Các mẫu câu có từ ‘cuộc sống’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Ý nghĩa của cuộc sống chính là cuộc sống.

Humour is the meaning of life .

2. Cuộc sống dư dật là một cuộc sống thuộc linh.

The abundant life is a spiritual life.

3. Rằng cuộc sống, không gông cùm, sẽ hướng tới cuộc sống.

That life, unfettered, moves towards life .

4. Trong cuộc sống này hay cuộc sống mai sau, chúng sẽ trở về.

Either in this life or the life to come, they will return .

5. Trong cuộc sống này hay cuộc sống mai sau, ngày Chúa Nhật sẽ đến.

In this life or the next, Sunday will come .

6. Mày muốn một cuộc sống chui rúc hay cuộc sống của một con người?

You want the life of a slumdog or the life of a man, huh ?

7. ” Cuộc sống an nhàn “

” Life of ease ”

8. Người đàn ông thứ 10: trong cuộc sống của con chữ, bạn có cuộc sống.

10 th Man : In the word life, you have the life .

9. Cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta gồm có ba giai đoạn: một, cuộc sống tiền dương thế của chúng ta; hai, cuộc sống trên trần thế của chúng ta; và ba, cuộc sống sau khi chết.

Our eternal life is comprised of three phases : one, our premortal existence ; two, our mortal existence ; and three, our postmortal existence .

10. Mời học viên vẽ hình kế hoạch cứu rỗi mà gồm có cuộc sống tiền dương thế, cuộc sống trần thế, và cuộc sống sau khi chết.

Invite students to draw a picture of the plan of salvation that includes premortal life, mortal life, and life after death .

11. Cuộc sống vĩnh cửu có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ có cuộc sống bất diệt.

Eternal life means more than simply being immortal .

12. Cuộc sống phong lưu, hả?

Life of Riley, huh ?

13. Cuộc sống quá mong manh.

Life’s so light .

14. Gây dựng cuộc sống mới.

Set for life .

15. Cuộc Sống Tiền Dương Thế

Premortal Life

16. Cuộc sống hào nhoáng này!

This fancy life !

17. Mình vui thích cuộc sống.

I enjoy my life .

18. Khoa học “nghiên cứu biểu hiện của cuộc sống“, huyền học thấy cuộc sống vón có của nó.

Science ” studies the expression of life “, esotericism sees life itself .

19. * Xem thêm Cuộc Sống Vĩnh Cửu

* See also Eternal Life

20. Cuộc sống êm đềm buồn tẻ.

Life is boring .

21. Cuộc sống, tình yêu, con người!

Life, love, human beings !

22. Họ cướp cuộc sống của cô.

They stole your life .

23. Quyền tự quyết là một nguyên tắc gồm có cả ba phần của kế hoạch cứu rỗi: cuộc sống tiền dương thế, cuộc sống trần thế, và cuộc sống sau khi chết.

Agency provides a fitting backdrop for the three chapters of the plan of salvation : premortal life, mortal life, and postmortal life .

24. Thường thường đề cập về giai đoạn trước cuộc sống trần thế này—nghĩa là cuộc sống tiền dương thế.

Generally refers to the time before this mortal life — that is, the premortal life .

25. Người Kế Tự Cuộc Sống Vĩnh Cửu

Heir of Eternal Life

26. Tôi chán sống cuộc sống này rồi.

I’m tired of living this life .

27. Jolly cuộc sống, giữ con gà mái! “

Jolly life, too, keeping hens ! ”

28. Phải, đó là cuộc sống của tớ.

Yeah, it is my life .

29. Cuộc sống trở nên mãn nguyện hơn.

Life becomes more satisfying .

30. Cuộc sống trần thế rất mong manh.

Mortality is so fragile .

31. Các cuộc sống sẽ được ban phước.

Lives will be blessed .

32. vậy hãy đi giải nhiệt cuộc sống.

Well, let us quench that thirst .

33. Chào mừng trở lại với cuộc sống.

Welcome back to the land of the living .

34. ♫ Em thấy cuộc sống màu hồng.

♫ Je vois la vie en rose .

35. Dây cáp miễn phí cho cuộc sống.

Free cable for life .

36. Nó là cả cuộc sống của tôi.

And it was my life .

