Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam – Trắc nghiệm Tết tiếng Anh có đáp án – VnDoc.com

  • Câu 1:

    Test tiếng Anh về Tết nguyên đán

    • Bánh chưng

    • Bánh dầy

    Bánh chưng

     là món ăn đặc biệt của dịp Tết, tượng trưng cho đất

  • Câu 2:

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • Peach blossom

    • Apricot blossom

    Ở miền Nam, người Việt Nam thường mua 

    hoa mai

     để trang trí nhà dịp Tết và đây là một trong những biểu tượng phổ biến nhất của ngày lễ này.

  • Câu 3:

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • lucky money

    • gift

    Trong ngày đầu năm, trẻ em mặc áo mới và chúc tết người lớn trước khi nhận 

    tiền lì xì

  • Câu 4: First footer is _______.

    • xông đất

    • hít đất

    Vì người Việt Nam tin rằng người khách đầu tiên thăm nhà sẽ quyết định may mắn trong cả năm, mọi người luôn chọn người khách này cẩn thận. Việc trở thành người thăm nhà đầu tiên dịp Tết được gọi là 

    xông đất

  • Câu 5: Điều cấm kỵ trong tiếng Anh là __________.

    • symbol

    • taboo

    Quét nhà trong dịp Tết là điều 

    kiêng kị

     vì nó tượng trưng cho việc quét may mắn đi. Đây là lý do tại sao mọi người dọn dẹp trước năm mới.

  • Câu 6:

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • bosses

    • teacher

    Trong ngày đầu tiên của Tết, mọi người đi thăm người thân. Là truyền thống nhưng không bắt buộc, ngày thứ hai thường được dành cho bạn bè, trong khi ngày cuối được dành cho 

    thầy cô

     vốn được coi trọng ở Việt Nam.

  • Câu 7: One of the fruit in Five – Fruit Tray is _____.

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • waterlemons

    • bananas

    Ở miền Bắc, lẵng trái cây trang trí cho dịp Tết gồm có 

    chuối, đào, quýt, bưởi và hồng.

  • Câu 8: One of traditional game during Tet holiday is __________.

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • Lô tô

    • Bầu cua tôm cá

    Bầu cua tôm cá

     là trò chơi sử dụng 3 con xúc xắc

  • Câu 9:

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • tất niên

    • tân niên

    Trước Tết, người Việt Nam thường tổ chức tiệc 

    tất niên

  • Câu 10: On the first day of Tet, people often go to the ______ to pray for lucky and money.

    • pagodas

    • churchs

    Ngày Tết, mọi người thường đi chùa cầu mong sức khoẻ, hạnh phúc, may mắn và phát đạt

  • Câu 11:

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • A: Peach blossom

    • B: Apricot blossom

    • C: Chrysanthemum

    • D: Rose

    Tại miền Bắc Việt Nam, họ thường xuyên mua hoa đào để trang trí nhà cửa mỗi dịp Tết đến.

  • Câu 12:

    Trắc nghiệm tiếng Anh về Tết cổ truyền Việt Nam

    • A. Lunar new year

    • B. New year’s Eve

    • C. Mid-autumn

    • D. End year party

  • Câu 13: What color is considered a lucky color in Lunar New Year?

    • A. green

    • B. black

    • C. brown

    • D. red

  • Câu 14. Which type of animal is traditionally used in the New Year’s day parade?

    • A. dog

    • B. tiger

    • C. dragon

    • D. cat

  • Câu 15. What do people often buy on the first day of New Year

    • A. Sugar

    • B. Salt

    • C. Pepper

    • D. Chilli

  • Câu 16. The man who rides the carp to the heaven on 23th December (Lunar Calendar)?

    • A.  Mr Apple

    • B. The Apple God

    • C.  The Kitchen God

    • D. The Chef God

  • Câu 17. What are Vietnamese’s traditional food for Tet?

    • A. jam, Banh Chung, moon cake, five-fruit tray

    • B. Banh Chung, Banh Giay, five-fruit tray, Jam, Pho

    • C. Banh Chung, Jam, Five-Fruit Tray, Fried Spring rolls, fried chicken

    • D. Jam, Banh Chung, Fried Spring rolls, five-fruit tray

  • Câu 18. Tet holiday is the time for _________

    • A. doing homeworks

    • B. family gathering

    • C. buying new bike

    • D. sleeping all day

  • Câu 19. What should we do during Tet?

    • A. give good wishes to people they meet at Tet.

    • B. empty out the rubbish.

    • C. sweep the house.

    • D. ask for lucky money.

  • Câu 20. One of the taboo during Tet is _____________.

    • A. dress beautifully.

    • B. visit pagoda.

    • C. watch Tao Quan show.

    • D. break things.

  • Câu 21. Which activities is the most popular during the Tet Holiday?

    • A. watch television.

    • B. visit grandparents and relatives.

    • C. play computer games.

    • D. sleep

  • Câu 22. New Year’s Eve usually fires a type of this, what is the name of this?

    • A. firecracker

    • B. fireplace

    • C. firework

    • D. fire on fire

  • Câu 23. What kind of rice is used to make banh chung and banh day?

    • A. glutinous rice

    • B. Brown rice

    • C. Jasmine Rice

    • D. Mogra Rice

  • Câu 24. Vạn sự như ý tiếng Anh là _____________.

    • A. Security, good health and prosperity

    • B. A myriad things go according.

    • C. Everything goes well.

    • D. Everything is as it is.