men?

jw2019

Tôi rất muốn làm một người con gái đẹp

From that day on

QED

không cần phải làm vậy đâu, người đẹp.

No need for that, my dear.

OpenSubtitles2018. v3

(Gióp 42:10) Nếu tha thứ người khác, chúng ta làm đẹp lòng Đức Chúa Trời và sẽ được hưởng lòng thương xót của Ngài.

(Job 42:10) If we forgive those who sin against us, we will please God and be in a position to benefit from his mercy.

jw2019

Người mà Chúa yêu, sẽ athực hiện lời Ngài đã nói lên qua họ; và người sẽ làm điều đẹp ý Ngài nghịch cùng bBa Bi Lôn, và cánh tay người sẽ giá lên nghịch cùng dân Canh Đê.

The Lord hath loved him; yea, and he will afulfil his word which he hath declared by them; and he will do his pleasure on bBabylon, and his arm shall come upon the Chaldeans.

LDS

Nhưng cụ nội tôi, Henry Ford, thực sự tin tưởng rằng sứ mệnh của Ford là làm cho cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và làm ra những chiếc ôtô mà mọi người đều có thể mua được.

But my great grandfather, Henry Ford, really believed that the mission of the Ford Motor Company was to make people’s lives better and make cars affordable so that everyone could have them.

ted2019

Dickon ông biết đó là thứ những người xinh đẹp nhất ́một ́ làm thế nào để làm cho em phát triển.

Dickon he knows which is th’prettiest ones an’how to make’em grow .

QED

Mỗi người trong chúng ta nên làm đẹp lòng kẻ lân-cận mình, đặng làm điều ích và nên gương tốt.

Let each of us please his neighbor in what is good for his upbuilding.

jw2019

Francis, một bữa tối vui vẻ và nhảy với một người phụ nữ đẹp không làm tôi mềm lòng được đâu.

Francis, I don’t get softened up by a nice dinner and dancing with a beautiful woman.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi người trong chúng ta nên làm đẹp lòng kẻ lân-cận mình, đặng làm điều ích và nên gương tốt”.

Let each of us please his neighbor in what is good for his upbuilding.”

jw2019

Những tín đồ đấng Christ trung thành không vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời để làm đẹp lòng người khác cũng không tìm cách làm nhẹ đi luật pháp đó.

Faithful Christians do not compromise on God’s law or look for ways to water it down.

jw2019

Nhưng người có đường lối trọn vẹn làm đẹp lòng ngài.

But those whose way is blameless bring pleasure to him.

jw2019