37. Cuộc sống đầy may rủi ở đây.

Lives are at stake around here .

38. Cuộc sống trở nên quá hối hả.

The world went and got itself in a big damn hurry .

39. ” Một vị thánh là ban tặng cuộc sống “.

” A saint is a life-giver. ”

40. Thay đổi gia vị cuộc sống một tí.

Get a little excitement in your life .

41. Cuộc sống cá nhân đã chết ở Nga.

The personal life is dead in Russia .

42. Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả.

Love, life, career, all of it .

43. Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.

– Life-altering, sir .

44. Cuộc sống thật tươi đẹp và đáng sống.

Life is beautiful and worth living .

45. Bạn Musgrove có cuộc sống thật tẻ nhạt.

How dull life was before Musgrove .

46. Setsuko vẫn sinh hoạt cuộc sống bình thường.

Setsuko was leading a normal life .

47. Nhà cô sẽ có cuộc sống thoải mái.

You’ll all live in comfort .

48. Nhiều cuộc sống có thể bị huỷ hoại.

Lives could get ruined .

49. Nỗi sợ về cuộc sống và cái chết,

Fears of life and fears of death ,

50. Cuộc sống của tôi không hề hoàn mỹ.

My life was not exuberant .

51. Cô có một cuộc sống thật nhàm chán.

You had one rough life .

52. Hãy lo nghĩ về cuộc sống của con.

Worry about your life .

53. Cuộc sống dân cư thanh bình, yên ả.

Strangely civil society is quiet .

54. Anh đang bỏ phí cuộc sống của mình.

You’ve wasted your life .

55. Cuộc sống như thế thật là kinh hoàng.

It was a scary existence .

56. cuộc sống gia đình có vẻ tốt nhỉ.

Well, family life agrees with you .

57. Để duy trì cuộc sống của chúng ta.

To preserve our way of life .

58. Cuộc sống thật cay nghiệt và độc ác.

/ Life seems harsh and cruel .

59. Cuộc sống đầy dẫy những điều bấp bênh.

Life is full of uncertainty .

60. Mày không cần dâng hiến cuộc sống cho Lorenzo.

You must not throw your life away for Lorenzo .

61. Cuộc sống người da màu ở khu ổ chuột.

Black ghetto life .

62. Em bắt đầu thấy quen với cuộc sống này.

I started to feel like this was normal .

63. Tôi đã thấy sự khó khăn của cuộc sống

I’ve seen the harshness of life .

64. Bởi vì cuộc sống cần có sự cân bằng.

Because in life there must be balance .

65. Tôi là cuộc sống bị phí hoài của Jack.

I am Jack’s wasted life .

66. Cuộc sống mới cho cô và Dom Hay là…

A new life for you and Dom or …

67. Cuộc sống thì khó khăn, ai mà không biết.

Life is hard, we all know that .

68. Tôi ghen tỵ cuộc sống bình thường của anh.

I envy your normal life .

69. Cuộc sống bí mật của vật dụng hàng ngày.

The Hidden Life of Everyday Objects .

70. Kinh nghiệm đó thay đổi cuộc sống của tôi.

That experience changed my life .

71. Ngay cả cuộc sống hôm nay cũng khó khăn.

Even today life is difficult .

72. Ý bà là vùi dập cuộc sống của tôi?

You mean ruin my life ?

73. Cậu ta có cuộc sống mới bạn bè mới.

He has a new life and new friends .

74. Sức khỏe, cuộc sống, tương lại, con cháu chúng ta.

It’s our health, it’s our lives, it’s our future, it’s our children .

75. Cậu biết không, tôi có một cuộc sống lang bạt.

I have a life outside of the house, you know .

76. Cuộc sống ở hốc tiên sẽ thay đổi mãi mãi.

Life in Pixie Hollow will change forever .

77. Nó là một thành phần của chất lượng cuộc sống.

It was part of the quality of life .

78. Tôi muốn nói rằng cuộc sống là một hộp số.

I would argue life is a rheostat .

79. Trong cuộc sống hằng ngày, bạn kiên nhẫn đến đâu?

How patient are you in daily life ?

80. Cuộc sống dễ dãi băng hoại tinh thần binh sĩ.

Easy living corrupted the warrior spirit .