Tổng hợp 60++ lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Dành những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè và những người thân yêu là món quà tinh thần vô cùng ý nghĩa. Hãy cùng tham khảo những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng, hay và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé.

 

Chúc mừng đám cưới tiếng Anh ngắn gọn, thông dụng nhất

 

 

  • Wishing you all the health and happiness in the world on your wedding.

        Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc trên ngập tràn trong lễ kết hôn.

  • Congratulations on tying the knot!

      Chúc mừng bạn đã đưa nàng về dinh!

  • Congratulations on your marriage

       Chúc mừng đám cưới hai bạn.

  • Thank you for letting us/me share in this joyful day. We/I wish you all the best as you embark on this wonderful union.”

           Cảm ơn hai bạn đã cho chúng tôi/tôi chung vui trong ngày hôm nay. Chúng tôi/tôi chúc hai bạn tất cả những điều tốt đẹp nhất cho cuộc hôn nhân tuyệt vời này.

  • Marriage is the meeting of two hearts to share love and pain, it always still be one. Congratulations!

        Hôn nhân là cuộc gặp gỡ của hai trái tim để chia sẻ tình yêu và nỗi đau, nó vẫn luôn là một. Xin chúc mừng.

  • May the love you share today grow stronger as you grow old together.

       Cầu chúc cho tình yêu của 2 bạn hôm nay sẽ luôn nồng thắm cho tới ngày đầu bạc.

  • Wishing you joy, love and happiness on your wedding day and as you begin your new life together.

        Chúc hai bạn bắt đầu cuộc sống mới với nhiều niềm vui, tình yêu và hạnh phúc.

  • May the love and happiness you feel today shine through the years.

    Chúc cho tình yêu và hạnh phúc của hai bạn hôm nay sẽ tỏa sáng suốt cuộc đời.

  • Stay happy forever!

      Hãy sống hạnh phúc trọn đời nhé!

  • May today be the beginning of a long, happy life together.

      Hôm nay là khởi đầu của một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc bên nhau.

  • Enjoy your time together, and bring on the babies!

      Hãy tận hưởng thời gian bên nhau và sớm có những đứa trẻ bạn nhé.

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Mẫu câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

 

Dưới đây là những mẫu câu chúc đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

  • I hope you have happiness and happiness with someone you love for the rest of your life. Congratulations on your wedding.
    Chúc bạn hạnh phúc và vui vẻ bên người mình yêu thương suốt đời. Chúc mừng đám cưới của hai bạn. 
  • Wedding is an important day for the girl. Today is the day that marks your change. Have a happy and happy day. I am very happy to be here and witness this great day.
    Đám cưới là ngày quan trọng đối với người con gái. Ngày hôm nay là ngày đánh dấu sự thay đổi của bạn. Chúc bạn có một ngày vui vẻ và hạnh phúc. Tôi rất vui vì được có mặt tại đây và chứng kiến ngày trọng đại này.
  • The wedding is a milestone for a beautiful love affair. I hope you will always be happy with your spouse.
    Đám cưới là một dấu mốc đánh dấu cho một cuộc tình đẹp. Tôi mong rằng bạn sẽ luôn hạnh phúc bên người bạn đời của mình.
  • Many people think that marriage is the end of a love affair. But the truth is, getting married is the beginning of a family. I hope you will be happy with your little family.
    Nhiều người tưởng rằng kết hôn là kết thúc của một mối tình. Nhưng sự thật thì kết hôn là khởi đầu của một gia đình. Tôi mong rằng bạn sẽ hạnh phúc cùng với gia đình nhỏ của mình.
  • The wedding was splendid. You must be very happy, right. Congratulations!
    Đám cưới thật lộng lẫy. Chắc hẳn bạn đang rất hạnh phúc đúng không. Chúc mừng!
  • Small wishes but I want to send you my sincere blessings. I’m glad because you were happy today.
    Lời chúc nhỏ nhưng tôi muốn gửi đến bạn lời chúc phúc chân thành. Tôi rất vui vì bạn có được hạnh phúc như ngày hôm nay.
  • Finally, I am waiting for your wedding day. I’m glad you found your happiness. Congratulations!
    Cuối cùng thì tôi cũng đợi đến ngày tham dự đám cưới của bạn. Tôi rất vui vì bạn đã tìm thấy hạnh phúc của mình. Chúc mừng!
  • Your wedding helped me to have more faith in beautiful love in life. Wishing you a happy and happy forever like the present.
    Đám cưới của bạn đã giúp tôi có thêm niềm tin vào những tình yêu đẹp trong cuộc sống. Chúc bạn mãi vui vẻ và hạnh phúc như hiện tại.
  • Marriage is a challenge. But I believe no matter what, right now you are the happiest person in this wedding. Wish you happy.
    Hôn nhân là một sự thử thách. Nhưng tôi tin rằng dù như thế nào chăng nữa thì hiện tại bạn đang là người hạnh phúc nhất trong đám cưới này. Chúc bạn hạnh phúc.
  • Congratulations to you. Receiving an invitation from you made me very surprised but also very happy. Congratulations on your wedding.
    Chúc mừng hai bạn. Nhận được thiệp mời từ bạn làm tôi rất bất ngờ nhưng cũng rất vui mừng. Chúc mừng đám cưới của hai bạn.
  • You must be immersed in happiness. I am very happy and sincerely congratulate your wedding. Wish you always cheerful and happy.
    Chắc bạn đang đắm chìm trong hạnh phúc. Tôi rất vui và thành thật chúc mừng cho đám cưới của bạn. Chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.
  • Your wedding is an affirmation of a great love. Wish you always cheerful and happy.
    Đám cưới của bạn như một lời khẳng định về một tình yêu tuyệt vời. Chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.

