BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨM VN FAO 2007 BỘ Y TẾ VIỆN DINH DƯỠNG – Tài liệu text
BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨM VN FAO 2007 BỘ Y TẾ VIỆN DINH DƯỠNG
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 567 trang )
BỘ Y TẾ
VIỆN DINH DƯỠNG
^\][
BẢNG THÀNH PHẦN
THỰC PHẨM VIỆT NAM
VIETNAMESE FOOD COMPOSITION TABLE
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
BỘ Y TẾ
VIỆN DINH DƯỠNG
^]^]
BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨM VIỆT NAM
VIETNAMESE FOOD COMPOSITION TABLE
1. Chỉ đạo biên soạn:
PGS. TS. Nguyễn Công Khẩn
PGS. TS. Hà Thị Anh Đào
2. Thư ký biên soạn:
ThS. Lê Hồng Dũng
3. Ban biên soạn:
PGS. TS. Nguyễn Công Khẩn
PGS. TS. Nguyễn Thị Lâm
PGS. TS. Hà Thị Anh Đào
ThS. Lê Hồng Dũng
TS. Lê Bạch Mai
KS. Nguyễn Văn Sĩ
5. Cố vấn chuyên môn:
GS. TSKH. Hà Huy Khôi
GS. TS. Bùi Minh Đức
6. Kỹ thuật vi tính:
KS. Nguyễn Tùng Lâm
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC, 2007
MỤC LỤC
Lời mở đầu
iii
Giới thiệu Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam
iv
Một số nguyên tắc xây dựng Bảng thành phần thực phẩm
vi
THÀNH PHẦN CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
Nhóm 1: Ngũ cốc và sản phẩm chế biến
1
Nhóm 2: Khoai củ và sản phẩm chế biến
24
Nhóm 3: Hạt, quả giàu đạm, béo và sản phẩm chế biến
50
Nhóm 4: Rau, quả, củ dùng làm rau
83
Nhóm 5: Quả chín
209
Nhóm 6: Dầu, mỡ, bơ
265
Nhóm 7: Thịt và sản phẩm chế biến
279
Nhóm 8: Thủy sản và sản phẩm chế biến
361
Nhóm 9: Trứng và sản phẩm chế biến
420
Nhóm 10: Sữa và sản phẩm chế biến
431
Nhóm 11: Đồ hộp
440
Nhóm 12: Đồ ngọt (đường, bánh, mứt, kẹo)
461
Nhóm 13: Gia vị, nước chấm
488
Nhóm 14: Nước giải khát, bia, rượu
511
ii
LỜI NÓI ĐẦU
Bảng thành phần thực phẩm (Food Composition Table) là một trong những đầu ra nghiên
cứu quan trọng trong lĩnh vực Khoa học về thực phẩm (Food science). Bảng thành phần
thực phẩm là một công cụ không thể thiếu trong nghiên cứu về dinh dưỡng, đặc biệt là
các nghiên cứu về khẩu phần ăn uống, dịch tễ học dinh dưỡng và chế độ dinh dưỡng-tiết
chế trong lâm sàng và ăn điều trị cho bệnh nhân. Ngày nay, Bảng thành phần thực phẩm
còn được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng chính sách, lập kế hoạch về dinh
dưỡng, đảm bảo an ninh thực phẩm cấp quốc gia và gia đình nhằm đáp ứng nhu cầu dinh
dưỡng, từ đó có kế hoạch phát triển sản xuất thực phẩm phù hợp. Đây cũng là tài liệu gốc
phục vụ giảng dạy, nghiên cứu và triển khai công tác giáo dục dinh dưỡng cho cộng
đồng, cho người tiêu dùng trong việc lựa chọn thực phẩm phù hợp với tình hình sức khoẻ.
