THÔNG SỐ KIỂM ĐỊNH KIM CƯƠNG CỦA GIA

[tintuc]

XEM THÔNG SỐ KIỂM ĐỊNH KIM CƯƠNG CỦA GIA DIAMOND REPORT

Thông thường khi mua viên kim cương kiểm định quốc tế GIA, có 6 thông số kỹ thuật trên giấy kiểm định GIA mà người mua cần chú ý quan tâm đến khi mua một viên kim cương .
a .

Measurements

b .Clarity Grade
c .

Cut Grade

d .

Polish

e .

Symmetry

f .Fluorescence

Hãy cùngGiá kim cương GIA.comtìm hiểu thêm về những thông số kỹ thuật ghi trên giấykiểm định quốc tế GIA, qua đó người mua sẽ hiểu thêm về viên kim cương mình mua, hoặc đang có .. gồm có những tiêu chuẩn gì từ GIA đưa ra, để biết thêm về viên kim cương của mình thuộc loại nào .
G.I.A là nơi đưa ra những tiêu chuẩn tiên phong về kim cương, đặc biệt quan trọng là tiêu chuẩn 4C s đã ảnh hưởng tác động tới hàng loạt mạng lưới hệ thống những kiểm định khác trên quốc tế .

Giấy chứng nhận khi mua viên kim cương kiểm định quốc tế của GIA :

# 15 thông  số trên giấy chứng nhận kim cương của GIA cần biết.

0. December 01.2017 :Ngày tháng giấy ghi nhận

1. GIA Report Number : Mã Số khắc Laser được khắc lên trên cạnh của mỗi viên kim cương.

Mỗi viên kim cương sau khi kiểm định sẽ được cấp 1 số duy nhất để làm ghi nhận. Số này được khắc laser trên cạnh của viên kim cương. và cũng được dùng làm số cho kiểm định .

2. Shape and Cuting Style : Nghĩa là  Hình dạng và giác cắt của viên kim cương 

Hình dạng : Là hình dáng của viên kim cương : hình tròn trụ ( Round ), hình oval ( Oval ), hình trái lê ( Pear ), …
Kiểu chế tác : Là phương pháp sắp xếp những mặt phẳng cắt, ví dụ như kim cương tròn Briliant, kiểu Emerald, kiểu Princess, … v.v.

3. Measurements : Là  Kích thước của viên kim cương được tính như sau :

Với kim cương tròn, đó là Đường kính nhỏ nhất – Đường kính lớn nhất x Độ sâu đáy, đơn vị chức năng được tính là milimet ( mm )

4. Carat Weight : Nghĩa là Trọng lượng của viên kim cương

Trọng lượng của viên kim cương được tính bằng Carat ( ct )

5. Color Grade : Là Cấp độ màu sắc cho mỗi viên kim cương.

Màu sắc của viên kim cương ( hay còn gọi là nước viên kim cương ) trong bảng màu ta thấy từ D đến Z

6. Clarity Grade : 

Nghĩa là Độ tinh khiết của viên kim cương.

Độ tinh khiết viên kim cương ở dạng viết tắt, ví dụ như : IF, VVS1, SI. ..

7. Cut Grade : Là Chất lượng chế tác cho mỗi viên kim cương 

Qua đó để nhìn nhận chất lượng chế tác của từng viên kim cương

8. Polish : Nghĩa là độ hoàn thiện cho mỗi viên đá

Trong đó gồm có độ bóng ( Polish ) và độ đối xứng ( Symmetry ) .. cho mỗi viên đá được kiểm định .

9. Symmetry : Là Độ đối xướng hoàn thiện cho vết cắt – độ bóng cho của mỗi viên đá

10 .

Fluorescence:

Nghĩa là sự Phát quang của mỗi viên kim cương
Phát quang của mỗi viên kim cương nó bộc lộ độ mạnh phát sáng và sắc tố của viên kim cương dưới ánh sáng cực tím sóng dài .

11 .

Comments:

Là Chú thích cho mỗi viên đá được kiểm định .
Chú thích ghi chú lại những tín hiệu không được bộc lộ trong những tiêu chuẩn nhìn nhận .

12. Clarity Characteristics : Dấu hiệu nhận biết

Chỉ dẫn những tín hiệu trong hình vẽ miêu tả

13. Proportions : Các thông số thực tế

Các chỉ số là cơ sở để nhìn nhận chất lượng vết cắt của mỗi viên kim cương

14. Security features :Các thông số bảo đảm

Bao gồm có mã số, mã vạch của chứng từ, tem bảo vệ …

website:

 

https://thoitrangredep.vn/2018/04/tham-khao-gia-kim-cuong-gia.htmlKhách hàng Tham khảo thêm giá kim cương viên GIA, và những mẫu sản phẩm về trang sức kim cương tại

[ / tintuc ]