Người mẫu quảng cáo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tại sao tôi lại làm người mẫu quảng cáo?

Why I work as a promotional model?

OpenSubtitles2018. v3

Em muốn làm người mẫu quảng cáo bao lâu nữa?

How much longer are you going to be doing model work?

OpenSubtitles2018. v3

Năm 2007, khi mới mười chín tuổi, anh nhận được cơ hội làm người mẫu quảng cáo đã mở ra cho anh sự nghiệp làm người mẫu.

In 2007 when he was 19 years old, he received an opportunity to become a model for an advertisement which later opened doors for him to become a runway model.

WikiMatrix

Mariana Fabbiani bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một người mẫu quảng cáo tại quê hương Argentina, cũng làm việc tại Chile và Mexico năm 1988.

Mariana Fabbiani began her career as an advertising model in her native Argentina, also working in Chile and Mexico in 1988.

WikiMatrix

Cô được coi là một người mẫu trong các quảng cáo thương mại và truyền hình khác nhau.

She dabbled as a model in various commercial and television ads.

WikiMatrix

Đầu năm 2008, cô cũng được chọn làm người mẫu cho các bảng quảng cáo của Emporio Armani.

In early 2008, she was also selected as Emporio Armani’s new print advertisement model.

WikiMatrix

Carlsen là người mẫu cho chiến dịch quảng cáo thu đông 2010 của G-Star Raw với diễn viên Liv Tyler.

Carlsen modelled for G-Star Raw’s Fall/Winter 2010 advertising campaign along with American actress Liv Tyler.

WikiMatrix

Song Hye-kyo trở thành người mẫu của Etude House năm 2001 và quảng cáo cho hãng đến năm 2006.

Song Hye-kyo became a model of Etude House in 2001 and endorsed the brand until 2006.

WikiMatrix

Đồng thời cô bắt đầu làm việc trong ngành quảng cáo như một người mẫu tuổi teen.

Simultaneously she began working in advertising as a teen model.

WikiMatrix

Để đếm xem có bao nhiêu người dùng xem biểu mẫu, nhà quảng cáo đã đặt một thẻ hoạt động trên trang web hoặc ứng dụng.

To count how many users view the form, the advertiser has put an activity tag on the webpage or app .

support.google

Mẫu quảng cáo do người dùng xác định: Do quản trị viên hoặc kỹ thuật viên khác trong mạng của bạn tạo ra.

User-defined creative templates : Created by an administrator or other technical resource in your network .

support.google

Sau một số công việc người mẫu, cô đã tham gia một số quảng cáo trên truyền hình New Zealand.

Following some modelling work, she was cast in a number of New Zealand television advertisements.

WikiMatrix

Paulina là người mẫu có thu nhập cao nhất năm 88, với: hợp đồng quảng cáo trị giá $6.000.000 với thương hiệu mỹ phẩm Estee Lauder, thay thế người mẫu Willow Bay.

In 1988, Porizkova won what was then the highest-paying modeling contract: a $6,000,000 contract with Estée Lauder, replacing Willow Bay.

WikiMatrix

Tại Los Angeles, Dizon làm người mẫu quảng cáo cho các triển lãm ô tô địa phương.

While living in Los Angeles, Dizon worked as a promotional model for local car shows.

WikiMatrix

Người mẫu Daria Werbowy, người Canada-Ucraina, gia nhập thương hiệu năm 2005, và đã được giới thiệu trong các quảng cáo của Lancome.

Ukrainian-Canadian model Daria Werbowy joined the brand in 2005, and has been featured in Lancôme ads.

WikiMatrix

Năm 2011, Muna đã ký hợp đồng với Unilever với tư cách là người mẫu cho Lux và hiện đang có quảng cáo cho thương hiệu, theo sau Patti Boulaye và Genevieve Nnaji.

In 2011, Muna signed an endorsement deal with Unilever as a model for Lux and currently features in commercials for the brand, following in the footsteps of Patti Boulaye and Genevieve Nnaji.

WikiMatrix

Google không cho phép quảng cáo nội dung hướng đến người lớn trong biểu mẫu khách hàng tiềm năng.

Advertisements for adult-oriented content aren’t allowed for lead forms .

support.google

Năm ngày sau, nhóm đã được chọn làm người mẫu quảng cáo cho “Youth Brand Festival” của CGV từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8.

Five days after their first CF, they were selected to be promotional models for CGV “Youth Brand Festival” from July 24 to August 31.

WikiMatrix

Các mẫu này cho phép người dùng tạo Quảng cáo hộp đèn toàn màn hình thiết bị chéo tùy chỉnh thích ứng với các kích thước màn hình và hướng khác nhau mà gần như không cần mã hóa.

Thes e templates allow users to create custom cross-device fullscreen Lightbox ads that adapt to various màn hình hiển thị sizes and orientations with little to no coding .

support.google

Diaz cũng làm người mẫu trong hai-ba tháng tại Úc và quay một đoạn quảng cáo cho thương hiệu Coca-Cola ở Sydney năm 1991.

Diaz also modeled for 2 to 3 months in Australia and shot a commercial for Coca-Cola in Sydney in 1991.

WikiMatrix

Ngành quảng cáo thường khéo dùng những người mẫu để giới thiệu sản phẩm và khiến người ta nghĩ rằng mình phải có những thứ đó, dù thật sự không cần.

Clever advertisers often feature attractive people deceptively promoting as must-haves many things we really do not need.

jw2019

Sau đó cùng ngày, người dùng truy cập trang web hoặc ứng dụng của nhà quảng cáo, trong đó có một mẫu đăng ký mà người dùng phải điền vào trước khi truy cập nhạc chuông miễn phí.

Later that same day, the user visits the advertiser’s website or app, which contains a registration form that the user has to fill out before accessing the không lấy phí ring tones .

support.google

Là một người mẫu, Askia-Williams xuất hiện trong một số quảng cáo truyền hình và ấn phẩm của Nigeria bao gồm Kessingsheen Hair Care, chuỗi cửa hàng sưu tầm và nổi tiếng nhất là Visine. ^ “African Health Dialogues”.

As a model, Askia-Williams appeared in several Nigerian print and television commercials including Kessingsheen Hair Care, boutique chain Collectibles, and most famously, Visine.

WikiMatrix

Cowell bắt đầu sự nghiệp của mình là một người mẫu quảng cáo mỹ phẩm và sau đó tham gia vào cuộc thi Siêu mẫu Thái 2007, cô đã chiến thắng.

Cowell began her career as a model in an ice-cream commercial and later participated in a 2007 Thai Supermodel contest which she won.

WikiMatrix