Trong điều kiện hội nhập hiện nay với một thị trường thực phẩm Việt nam ngày càng đa
dạng, nhiều đòi hỏi thông tin không chỉ là các chất dinh dưỡng và phi dinh dưỡng trong
thực phẩm mà cần có thông tin về các chất chống oxy hóa, các hợp chất có hoạt tính sinh
học đóng vai trò quan trọng bảo vệ, nâng cao sức khoẻ và phòng chống bệnh tật. Mặt
khác, do sự giao lưu trên thị trường thực phẩm nhập khẩu đang diễn ra mạnh mẽ đòi hỏi
các thông tin cập nhật và chi tiết hơn.
Chính vì vậy, Viện Dinh dưỡng đã tiến hành nghiên cứu trong nhiều năm về phân tích
thành phần thực phẩm Việt nam, cập nhật, bổ sung và xuất bản Bảng thành phần thực
phẩm Việt nam lần này. Đây cũng là công trình kế thừa, tiếp thu và nâng cao hoàn thiện
từ các công trình “Bảng thành phần hoá học thức ăn Việt Nam xuất bản năm 1972, và
tiếp theo là “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam xuất bản năm 2000”.
Lần biên soạn này, chúng tôi đã cập nhật rất nhiều về thành phần các chất sinh năng
lượng, các acid amin, acid béo, acid folic, các loại đường, hàm lượng khoáng, chất xơ, vi
khoáng, vitamin và đặc biệt là thành phần hợp chất hoá thực vật trong thực phẩm hiện có
trên thị trường Việt Nam. Bên cạnh đó, lần biên soạn này, chúng tôi đã cố gắng cấu trúc
bảng thành phần thực phẩm sao cho tiện tra cứu hơn và đáp ứng các thông tin ở nhiều
lĩnh vực mà bạn đọc mong muốn.
Do thời gian và điều kiện thực tế còn hạn chế, chắc chắn không tránh khỏi các thiếu sót.
Chúng tôi mong các đồng nghiệp và các bạn đọc góp ý để lần xuất bản sau được hoàn
thiện, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của công tác nghiên cứu, giảng dạy và ứng
dụng trong dinh dưỡng hợp lý, nâng cao sức khoẻ và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Hà nội ngày 15 tháng 10 năm 2007
VIỆN TRƯỞNG VIỆN DINH DƯỠNG
PGS.TS. Nguyễn Công Khẩn
iii
GIỚI THIỆU BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨM VIỆT NAM
1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨM
Nhiều nghiên cứu trong nước và trên thế giới đã khẳng định mối liên quan
chặt chẽ giữa thực phẩm và sức khoẻ người tiêu dùng. Thành phần thực phẩm, thói
quen ăn uống có ảnh hưởng lớn tới sự phát triển thể lực, trí tuệ của trẻ em và sự
xuất hiện hoặc phòng ngừa một số bệnh mạn tính của người lớn như bệnh tim
mạch, đái đường, béo phì, rối loạn chuyển hóa lipid. Khi đời sống được cải thiện,
nguồn thực phẩm và các sản phẩm chế biến ngày càng phong phú thì nhu cầu tìm
hiểu về thành phần thực phẩm trở nên cần thiết hơn. Gần đây, các tiến bộ mới
trong nghiên cứu khoa học dinh dưỡng, khoa học thực phẩm đã từng bước trả lời
những bí ẩn của thức ăn, cung cấp các căn cứ để xây dựng một chế độ ăn cân đối,
hợp lý, đầy đủ chất dinh dưỡng để duy trì sức khỏe và phòng chống bệnh tật. Một
số thành phần có hoạt tính sinh học trong thực phẩm như các acid béo không no,
vitamin A, vitamin E, vitamin C, carotenoids, các hợp chất hóa thực vật nhóm
phytoestrogen, flavonoid còn có vai trò chống oxy hóa, tăng cường khả năng miễn
dịch và phòng chống ung thư đã được khám phá.
Bảng thành phần thực phẩm (Food Composition Table) là một công cụ
quan trọng cho những người làm công tác dinh dưỡng trong điều tra và xây dựng
khẩu phần, phục vụ công tác nghiên cứu và giảng dạy, hoạch định chính sách và
kế hoạch phát triển sản xuất thực phẩm, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng
người tiêu dùng trong việc lựa chọn thực phẩm phù hợp với tình hình sức khoẻ.