 

Chúc mừng hạnh phúc đám cưới bằng tiếng Anh thông dụng khác

 

Những đôi uyên ương sắp về chung một nhà sẽ mong muốn những người thân yêu sẽ chúc phúc cho họ đúng không nào. Dưới đây là những lời chúc mừng hạnh phúc đám cưới có thể bạn sẽ thích.

 

  • I hope you will have a happy life and soon give birth.
    Chúc bạn sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và sớm sinh quý tử nhé.
  • A new life full of newness. Wish you happiness with your choices. Even like this, I always wish you happiness.
    Một cuộc sống mới với đầy sự mới mẻ. Chúc bạn hạnh phúc với lựa chọn của bản thân. Dù như thế này thì tôi luôn mong bạn hạnh phúc.
  • So my friend went to get married. I hope you will always be happy and happy. If your husband bullies you, tell me. I won’t forgive him.
    Thế là bạn tôi đi lấy chồng rồi. Tôi hy vọng bạn sẽ luôn hạnh phúc và vui vẻ. Nếu chồng bạn có bắt nạt bạn thì hãy nói với tôi. TÔi sẽ không tha cho anh ta đâu.
  • Finally, your love part has a happy ending, a splendid wedding. I believe you are extremely happy. Always smile happily.
    Cuối cùng thì đoạn tình cảm của bạn cũng có một cái kết hạnh phúc là một đám cưới lộng lẫy. Tôi tin chắc bạn đang vô cùng hạnh phúc. Hãy luôn cười vui vẻ nhé.
  • Congratulations on marrying a good husband. He will take care of you and be kind to you for the rest of your life.
    Chúc mừng bạn đã kết hôn với một người chồng tốt. Anh ấy sẽ chăm sóc và đối tốt với bạn cả đời này.
  • I hope you and your future husband are happy. You’re a good girl so good things will happen to you.
    Chúc bạn và chồng tương lai hạnh phúc đến già. Bạn là một cô gái tốt nên những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. 
  • Congratulations on your wedding. Be happy. No more childish characters to cultivate your small family.
    Chúc mừng đám cưới của bạn. Hạnh phúc nhé. Không còn tính cách con nít để có thể vun vén cho gia đình nhỏ của bạn nhé.
  • Looking at you smiling happily I know you are extremely happy. Perhaps you have been waiting for this wedding for a long time. Wish you happiness.
    Nhìn bạn đang cười vui tôi biết bạn đang vô cùng hạnh phúc. Có lẽ bạn đã chờ đám cưới này rất lâu rồi. Chúc bạn hạnh phúc. 
  • Happiness is created by you and kept by you. Be happy.
    Hạnh phúc do bạn tạo ra và do ban giữ lấy. Hãy thật hạnh phúc nhé.
  • Time has shown us your love is strong. It has helped you to be happy today. Congratulations.
    Thời gian đã cho chúng tôi thấy tình yêu của bạn thật mạnh mẽ. Nó đã giúp bạn có được hạnh phúc của ngày hôm nay. Chúc mừng bạn.
  • The applause further confirms that your reenactment is real. I’m glad that you are finally happy.
    Những tiếng vỗ tay càng khẳng định thêm đám cưới lộng lẫy hiện lại của bạn là thật. Tôi rất vui vì cuối cùng bạn cũng có được hạnh phúc.
  • After waiting long enough, the person worthy of you has finally appeared. Be happy!
    Sau khi chờ đợi một thời gian đủ dài, người xứng đáng với bạn cuối cùng đã xuất hiện. Hạnh phúc nhé!

