Tên các loài hoa đẹp trong tiếng anh bạn cần biết

Tên các loài hoa đẹp trong tiếng anh luôn là chủ đề được nhiều người quan tâm nhất, không chỉ con gái mà các chàng trai cũng quan tâm đến các loài hoa đẹp và ý nghĩa của chúng. Bạn biết tại sao không? đơn giản vì các chàng trai luôn muốn gây ấn tượng với người mình thích và muốn dành tặng cho cô gái mình yêu thương một đóa hoa đẹp mang nhiều ý nghĩa. Dưới đây là các loài hoa đẹp và tên tiếng anh của mỗi loài hoa bạn hãy cùng tham khảo nhé!

– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà

– Areca spadix : hoa cau

– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng xu tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ

tên loài hoa trong tiếng anh là gì

– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Dahlia : hoa thược dược
– Day-lity : hoa hiên
– Camellia : hoa trà
– Tulip : hoa uất kim hương
– Chrysanthemum : hoa cúc ( đại đóa )
– Forget-me-not : hoa lưu ly thảo ( hoa đừng quên tôi )
– Violet : hoa đổng thảo
– Pansy : hoa păng-xê, hoa bướm
– Orchid : hoa lan
– Water lily : hoa súng
– Magnolia : hoa ngọc lan
– Jasmine : hoa lài ( hoa nhài )
– Flowercup : hoa bào
– Ageratum conyzoides : hoa ngũ sắc
– Horticulture : hoa dạ hương
– Confetti : hoa giấy
– Tuberose : hoa huệ
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Jessamine : hoa lài
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– White-dotted : hoa mơ
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Milk flower : hoa sữa
– Climbing rose : hoa tường vi
– Marigold : hoa vạn thọ
– birdweed : bìm bìm dại
– bougainvillaea : hoa jấy
– bluebottle : cúc thỉ xa
– bluebell : chuông lá tròn
– cactus : xương rồng
– camomile : cúc la mã
– campanula : chuông
– clematis : ông lão
– cosmos : cúc vạn thọ tây
– dandelion : bồ công anh trung quốc
– daphne : thuỵ hương
– daylily : hiên

1. Tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của từng loài hoa.

Tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của từng loài hoa bạn cần biết để sử dụng một cách hợp lý nhất khi giao tiếp trong tiếng anh. Một số tên loài hoa đẹp và ý nghĩa của chúng được chúng tôi giới thiệu sau đây:

– Rose / roʊz / : hoa hồng : tượng trưng cho tình yêu, tuy nhiên mỗi loại hồng lại mang những ý nghĩa khác nhau như : Hồng trắng là biểu lộ sự trong sáng trong tình yêu. Hồng vàng là tình yêu phai nhạt và không chung thủy. Hồng đỏ là hình tượng muôn đời của tình yêu mãnh liệt

ten-tieng-anh-cac-loai-hoa

– Water lily / ’ wɔ : tə ˈlɪli / : hoa súng
– Orchid / ´ ɔ : kid / : hoa phong lan
– Daffodil / ’ dæfədil / : hoa thủy tiên vàng
– Dahlia / ’ deiljə / : hoa thược dược
– Lotus / ’ loutəs / : hoa sen
– Sunflower / ´ sʌn ¸ flauə / : hoa hướng dương
– Carnation / ka : ´ neiʃən / : hoa cẩm chướng
– Lily of the valley : Hoa linh lan, lan chuông tượng trưng của niềm hạnh phúc tìm lại, vì đây là loài hoa ngọt ngào và đáng yêu và dễ thương nhất .
– Lily : Hoa Loa kèn là hình tượng của sự trong sáng và đây cũng là loài loài hoa xưa nhất quốc tế .
– Iris / ’ aiəris / : Hoa Diên Vĩ – Theo tương truyền trong thần thoại cổ xưa Hy Lạp, Iris là tín sứ của thần Zeus và nàng thường Open trước muôn loài trên toàn cầu dưới hình một chiếc cầu vồng. Người đời nói rằng chiếc cầu vồng tỏa nắng rực rỡ đó chính là đường bay của Iris trên đó nàng sải cánh đem theo sứ điệp của các vị thần linh ngang qua khung trời. Nàng còn phải lướt nhanh chính do đời mỗi đóa hoa thường ngắn ngủi. Và cầu vồng có bao nhiêu sắc màu khác nhau thì người đời hoàn toàn có thể tìm thấy bấy nhiêu sắc tố nơi những đóa hoa diên vĩ. Diên vĩ là loài cây lưu niên có thân thảo vươn cao, có lá hình lưỡI kiếm và những đóa hoa to nhiều sắc tố điệu đàng với ba cánh và ba đài hoa rủ xuống .
– Snowdrops / ´ snou ¸ drɔp / : Snowdrop là tên tiếng Anh của hoa Giọt Tuyết, loài hoa này có màu trắng sữa dịu dàng êm ả tượng trưng cho niềm tin và kỳ vọng .
– Daisy / deizi / : Cúc dại là loài hoa nhỏ thường mọc hoang, có những cánh trắng ngần, từ giữa tỏa ra như hình nan hoa quanh. Hoa cúc dại bộc lộ cho sức sống bền chắc, tình yêu bí mật và không phô trương .
– Hoa Ly – Lily : Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây, hình tượng của sự thanh khiết và đức hạnh .
– Hoa đồng tiền : Gerbera ( gerbera daisy ) là đồng xu tiền, hay cúc đồng xu tiền, một loài hoa có sắc tố sặc sỡ và nhiều cánh, thuộc họ cúc. Mang ý nghĩa là niềm hạnh phúc, niềm vui, sự cổ vũ, khuyến khích cho người nhận .
– Hoa hướng dương ( Sunflower ) mang ý nghĩa niềm tin niềm kỳ vọng về một điều tương sáng .