Bảng thành phần thực phẩm luôn luôn được các tổ chức quốc tế, đặc biệt là Tổ
chức thực phẩm và nông nghiệp của Liên hợp quốc (Food Agriculture
Organization – FAO) và các quốc gia quan tâm.
Trong hoàn cảnh Việt Nam vừa gia nhập tổ chức thương mại thế giới
(WTO), thị trường thực phẩm rất đa dạng, cung cấp từ nguồn sản xuất trong nước
và nhập khẩu thì những thông tin về thành phần các chất dinh dưỡng và phi dinh
dưỡng, các chất chống oxy hóa, hợp chất có hoạt tính sinh học đóng vai trò quan
trọng bảo vệ sức khoẻ và phòng chống bệnh tật được cập nhật số liệu thường
xuyên vào Bảng thành phần thực phẩm là yêu cầu rất chính đáng.
2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CỦA BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨM
VIỆT NAM
Ở Việt Nam, năm 1941 M.Autret và Nguyễn Văn Mậu (Viện Pasteur Hà
Nội), đã xuất bản Bảng thành phần thức ăn Đông Dương gồm 200 loại. Năm 1972,
iv
viện Vệ sinh dịch tễ học Hà Nội – Bộ Y tế (Phạm Văn Sổ và Bùi Thị Nhu Thuận)
và Viện Nghiên cứu kỹ thuật ăn mặc – Bộ Quốc phòng (Từ Giấy và Bùi Minh
Đức) đã phối hợp xuất bản cuốn “Bảng thành phần hoá học thức ăn Việt Nam”
dựa trên các công trình nghiên cứu trong nước và tham khảo một số tài liệu nước
ngoài.
Năm 2000, Viện Dinh dưỡng trên cơ sở tham khảo các công trình đã xuất
bản và các kết quả nghiên cứu, phân tích thành phần thực phẩm tiến hành trong 20
năm qua, kết hợp với tài liệu tham khảo cập nhật của một số nước trong khu vực
châu Á, đã tái bản “Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam”gồm 15
thành phần dinh dưỡng chính của 501 thực phẩm được chia thành 14 nhóm và các
bảng hàm lượng acid amin, acid béo, chất khoáng, vi khoáng trong thực phẩm.
Cuốn sách do tập thể Khoa Hóa-Vệ sinh an toàn thực phẩm, Viện dinh dưỡng biên
soạn.
Năm 2005, để đáp ứng nhu cầu của đông đảo người tiêu dùng, các cán bộ
làm công tác dinh dưỡng tiết chế tại bếp ăn tập thể, nhân viên y tế làm công tác tư
vấn dinh dưỡng có thể tra cứu nhanh các số liệu thành phần thực phẩm thường
xuất hiện trong bữa ăn hàng ngày, Viện dinh dưỡng đã xuất bản “Bảng thành phần
dinh dưỡng của một số thức ăn thông dụng” bao gồm 436 thực phẩm được chia
thành 4 nhóm chính là nhóm cung cấp chất bột, nhóm cung cấp chất đạm, nhóm
cung cấp chất béo, nhóm cung cấp vitamin và muối khoáng.
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu về dinh dưỡng, khoa học thực phẩm, văn
hóa ẩm thực và nhiều bạn đọc vẫn mong có một Bảng thành phần có số liệu đầy
đủ, cập nhật về thành phần các chất sinh năng lượng, các acid amin, acid béo, acid
folic, các loại đường, hàm lượng khoáng, chất xơ, vi khoáng, vitamin, hợp chất
hoá thực vật…trong thực phẩm hiện có trên thị trường Việt Nam với cấu trúc tiện
tra cứu hơn, do đó Viện Dinh dưỡng đã biên soạn cuốn “Bảng thành phần thực
phẩm Việt Nam” và được ra mắt bạn đọc trong năm 2007.
v
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG BẢNG THÀNH PHẦN
THỰC PHẨM VIỆT NAM
I.