 

Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh trong gia đình

 

 

Dưới đây là những lời chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh trong gia đình. Các bạn cùng tham khảo nhé.

  • Congratulations on your wedding. I wish you happiness and happiness with your husband.
    Chúc mừng đám cưới của con. Mẹ chúc con luôn vui vẻ và hạnh phúc bên người chồng của con.
  • Tôi không thể ngừng xúc động. Con gái của tôi đã lớn và đã có gia đình riêng. Tôi hy vọng hạnh phúc sẽ đến với bạn trong thời gian sắp tới.
    Bố không thể ngừng xúc động. Con gái của bố đã lớn và đã có gia đình riêng. Bố hy vọng hạnh phúc sẽ đến với con trong thời gian sắp tới.
  • My happiness is to see you happy. I love you, daughter!
    Niềm hạnh phúc của bố chính là nhìn thấy con hạnh phúc. Bố yêu con, con gái!
  • I am very happy that today is my son’s wedding. Now you will have to grow up to take on your small family. I trust you.
    Bố rất vui vì hôm nay là đám cưới của con trai bố. Bây giờ con sẽ phải trưởng thành để gánh vác gia đình nhỏ của mình rồi. Bố tin tưởng con.
  • Congratulations to my sister. I hope you are always happy with the person you love.
    Chúc mừng chị gái của em. Em mong chị luôn hạnh phúc bên người chị yêu thương.
  • Sister, don’t cry because today is your happy day. I and ours family are always with you when you need it. Must be so happy.
    Chị gái à đừng khóc vì hôm nay là ngày vui của chị. EM và gia đình luôn bên chị khi chị cần. Phải thật hạnh phúc nhé.
  • You get married, I have nothing but sincerely wish you happiness and happiness.
    Chị đi lấy chồng em không có gì ngoài việc thật lòng mong chị hạnh phúc và vui vẻ.
  • Congratulations on your wedding, brother. You now has someone with you to go to the end of your life. Wish you always happy and happy with your wonderful wife.
    Chúc mừng đám cưới của anh, anh trai. Anh bây giờ đã có một người cùng anh đi đến cuối đời. Chúc anh luôn vui vẻ và hạnh phúc bên người vợ tuyệt vời của anh.
  • Looking at you smiling happily, I know you are very happy. Please love you my girl. Congratulations on your happiness.
    Nhìn anh cười vui em biết anh đang rất hạnh phúc. Hãy yêu thương chị gái của em nhé. Chúc mừng hạnh phúc của anh chị.
  • Congratulations on getting back together. Welcome your daughter to be part of this family. Me and everyone will love you.
    Chúc mừng hai đứa giờ đã về với nhau. Chào mừng con gái yêu trở thành một thành viên trong gia đình  này. Bố mẹ và mọi người sẽ yêu thương con.
  • At this moment, I could not fully say his own joy and emotion.
    Trong giây phút này bố không thể nói hết được niềm vui và sự xúc động của bản thân. 
  • Fate lets you meet and become husband and wife. I hope you will love each other for the rest of your life.
    Định mệnh đã cho hai đứa gặp nhau và trở thành vợ chồng. Bố hy vọng hai đứa sẽ yêu thương nhau đến hết đời này.

 

 

Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

 

Đừng quên gửi lời chúc mừng đám cưới ý nghĩa cho những người đồng nghiệp thân thiết của chúng ta nhé. 

Dưới đây là những câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp chân thành nhất.