3. Tên các loài hoa trong tiếng anh theo thứ tự bảng chữ cái.

Tên các loài hoa trong tiếng anh theo tứ tự bảng vần âm abc sẽ giúp bạn thuận tiện tìm kiếm tên loài hoa mà bạn đang muốn tìm. Dưới đây là tên các loài hoa theo thứ tự bảng vần âm bạn hãy cùng tìm hiểu thêm nhé !
– Anh Thảo / Primrose
– Bách Hợp / Lilium Longiflorum
– Báo Xuân / Gloxinia
– Bằng Lăng / Lagerstroemia
– Bồ Câu / Columbine
– Bìm Bìm / Morning Glory
– Cẩm Cù / Hoya
– Cẩm Nhung / Nautilocalyx
– Cánh Tiên / Thanh Điệp / Blue butterfly
– Cẩm Tú Cầu / Hydrangea / Hortensia
– Cát đằng / Thunbergia grandiflora
– Clemátide de Armand / Armand Clematis / Evergreen Clematis
– Clematis / Large flowered Clematis
– Cúc / Mum / Chrysanthemum
– Cúc Susan / Black Eyed Susan / Coneflower
– Dã Yên Thảo / Petunia
– Dâm Bụt / Bông Bụp / Rosemallow / Hibiscus
– Dành Dành / Ngọc Bút / Gardenia
– Diên Vỹ / Iris
– Dừa Cạn / Rose Periwinkle
– Đại / Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
– Đào / Cherry blossom / Prunus serrulata
– Đoạn Trường Thảo / Gelsemium
– Đổ Quyên / Azalea
– Đông Chí / Winter Rose / Hellebore
– Đông Mai / Witch Hazel
– Giáp Trúc Đào / Phlox paniculata ‘ Fujiyama ’
– Giọt Nắng / Sun Drop Flower
– Hành Kiểng / Sierui / Ornamental onion / Allium aflatunense
– Hoàng Thảo Trúc / Dendrobium hancockii
– Hoàng Thiên Mai / Golden chain tree / Cassia fistula
– Hoàng Điệp / Heliconia Firebird
– Hoàng Độ Mai / Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
– Hài Tiên / Clock Vine
– Rose Garden 2014 ( 33 ) Hồng / Rose

– Hồng Môn/ Anthurium

– Huệ Móng Tay / Rain Lily
– Huệ Torch / Torch lily / Poker Plant
– Hương Bergamot / Bergamot
– Huyết Huệ / Belladonna Lily / Amaryllis
– Huyết Tâm / Bleeding Heart Flower
– Kim Đồng / Gold Shower
– Kim Ngân / Honeysuckle
– Kiếm Tử Lan / Quân tử lan / Kaffir Lily
– Lạc Tiên / Passion Flower
– Lài / Jasmine