TÀI LIỆU GỐC
Các số liệu thành phần thực phẩm được cập nhật và bổ sung từ Bảng thành phần
thực phẩm Việt Nam xuất bản năm 2000.
II.
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng số liệu, lần tái bản này sử dụng số liệu tham khảo của
một số cơ sở dữ liệu và bảng thành phần thực phẩm khác trên thế giới, bao gồm:
1. Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 2000
2. Bảng thành phần thực phẩm Đông Nam Á năm 1972 – Food composition
for international use.
3. Cơ sở dữ liệu thành phần thực phẩm Mỹ – USDA Food Composition
Database, Version 18, năm 2006, tham khảo các số liệu đường tổng số, các
acid béo, isoflavon và một số vitamin, vi khoáng.
4. Bảng thành phần thực phẩm Đức 2006, tham khảo hàm lượng purine.
5. Bảng thành phần thực phẩm Đan Mạch 2006, tham khảo hàm lượng biotin
(vitamin H) và một số thực phẩm khác.
6. Bảng thành phần thực phẩm ASEAN 2000
7. Các công trình nghiên cứu đã thực hiện tại Khoa Thực phẩm – Vệ sinh an
toàn thực phẩm, Viện Dinh dưỡng từ năm 2000 đến năm 2007:
vi
–
Hàm lượng các carotenoid quan trọng trong rau, quả thông dụng
Việt Nam (2003 – 2004)
–
Hàm lượng cholesterol trong thực phẩm Việt Nam (2003 – 2004)
–
Hàm lượng acid amin trong một số loài cá Việt Nam (2004 – 2005)
–
Hàm lượng acid amin, daidzein và genistein trong đậu tương và sản
phẩm chế biến (2005 – 2006)
–
Tỷ lệ thải bỏ một số thực phẩm Việt Nam (2006)
BỐ CỤC, TRÌNH BÀY
1. Nội dung
Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam bao gồm 526 thực phẩm được trình bày
theo 14 nhóm, cung cấp số liệu của 86 chất dinh dưỡng.
Nhóm 1.
Ngũ cốc và sản phẩm chế biến: gồm 23 thực phẩm
Nhóm 2.
Khoai củ và sản phẩm chế biến: gồm 26 thực phẩm
Nhóm 3.
Hạt, quả, giàu protein, lipid và sản phẩm chế biến: gồm 33
thực phẩm
Nhóm 4.
Rau, quả, củ dùng làm rau: gồm 126 thực phẩm
Nhóm 5.
Quả chín: gồm 56 thực phẩm
Nhóm 6.
Dầu, mỡ, bơ: gồm 14 thực phẩm
Nhóm 7.
Thịt và sản phẩm chế biến: gồm 82 thực phẩm
Nhóm 8.
Thủy sản và sản phẩm chế biến: gồm 59 thực phẩm
Nhóm 9.
Trứng và sản phẩm chế biến: gồm 11 thực phẩm
Nhóm 10.
Sữa và sản phẩm chế biến: gồm 9 thực phẩm
Nhóm 11.
Đồ hộp: gồm 21 thực phẩm
Nhóm 12.
Đồ ngọt (đường, bánh, mứt, kẹo): gồm 27 thực phẩm
Nhóm 13.
Gia vị, nước chấm: gồm 23 thực phẩm
Nhóm 14.
Nước giải khát: gồm 16 thực phẩm
Mỗi thực phẩm được trình bày trong một trang giấy A4, gồm tên thực phẩm (tiếng
Việt và tiếng Anh), số liệu tỷ lệ thải bỏ và thành phần của 86 chất dinh dưỡng
trong 100 gam thực phẩm ăn được, được phân loại như sau:
– Các thành phần chính (proximate): nước, protein, lipid, glucid, celluloza và
tro.
