Đại lộ Ngôi sao (Hồng Kông) – Wikipedia tiếng Việt

Nhân vật Vai trò Tháng 4 năm 2004 01 Lê Dân Vĩ
(黎民伟) Cha đẻ của điện ảnh Hồng Kông
Đạo diễn Trang Tử thí thê, bộ phim đầu tiên của Hồng Kông 02 Lâm Sở Sở
(林楚楚) 03 Hồ Điệp
(胡蝶) 04 Thiệu Dật Phu
(邵逸夫) Người sáng lập hãng phim Thiệu Thị 05 Hoàng Mạn Lê
(黄曼梨) 06 Châu Thạch Lân
(朱石麟) 07 Tào Đạt Hoa
(曹达华) Diễn viên tiên phong của thể loại kiếm hiệp 08 Lư Đôn
(盧敦) 09 Nhạc Phong
(岳枫) 10 Quan Đức Hưng
(关德兴) 11 Trương Hoạt Du
(张活游) 12 Ngô Sở Phàm
(吴楚帆) 13 Tư Mã Sư Tằng
(新马师曾) 14 Bạch Yến
(白燕) 15 Chu Tuyền
(周璇) Diễn viên, vai nữ chính trong Mã Lộ thiên sử 16 Trương Anh
(张瑛) 17 Lý Thiết
(李铁) 18 Hồ Bằng
(胡鹏) 19 Nhậm Kiến Huy
(任剑辉) Diễn viên phim kiếm hiệp 20 Thạch Kiên
(石坚) Diễn viên tiên phong của thể loại kiếm hiệp 21 Lý Lệ Hoa
(李丽华) 22 Bạch Quang
(白光) Diễn viên 23 Ngô Hồi
(吴回) 24 Bạch Tuyết Liên
(白雪仙) 25 Hồng Tuyến Nữ
(红线女) 26 Tần Kiếm
(秦剑) 27 Vu Tố Thu
(于素秋) Nữ diễn viên phim kiếm hiệp 28 Lương Tỉnh Ba
(梁醒波) 29 Đặng Ký Trần
(邓寄尘) 30 Đặng Bích Vân
(邓碧云) 31 Phương Diễm Phân
(芳艳芬) 32 Hạ Mộng
(夏梦) Diễn viên 33 Lâm Đại
(林黛) 34 Hồ Phong
(胡枫) 35 Vưu Mẫn
(尤敏) 36 Tạ Hiền
(谢贤) Diễn viên, đạo diễn
(cha của Tạ Đình Phong) 37 Lý Hàn Tường
(李翰祥) Người sáng lập hãng Cathay Organisation 38 Lục Vận Đào
(陆运涛) 39 Kiều Hoành
(乔宏) 40 Lâm Phượng
(林凤) 41 Trương Triệt
(张彻) Diễn viên, đạo diễn
Đạo diễn, biên kịch của Độc thủ đại hiệp 42 Sở Nguyên
(楚原) 44 Lăng Ba
(凌波) 45 Trần Bảo Châu
(陈宝珠) Ngôi sao thiếu nhi của điện ảnh Hồng Kông thập niên 1960 46 Tiêu Phương Phương
(萧芳芳) Diễn viên 47 Phùng Bảo Bảo
(冯宝宝) Diễn viên 48 Vương Vũ
(王羽) Diễn viên, vai chính trong Độc thủ đại hiệp 49 Địch Long
(狄龙) Diễn viên phim kiếm hiệp 50 Khương Đại Vệ
(姜大卫) 51 Hà Quan Xương
(何冠昌) 52 Trâu Văn Hoài
(邹文怀) Người sáng lập hãng Golden Harvest 53 Lý Tiểu Long
(李小龙) Diễn viên 54 Ngô Tư Viễn
(吴思远) Đạo diễn, nhà sản xuất 55 Hứa Quan Văn
(许冠文) Diễn viên, đạo diễn 56 Hứa Quan Kiệt
(许冠杰) Diễn viên
(em trai của Hứa Quan Văn) 57 Lâm Thanh Hà
(林青霞) Diễn viên 58 Hồng Kim Bảo
(洪金宝) Diễn viên, đạo diễn 59 Thành Long
(成龙) Diễn viên, đạo diễn 60 Ngô Vũ Sâm
(吴宇森) Đạo diễn, nhà sản xuất 61 Viên Hòa Bình
(袁和平) Đạo diễn, chỉ đạo võ thuật 62 Hứa An Hoa
(许鞍华) Đạo diễn 63 Từ Khắc
(徐克) Đạo diễn, nhà sản xuất 64 Châu Nhuận Phát
(周润发) Diễn viên 65 Trương Quốc Vinh
(张国荣) Diễn viên 66 Lưu Đức Hoa
(刘德华) Diễn viên 67 Lý Liên Kiệt
(李连杰) Diễn viên 68 Trương Mạn Ngọc
(张曼玉) Diễn viên 69 Mai Diễm Phương
(梅艳芳) Diễn viên 70 Lương Triều Vĩ
(梁朝伟) Diễn viên 71 Dương Tử Quỳnh
(杨紫琼) Diễn viên 72 Vương Gia Vệ
(王家卫) Đạo diễn 73 Châu Tinh Trì
(周星驰) Diễn viên, đạo diễn Tháng 11 năm 2005 01 Tử La Liên
(紫罗莲) 02 Vương Thiên Lâm
(王天林) 03 Lâm Gia Thanh
(林家声) 04 Bảo Phương
(鲍方) 05 Lưu Gia Lương
(刘家良) 06 Thạch Tuệ
(石慧) 07 Phó Kì
(傅奇) 08 Cát Lan
(葛兰) 09 Gia Linh
(嘉玲) 10 Quan Sơn
(关山) Tháng 11 năm 2006 01 Nghê Khuông
(倪匡) 02 La Duy
(羅維) 03 Đường Giai
(唐佳) 04 Hoàng Triêm
(黃霑) 05 Mạch Gia
(麥嘉) 06 Tằng Chí Vĩ
(曾志偉) Diễn viên 07 Trương Thúc Bình
(張叔平) 08 Lương Gia Huy
(梁家輝) Diễn viên 09 Huỳnh Thu Sinh
(黃秋生) Diễn viên 10 Trương Bá Chi
(張栢芝) Diễn viên Tháng 6 năm 2007 01 Trương Học Hữu
(张学友) Diễn viên 02 Trương Ngải Gia
(张艾嘉) Diễn viên 03 Củng Lợi
(巩俐) Diễn viên 04 Lưu Thanh Vân
(刘青云) Diễn viên 05 Tằng Giang
(曾江) 06 Quách Phú Thành
(郭富城) Diễn viên 07 Lê Minh
(黎明) Diễn viên 08 Lê Bắc Hải
(黎北海) Tháng 12 năm 2012 01 Diệp Đức Nhàn
(葉德嫻) Diễn viên 02 Lưu Gia Linh
(劉嘉玲) Diễn viên 03 Nhậm Đạt Hoa
(任達華) Diễn viên 04 Tạ Đình Phong
(謝霆鋒) Diễn viên, ca sĩ
(con của Tạ Hiền) 05 Cổ Thiên Lạc
(古天樂) Diễn viên 06 Huệ Anh Hồng
(惠英紅) Diễn viên