ten-tieng-anh-cac-loai-hoa

– Lan Beallara / Beallara Orchid / Bllra. Marfitch ‘ Howard’s Dream ’
– Lan Brassia / Brassidium
– Lan Bướm Kalihi / Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
– Lan Burtonii / Enpidendrum Burtonii
– Lan Cattleya
– Lan Dạ Nương / Brassavola nodosa
– Lan Hài Tiên / Lady’s Slipper / Paphiopedilum
– Lan Hawaiian Sunset / Hawaiian Sunset Miltonidium
– Lan Hồ Điệp / Phalaenopsis / Moth Orchid
– Lan Hoàng thảo / Hồng Hoàng Thảo / Dendrobium nobile
– Lan Kiếm / Địa Lan / Sword Orchid / Cymbidium
– Lan Kim Điệp / Dendrobium chrysotoxum
– Lan Laelia / Laelia
– Lan Neostylis / Lou Snearly
– Lan Ngọc Điểm / Rhynchostylis gigantea
– Lan Rô / Đăng Lan / Dendrobium
– Lan Sharry Baby / Oncidium Sharry Baby
– Lan Thanh Đam / Coelogyne pandurata
– Lan Thanh đạm tuyết ngọc / Coelogyne Mooreana
– Lan Thủy Tiên / Dendrobium densiflorum
– Phong Lan Mokara Sept năm trước ( 40 ) Lan Vanda / Vân Lan / Vanda Orchids
– Lan Vũ Nử / Oncidium
– Lan Zygosepalum / ‘ Rhein Clown ’ Zygosepalum
– Lê Lư / Hellebore
– Loa Kèn / Arum Lily
– Long Đởm Sơn / Enzian
– Lục Bình / Water hyacinth
– Lựu / Pomegranate Flower
– Lưu Ly / Đừng Quên Tôi / Forget Me Not
– Mai / Ochna integerrima
– Mai Chỉ Thiên / Wrightia
– Mai Chiếu Thủy / Wondrous Wrightia
– Màng màng / Beeplant / Spider flower
– Mallow / Rose Mallow / Swamp Mallow
– Mẫu Đơn / Peony
– Mimosa Bán Nguyệt Diệp / Accadia / Half-moon Wattle
– Mộc Lan / Magnolia
– Mộc Trà / Quince / Chaenomeles japonica
– Móng cọp / Jade Vine / Emerald Creeper
– Móng Quỷ / Rampion
– Mồng Gà / Cockscomb / Celosia
– Móng tay / Impatiens
– Montbretia / Copper Tip / Montbretia
– Mua / Pink Lasiandra
– Mười Giờ / Moss rose
– forsythia ( 4 ) nghệ tây / Crocus
– Nở Ngày / Bách nhật / Amaranth
– Nghinh Xuân / Forsythia
– Ngoc Anh / Bông sứ ma / Tabernaemontana
– Ngọc Châu / Treasure Flower / Gazania
– Ngọc Nữ / Glorybower
– Phấn / Four O’Clock Marvel
– Phù Dung / Confederate Rose / Cotton Rose
– Phượng Tím / Jacaranda obtusifolia
– Phượng Vỹ / Flamboyant / Peacock Flower
– Quỷ Kiến Sầu / Jamaican feverplant / Puncture Vine
– Quỳnh / Epihyllum / Orchid Cactus
– Sala / Cannonball / Ayauma
– Sao Tiên Nữ / Andromedas
– Sen / Lotus
– Sen Cạn / Nasturtium
– Sim / Rose Myrthe
– Sỏi / Succulent flower
– Son Môi / Penstemon
– Sứ Vương Quốc của nụ cười / Desert Rose
– Sứ Đại / Frangipani / Plumeria Alba
– Sữa / Milkwood pine
– Sống đời / Air plant / Clapper bush / Kalanchoe mortagei Raym .
– summer-2012-99Súng / Water Lily
– Táo Dại / Crabapple / Malus Cardinal
– Thạch Thảo / Italian aster
– Thiên Điểu / Bird of Paradise Flower / Strelitzia
– Thuỵ Hương / Winter daphne / Daphne Odora
– Thủy Nứ / Súng Ma / Nymphoides
– Thủy Tiên / Chinese Sacred Lily / Narcissus
– Thủy Tiên hoa vàng / Daffodil
– Tí Ngọ / Noon Flower / Scarlet Mallow
– Tigon / Coral Vine / Chain-of-love
– Tigridia / Shellflower / Tigridia

**Tham khảo 30 loài hoa độc lạ tại đây

ten-tieng-anh-cac-loai-hoa

– Tóc Tiên / Star Glory / Cypress vine
– Thanh Giáp Diệp / Helwingia
– Thất Diệp Nhất Chi Hoa / Paris polyphylla
– Thu Hải Đường / Begonia
– Thược Dược / Dahlia
– Trà My / Camellia
– Trâm ổi / Lantana
– Trang / Ixora
– Trạng Nguyên / Poinsettia / Christmas Star
– Trinh Nữ / TickleMe Plant / Mimosa pudica
– Trúc Đào / Oleander
– Tử Đằng / Wisteria
– Tuyết Sơn Phi Hồng / Texas Sage
– Uất Kim Hương / Tulip
– Vân Anh / Bông Lồng Đèn / Fusia
– Vạn thọ / Marigold
– Xương Rồng / Cactus Flowers
– Xương Rồng Bát Tiên / Crown Of Thorns Flower

**Đọc thêm: 14 loại hoa lan rừng hiếm có trong danh sách đỏ Việt Nam

 

Nguồn: tuhaovietnam

Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Hoa