  • Wishing you the happiness you ever wished for!
    Chúc anh có được hạnh phúc như anh từng ao ước nhé!
  • Congratulations on your happiness and your family.
    Chúc mừng hạnh phúc của anh và gia đình nhé. 
  • You are a hardworking and enthusiastic person. Be happy
    Anh  là một người chăm chỉ và nhiệt tình. Hạnh phúc anh nhé.
  • Wish you happiness. Wishing the bride and groom forever together, a happy life.
    Chúc mừng hạnh phúc hai bạn. Chúc cho cô dâu và chú rể mãi mãi bên nhau, một đời hạnh phúc.
  • Congratulations. Finally, you have the little happiness you want.
    Chúc mừng bạn. Cuối cùng thì bạn đã có được hạnh phúc nhỏ như bạn mong muốn.
  • I don’t have much, only this heart sincerely wishes you to be happy.
    Em không có gì nhiều chỉ có tấm lòng này chân thành mong anh hạnh phúc.
  • Wish your husband and wife happy and happy together for a bright future.
    Chúc vợ chồng bạn hạnh phúc và vui vẻ cùng nhau gây dựng tương lai tươi sáng.
  • Wishing you a hundred years of happiness, soon giving birth to your precious children.
    Chúc anh chị trăm năm hạnh phúc, sớm sinh quý tử.
  • After a period of passionate love, there is finally a happy ending for you. Congratulations.
    Sau thời gian yêu đương mặn nồng thì cuối cùng cũng có một cái kết hạnh phúc dành cho bạn. Chúc mừng bạn nhé.
  • I Hope you have a warm, happy and faithful life.
    Chúc bạn có một cuộc sống đầm ấm, hạnh phúc và chung thủy.
  • Congratulations on your wedding. I Hope you soon have a little angel.
    Chúc mừng hôn lễ của bạn. Chúc các bạn sớm có thiên thần bé nhỏ.
  • Congratulations on your wedding. Wish you always happiness and happiness.
    Chúc mừng đám cưới của anh. Chúc anh luôn vui vẻ và hạnh phúc. 

 

Chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè

 

.

  • So you left me with your husband already. Wish you happiness and happiness with your small family.
    Thế là bạn bỏ tôi theo chồng rồi à. Chúc bạn thân yêu hạnh phúc và vui vẻ bên gia đình nhỏ nhé.
  • We used to shower together in the rain and now you are married. But anyway, I wish you a thousand years of happiness.
    Ngày nào còn tắm mưa với nhau mà giờ bạn đã đi lấy chồng rồi. Nhưng dù sao thì cũng chúc bạn ngàn năm hạnh phúc nhé.
  • So now I am out of responsibility for you. Now there are sad or happy things, your husband will take care of you. Wish you happy.
    Thế là giờ tôi hết trách nhiệm với bạn rồi nhé. Giờ có buồn vui gì thì có chồng bạn lo cho bạn rồi. Chúc bạn hạnh phúc.
  • Look how beautiful you are in a wedding dress. Wish you happiness and have a baby soon.
    Nhìn bạn trong chiếc váy cưới mới đẹp làm sao. Chúc bạn hạnh phúc và sớm có em bé nhé.
  • You are laughing in happiness. I am very happy to see that. You may have found a stop for yourself. I wish you happiness.
    Bạn đang cười trong sự hạnh phúc. Tôi rất vui khi thấy điều đó. Bạn có lẽ đã tìm được bến đỗ cho mình. Chúc bạn hạnh phúc nhé.
  • This life is very short. So let’s live happily. After today you have to live more responsibly with yourself and your family. Take the children off.
    Cuộc đời này ngắn lắm. Nên hãy sống thật hạnh phúc nhé. Sau hôm nay bạn phải sống có trách nhiệm với bản thân và gia đình mình hơn rồi đấy. Bớt trẻ con đi nhé.
  • Through many ups and downs, but now you have the wedding as you want. Wish you happiness.
    Trải qua nhiều thăng trầm nhưng hiện tại bạn đã có đám cưới như mình mong muốn. Chúc bạn hạnh phúc.
  • I hope you will always laugh happily and happily. Just living as you are, I think you won’t have a hard time in your new family.
    Tôi hy vọng bạn sẽ luôn cười vui và hạnh phúc. Chỉ cần sống là chính con người bạn tôi nghĩ bạn sẽ không gặp khó khăn trong ngôi nhà mới đâu.
  • I’m glad we are friends. Thanks to that I witnessed a beautiful scene like the present – that my dear friend gets married. Hope the best will come to you.
    Tôi rất vui vì chúng ta là bạn của nhau. Nhờ đó tôi được chứng kiến một cảnh tuyệt đẹp như hiện tại – đó là bạn thân yêu của tôi kết hôn. Hy vọng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn.
  • Whether you were single before or later married, remember to be happy.
    Dù trước đây bạn độc thân hay sau này đã có gia đình thì bạn cũng hãy nhớ là phải thật hạnh phúc nhé.
  • I think you lived a wonderful youth. I hope you will stay the same in the future. Be happy, my friend.
    Tôi nghĩ bạn đã sống một tuổi trẻ không nuối tiếc. Tôi hy vọng thời gian sau này bạn sẽ vẫn luôn như vậy nhé. Hạnh phúc nhé bạn của tôi.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về cấu trúc giả định trong tiếng Anh chi tiết nhất