– Đường tổng số và các đường đơn: galactoza, maltoza, lactoza, fructoza,
glucoza, sacaroza
– Các chất khoáng và vi khoáng: calci, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri,
kẽm, đồng, selen
– Các vitamin tan trong nước: vitamin C, B1, B2, PP, B3, B6, folat, B9, H, B12
– Các vitamin tan trong dầu: vitamin A, D, E, K
vii
– Các carotenoid: lutein, zeaxanthin, beta-cryptoxanthin, lycopen, alphacaroten, beta-caroten
– Purin
– Các isoflavon: tổng số isoflavon, daidzein, genistein, glycetin
– Các acid béo: tổng số acid béo no và không no, palmitic, margaric, stearic,
arachidic, behenic, lignoceric, linoleic, linolenic, arachidonic, EPA, DHA và
tổng số acid béo trans
– Các acid amin: lysin, methionin, tryptophan, phenylalanin, threonin, valin,
leucin, isoleucin, arginin, histidin, cystin, tyrosin, alanin, acid aspartic, acid
glutamic, glycin, prolin, serin
2. Số thứ tự, mã số
Số thứ tự của mỗi thực phẩm được thống nhất đánh số trong các bảng như sau:
•
Cột mã số thực phẩm theo từng nhóm, bắt đầu bằng 1001, trong đó số
1 ở hàng nghìn thể hiện nhóm thực phẩm, số 1 ở hàng đơn vị thể hiện
số thứ tự thực phẩm trong nhóm.
•
Số thứ tự thực phẩm từ 1 đến 526
3. Các thành phần dinh dưỡng của thực phẩm
Nước: Được xác định bằng phương pháp sấy khô ở 100-105oC đến trọng lượng
không đổi
Giá trị năng lượng: Được biểu thị bằng kilocalori (Kcal). Nếu chuyển thành
kilojoul (Kj) thì tính theo hệ số 1 Kcal = 4,184 Kj
Giá trị năng lượng của thực phẩm được tính theo hệ số:
1g protein cho 4 Kcal, 1 g lipid cho 9 Kcal, 1 g glucid cho 4 Kcal, 1 g cồn
(alcol etylic) cho 7 Kcal.
Protein: Được xác định theo tổng số nitơ trong thực phẩm theo phương pháp
Kjeldahl, sau đó được chuyển đổi thành protein theo hệ số sau:
Thực phẩm
Hệ số chuyển đổi
Thực phẩm
Hệ số chuyển đổi
Ngũ cốc, đậu
đỗ
5,7
Các thực phẩm
khác
6,25
Gạo
5,95
Sữa
6,38
viii
Lipid: Được xác định bằng phương pháp chiết Soxhlet
Glucid tổng số: Được tính toán theo công thức: Glucid = 100 – (nước + protein +
lipid + xơ + tro). Đối với các đồ uống chứa cồn, hàm lượng glucid tổng số được
xác định theo công thức: Glucid = 100 – (nước + protein + lipid + xơ + tro + cồn
ethanol)
Các đường đa và đường đơn: được xác định bằng phương pháp chuẩn độ
Celluloza: Được xác định bằng phương pháp khối lượng
Tro: Được xác định bằng phương pháp cân tro trắng còn lại sau khi nung ở nhiệt
độ 500o – 550oC
Vitamin C: Được xác định bằng phương pháp hóa học với thuốc thử Tilman kết
hợp với chuẩn độ điện thế, phương pháp HPLC.
