Chăm sóc và làm đẹp xe

STT

HẠNG MỤC

XE 4 CHỖ

XE 7 CHỖ

Bạn đang đọc: Chăm sóc và làm đẹp xe

I.

CHĂM SÓC XE TOÀN DIỆN

1.200.000

1.600.000

1 . Rửa xe theo tiến trình 2 bọt của Châu Âu 2 . Vệ sinh khe kẽ, tẩy nhựa cây, côn trùng nhỏ, phân chim, nhựa đường 3 . Làm sạch vòm lốp 4 . Rửa và lau làm sạch mặt phẳng khoang máy 5 . Tẩy ố mốc kính xe 6 . Clay mặt phẳng sơn bằng phớt đất sét 7 . Làm sạch nhanh lazang 8 . Thổi, hút bụi, lau sạch nội thất bên trong 9 . Dưỡng khoang máy, ghế da, nội thất bên trong, gioăng cao su đặc 10 . Wax bóng mặt phẳng sơn 11 . Dướng lốp, khe kẽ nhựa bám bên ngoài xe 12 . Kiểm tra áp suất lốp 13 . Kiểm tra bảo đảm an toàn xe ( theo nhu yếu )

II.

CHĂM SÓC NỘI THẤT

1.580.000

2.120.000

1 . Rửa xe 100.000 150.000 2 . Vệ sinh la phong trần 200.000 250.000 3 . Vệ sinh sàn xe 30.000 50.000 4 . Tra bản lề xe 50.000 50.000 5 . Vệ sinh bảo trì ghế nệm da 250.000 300.000 6 . Vệ sinh Taplo, Tapli cửa 200.000 250.000 7 . Vệ sinh bảo trì cụ thể nhựa 100.000 120.000 8 . Vệ sinh khe cửa, gioăng cao su đặc 250.000 350.000 9 . Khử mùi trong xe 400.000 600.000

III.

CHĂM SÓC NGOẠI THẤT

8.750.000

10.200.000

1 . Đánh bóng cả xe 1.500.000 2.000.000 2 . Tẩy ố mốc kính 350.000 550.000 3 . Tẩy nhựa đường 300.000 400.000 4 . Wax bóng mặt phẳng sơn 100.000 150.000 5 . Tẩy bụi sơn 600.000 800.000 6 . Phủ kính lái 2.000.000 2.000.000 7 . Sơn phủ gầm chống ồn 3.800.000 4.200.000 8 . Tẩy lazang / chiếc 100.000 100.000

IV.

LÀM ĐẸP XE

1 . Bọc trần xe 2.600.000 2.800.000 2 . Rửa khoang máy 600.000 800.000 3 . Dán cách âm, chống ồn 3.800.000 4.000.000

V.

BỌC GHẾ DA CAO CẤP

1 . Da công nghiệp loại 2 6.500.000 9.000.000 2 . Da công nghiệp loại 1 9.000.000 12.000.000 3 . Da công nghiệp hạng sang 12.000.000 15.000.000

VI.

PHỦ XE CERAMIC

1 . Gói cơ bản ( Phủ 2 lớp 9H ) 6.000.000 8.000.000 2 . Gói đại trà phổ thông ( Phủ 3 lớp 9H ) 8.000.000 10.000.000 3 . Gói hạng sang ( Phủ 5 lớp 9H ) 10.000.000 12.000.000 4 . Gói siêu cấp ( Phủ 10 lớp 10H + ) 12.000.000 14.000.000

VII.

PHỦ NANO 4LIFT DIAMOND

1 . Gói cơ bản ( Phủ 2 lớp 9H ) 9.000.000 11.000.000 2 . Gói hạng sang ( Phủ 4 lớp 11H ) 12.000.000 15.000.000 3 . Gói siêu cấp ( Phủ 6 lớp 12H ) 15.000.000 19.000.000

VIII.

DÁN FILM CÁCH NHIỆT

1 . Film CERAMAX Gold 7.500.000 7.900.000 2 . Film CERAMAX Diamond 7.900.000 9.300.000 3 . Film NTECH Gold 3.200.000 3.600.000 4 . Film NTECH Diamond 4.300.000 5.000.000 5 . Film XPEL tiêu chuẩn 6.000.000 6.800.000 6 . Film XPEL hạng sang 9.000.000 10.500.000 7 . Film XPEL đặc biệt quan trọng 10.100.000 12.300.000 8 . Film XPEL Plus siêu sang 15.000.000 18.500.000

IX.

HIỆU CHỈNH BỀ MẶT SƠN

1 . Đánh bóng xóa vết quầng máy 1.200.000 1.800.000 2 . Đánh bóng xóa vết trầy xước sâu 1.500.000 2.200.000

X.

ĐỘ XE CHUYÊN NGHIỆP

1 . Độ mặt galang Call Call 2 . Độ lazang Call Call 3 . Độ Lipbo Call Call 4 . Lắp đặt âm thanh Call Call 5 . Nâp cấp chiếu sáng Call Call 6 .

Độ nâng đời

Call Call

VietSun Auto – 10 năm kinh nghiệm chăm sóc xe sang & siêu xe