nhà thiết kế thời trang trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ben de Lisi (Italy) – Nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.

“Interview: Ben de Lisi, celebrity fashion designer“.

WikiMatrix

1927) 20 tháng 10 – Oscar de la Renta, nhà thiết kế thời trang người Dominica-Mỹ (s.

1943) October 20 – Oscar de la Renta, Dominican-American fashion designer (b.

WikiMatrix

1889) 1971 – Coco Chanel, nhà thiết kế thời trang người Pháp, thành lập Chanel (s.

1954) 1883 – Coco Chanel, French fashion designer, founded the Chanel Company (d.

WikiMatrix

Jimmy Choo là một nhà thiết kế thời trang Malaysia có trụ sở tại London, Vương Quốc Anh.

Jimmy Choo, a Malaysian Chinese fashion designer based in London.

WikiMatrix

1992) 1899 – Jacques Heim, nhà thiết kế thời trang người Pháp (m.

1992) 1899 – Jacques Heim, French fashion designer (d.

WikiMatrix

Băng này cung cấp nô dịch cho một số nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.

They deal in slave labor For some of the major fashion houses.

OpenSubtitles2018. v3

1968) 1940 – Germán Castro Caycedo, nhà văn, nhà báo người Colombia 1940 – Perry Ellis, nhà thiết kế thời trang (m.

1999) 1940 – Germán Castro Caycedo, Colombian author and journalist 1940 – Perry Ellis, American fashion designer, founded Perry Ellis (d.

WikiMatrix

Nancy là một nhà thiết kế thời trang và là bạn gái của Robert.

Nancy is a fashion designer and Robert’s girlfriend.

WikiMatrix

1931) Sonia Rykiel, nhà thiết kế thời trang người Pháp (s.

1931) Sonia Rykiel, French fashion designer (b.

WikiMatrix

Zachary E. Posen ( /zæk ˈpoʊzən/; sinh ngày 24 tháng 10 năm 1980) là một nhà thiết kế thời trang Mỹ.

Zachary E. Posen (/zæk ˈpoʊzən/; born October 24, 1980) is an American fashion designer.

WikiMatrix

Cuộc thi một lần nữa được host bởi nhà thiết kế thời trang Cătălin Botezatu.

The competition was hosted again by Romanian fashion designer Cătălin Botezatu.

WikiMatrix

Sự nghiệp của cô được biết đến là một nhà thiết kế thời trang.

Her career is well known to be a fashion designer.

WikiMatrix

Các nhà thiết kế thời trang dùng quần áo để tôn tạo vẻ đẹp của chúng ta.

The fashion designer aims to enhance our beauty through the clothes we wear.

jw2019

Mình muốn trở thành nhà thiết kế thời trang.

I want to be a fashion designer .

QED

Cô ấy là một nhà thiết kế thời trang người Ý

She’s an Italian fashion designer .

QED

Chantal Thomass nhà thiết kế thời trang sống ở Mortagne-au-Perche.

Fashion designer Chantal Thomass lives in Mortagne-au-Perche.

WikiMatrix

Kristin Cavallari – Nữ diễn viên người Mỹ, nhân vật truyền hình, nhà thiết kế thời trang.

Kristin Cavallari is an American television personality, fashion designer, and actress.

WikiMatrix

Ước mơ sau này của Miyako là trở thành một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.

Kimy dreams of becoming a fashion designer.

WikiMatrix

Em sẽ trở thành nhà thiết kế thời trang cho trẻ em.

I am going to be a baby stylist.

OpenSubtitles2018. v3

Ban giám khảo bao gồm nhà thiết kế thời trang Avtandil Tskvitinidze và nhiếp ảnh gia Sasha Prishvini.

The judging panel consisted of fashion designer Avtandil Tskvitinidze and photographer Sasha Prishvini.

WikiMatrix

Con thứ hai của bà là Rowzah, một nhà thiết kế thời trang.

Her second child is Rowzah, a fashion designer.

WikiMatrix

1932) 1905 – Christian Dior, nhà thiết kế thời trang người Pháp, thành lập Christian Dior S.A. (m.

1869) 1957 – Christian Dior, French fashion designer, founded Christian Dior S.A. (b.

WikiMatrix

Cô gái nông thôn với những ước mơ lớn về việc trở thành một nhà thiết kế thời trang.

The small-town girl with the big-time dreams of becoming a fashion designer.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng phát triển một nhân cách, một phong cách riêng, nhiều như là các nhà thiết kế thời trang.

They develop a persona, a signature style, much like fashion designers .

QED

Một phụ nữ từng mơ và biến giấc mơ thành mục tiêu là nhà thiết kế thời trang Rachel Roy.

A woman who had a dream and converted it into a successful goal is the clothing designer Rachel Roy.

Literature