Vitamin B1, B2, niacin, B5, B6, folat, acid folic, biotin và vitamin B12: Được xác
định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Vitamin A (retinol): Được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC). Hàm lượng vitamin A và caroten được quy về: tương đương vitamin A ở
thực phẩm động vật và tương đương β-caroten ở thực phẩm thực vật, và chuyển
đổi như sau:
1 mcg retinol tương đương với : 1mcg retinol, 12 mcg β-caroten, 24 mcg
carotenoid
1 mcg β-caroten tương đương với: 1 mcg β-caroten, 2 mcg carotenoid
Các vitamin D, E, K) và carotenoid: Được xác định bằng phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Hàm lượng khoáng và vi khoáng: Được xác định bằng phương pháp chuẩn độ
hóa học, phương pháp so màu và phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
(AAS)
Hàm lượng purin: Được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
(HPLC)
Hàm lượng các isoflavon: Được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
Hàm lượng các acid béo: Được xác định bằng phương pháp sắc ký khí (GC)
Hàm lượng các acid amin: Được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
ix
4. Nguồn số liệu tham khảo: Số liệu tham khảo trong BTP 2007 từ các nguồn tài
liệu sau, được ký hiệu bằng các chữ số từ 1 đến 7 trong cột TLTK (Source)
–
Ký hiệu số 1: Bảng thành phần thực phẩm năm 2000.
–
Ký hiệu số 2: Bảng thành phần thực phẩm FAO năm 1972.
–
Ký hiệu số 3: Cơ sở dữ liệu thành phần thực phẩm Mỹ – USDA Food
Composition Database, Version 18, năm 2006.
–
Ký hiệu số 4: Bảng thành phần thực phẩm Đức 2006, tham khảo hàm
lượng purin.
–
Ký hiệu số 5: Bảng thành phần thực phẩm Đan Mạch 2006, tham khảo số
liệu biotin.
–
Ký hiệu số 6: Bảng thành phần thực phẩm ASEAN năm 2000
–
Ký hiệu số 7: Số liệu tham khảo các kết quả nghiên cứu từ 2000 – 2007 tại
Viện Dinh dưỡng
5. Chú thích số liệu
–
Đối với các thành phần còn thiếu số liệu (chưa phân tích, không có số liệu
tham khảo, ký hiệu bằng dấu gạch ngang (-).
–
Đối với các thành phần không có trong thực phẩm, số liệu được ghi là 0.
Các chữ viết tắt trong Bảng thành phần thực phẩm:
x
STT:
Số thứ tự
ĐV:
Đơn vị
TLTK:
Tài liệu tham khảo
TS:
Tổng số
NHÓM 1 – NGŨ
CỐC VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN
GROUP 1 – CEREAL
AND PRODUCTS
Cỏc thc phm nhúm 1: Ng cc v sn phm ch bin
Mã số BTP
2000
Mã số BTP
2007
1001
1001
Gạo nếp cái
1
1002
1002
Gạo nếp máy(loại thờng)
2
1003
1003
Gạo tẻ giã
3
1004
1004
Gạo tẻ máy
4
1005
Gạo lứt
5
1005
1006
Kê
6
1006
1007
Ngô bắp tơi
7
1007
1008
Ngô vng hạt khô
8
1008
1009
Bánh bao
9
1009
1010
Bánh đa nem
10
1010
1011
Bánh đúc
11
1011
1012
Bánh mỳ
12
1012
1013
Bánh phở
13
1013
1014
Bánh quẩy
14
1014
1015
Bỏng ngô
15
1015
1016
Bột gạo nếp
16
1016
1017
Bột gạo tẻ
17
1017
1018
Bột mì
18
1018
1019
Bột ngô vng
19
1019
1020
Bún
20
1020
1021
Cốm
21
1021
1022
Mỳ sợi
22
1022
1023
Ngô nếp luộc
23
Tên thực phẩm
Trang
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Gạo nếp cái
STT:
1
Tên tiếng Anh (English):
Glutinous rice, milled
Mã số:
1001
Thải bỏ (%): 0.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
14.0
1
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
KCal
344
Daidzein
mg
–
KJ
1441
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
–
g
–
Protein
g
8.6
1
Lipid (Fat)
g
1.5
1
Tng s acid bộo no
(Total saturated fatty acid)
Glucid (Carbohydrate)
g
74.5
1
Celluloza (Fiber)
g
0.6
1
Tro (Ash)
g
0.8
1
Margaric (C17:0)
g
–
ng tng s (Sugar)
g
–
Stearic (C18:0)
g
–
g
–
Arachidic (C20:0)
g
–
g
–
g
–
g
–
Galactoza (Galactose)
Palmitic (C16:0)
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
Fructoza (Fructose)
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
Calci (Calcium)
g
–
mg
32
1
