Viettel Post tại các tỉnh/thành tổ chức các chương trình Tri ân khách hàng nhân dịp Tết Nguyên Đán 2020 – Bưu Chính Viettel

TT Tỉnh/thành Loại 1 (Hộp) Giá trị của Loại 1 (VNĐ) Loại 2 (Hộp) Giá trị

Loại 2 (VNĐ)

Tổng (VNĐ) 1 Bắc Giang 59 63.602.000 45 38.857.500 102.459.500 2 Bắc Kạn 39 42.042.000 – – 42.042.000 3 Cao Bằng 39 42.042.000 – – 42.042.000 4 Hà Giang 39 42.042.000 14 12.089.000 54.131.000 5 Thái Nguyên 59 63.602.000 20 17.270.000 80.872.000 6 Tuyên Quang 49 52.822.000 65 56.127.500 108.949.500 7 Lạng Sơn 49 52.822.000 46 39.721.000 92.543.000 8 Điện Biên 39 42.042.000 14 12.089.000 54.131.000 9 Hòa Bình 39 42.042.000 10 8.635.000 50.677.000 10 Lào Cai 59 63.602.000 80 69.080.000 132.682.000 11 Phú Thọ 59 63.602.000 13 11.225.500 74.827.500 12 Sơn La 39 42.042.000 – – 42.042.000 13 Vĩnh Phúc 63 67.914.000 49 42.311.500 110.225.500 14 Yên Bái 39 42.042.000 17 14.679.500 56.721.500 15 Lai Châu 39 42.042.000 – – 42.042.000 16 Bắc Ninh 64 68.992.000 41 35.403.500 104.395.500 17 Hà Nam 50 53.900.000 20 17.270.000 71.170.000 18 Hải Dương 63 67.914.000 52 44.902.000 112.816.000 19 Hải Phòng 59 63.602.000 7 6.044.500 69.646.500 20 Hưng Yên 61 65.758.000 63 54.400.500 120.158.500 21 Nam Định 59 63.602.000 26 22.451.000 86.053.000 22 Quảng Ninh 59 63.602.000 93 80.305.500 143.907.500 23 Thái Bình 59 63.602.000 42 36.267.000 99.869.000 24 Hà Tĩnh 51 54.978.000 – – 54.978.000 25 Nghệ An 59 63.602.000 59 50.946.500 114.548.500 26 Ninh Bình 59 63.602.000 33 28.495.500 92.097.500 27 Thanh Hóa 59 63.602.000 58 50.083.000 113.685.000 28 Quảng Bình 39 42.042.000 5 4.317.500 46.359.500 29 Đà Nẵng 71 76.538.000 63 54.400.500 130.938.500 30 Huế 59 63.602.000 22 18.997.000 82.599.000 31 KonTum 49 52.822.000 9 7.771.500 60.593.500 32 Quảng Nam 49 52.822.000 27 23.314.500 76.136.500 33 Quảng Ngãi 49 52.822.000 29 25.041.500 77.863.500 34 Quảng Trị 49 52.822.000 9 7.771.500 60.593.500 35 Bình Định 49 52.822.000 9 7.771.500 60.593.500 36 Gia Lai 59 63.602.000 – – 63.602.000 37 Khánh Hòa 49 52.822.000 3 2.590.500 55.412.500 38 Phú Yên 39 42.042.000 34 29.359.000 71.401.000 39 Bình Thuận 59 63.602.000 35 30.222.500 93.824.500 40 Đắc Lắk 49 52.822.000 2 1.727.000 54.549.000 41 Lâm Đồng 49 52.822.000 – – 52.822.000 42 Ninh Thuận 39 42.042.000 15 12.952.500 54.994.500 43 Bến Tre 49 52.822.000 9 7.771.500 60.593.500 44 Bình Dương 81 87.318.000 125 107.937.500 195.255.500 45 Bình Phước 49 52.822.000 29 25.041.500 77.863.500 46 Đăknông 39 42.042.000 1 863.500 42.905.500 47 Đồng Nai 77 83.006.000 61 52.673.500 135.679.500 48 Long An 59 63.602.000 22 18.997.000 82.599.000 49 Tây Ninh 49 52.822.000 21 18.133.500 70.955.500 50 Tiền Giang 49 52.822.000 26 22.451.000 75.273.000 51 Vũng Tàu 59 63.602.000 10 8.635.000 72.237.000 52 An Giang 59 63.602.000 28 24.178.000 87.780.000 53 Bạc Liêu 39 42.042.000 – – 42.042.000 54 Cà Mau 49 52.822.000 – – 52.822.000 55 Cần Thơ 59 63.602.000 51 44.038.500 107.640.500 56 Đồng Tháp 49 52.822.000 – – 52.822.000 57 Hậu Giang 39 42.042.000 – – 42.042.000 58 Kiên Giang 49 52.822.000 4 3.454.000 56.276.000 59 Sóc Trăng 39 42.042.000 – – 42.042.000 60 Trà Vinh 39 42.042.000 – – 42.042.000 61 Vĩnh Long 39 42.042.000 – – 42.042.000 62 Hà Nội 1.588 1.711.864.000 1.235 1.066.422.500 2.778.286.500 63 Hồ Chí Minh 573 617.694.000 389 335.901.500 953.595.500