Myristoleic (C14:1)
g
–
Palmitoleic (C16:1)
g
–
St (Iron)
mg
1.20
1
Magiờ (Magnesium)
mg
17
1
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Oleic (C18:1)
Mangan (Manganese)
mg
1.100
1
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
98
1
g
–
g
–
Linoleic (C18:2 n6)
g
–
–
Kali (Potassium)
mg
282
1
Linolenic (C18:2 n3)
g
–
Natri (Sodium)
mg
3
1
Arachidonic (C20:4)
g
–
Km (Zinc)
mg
2.20
1
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
–
ng (Copper)
g
280
1
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
–
Selen (Selenium)
g
–
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
1
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.14
1
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.06
2
Lysin
mg
207
2
Vitamin PP (Niacin)
mg
2.4
2
Methionin
mg
66
2
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
–
Tryptophan
mg
–
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
–
Phenylalanin
mg
229
2
Folat (Folate)
g
–
Threonin
mg
177
2
Vitamin B9 (Folic acid)
g
–
Valin
mg
317
2
Vitamin H (Biotin )
g
–
Leucin
mg
531
2
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
–
Isoleucin
mg
222
2
Vitamin A (Retinol)
g
0
1
Arginin
mg
435
2
Vitamin D (Calciferol )
g
0.00
1
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Vitamin K (Phylloquinone)
g
–
Beta-caroten
g
0
1
Alpha-caroten
g
0
Beta-cryptoxanthin
g
0
Lycopen
g
Lutein + Zeaxanthin
g
P i
Purin
mg
–
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
2
Histidin
mg
133
2
Cystin
mg
96
2
Tyrosin
mg
111
2
Alanin
mg
347
2
1
Acid aspartic
mg
443
2
1
Acid glutamic
mg
1210
2
0
1
Glycin
mg
281
2
0
1
Prolin
mg
376
2
S i
Serin
mg
309
2
1
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Gạo nếp máy (Loại thờng)
Tên tiếng Anh (English):
Glutinous rice, milled
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
2
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
13.9
KCal
346
2
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
2
Mã số:
1002
Thải bỏ (%): 0.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
STT:
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
0.110
3
KJ
1447
Protein
g
8.4
Lipid (Fat)
g
1.6
2
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
74.9
2
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
0.5
2
Palmitic (C16:0)
g
0.090
3
Tro (Ash)
g
0.7
2
Margaric (C17:0)
g
0.000
3
ng tng s (Sugar)
2
g
–
Stearic (C18:0)
g
0.010
3
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
0.000
3
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
0.000
3
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
0.000
3
Fructoza (Fructose)
g
0.200
3
g
0.000
3
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
16
2
Palmitoleic (C16:1)
g
0.000
3
St (Iron)
mg
1.20
2
Oleic (C18:1)
g
0.200
3
g
0 200
0.200
3
Magiờ (Magnesium)
mg
17
2
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
1.100
2
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
130
2
Linoleic (C18:2 n6)
g
0.190
3
Kali (Potassium)
mg
282
2
Linolenic (C18:2 n3)
g
0.010
3
Natri (Sodium)
mg
3
2
Arachidonic (C20:4)
g
0.000
3
Km (Zinc)
mg
2.20
2
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
0.000
3
ng (Copper)
g
280
2
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
0.000
3
Selen (Selenium)
g
15.1
3
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
3
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.16
2
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.06
2
Lysin
mg
246
3
Vitamin PP (Niacin)
mg
2.4
2
Methionin
mg
160
3
3
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
0.284
3
Tryptophan
mg
79
3
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
0.107
3
Phenylalanin
mg
364
3
Folat (Folate)
g
7
3
Threonin
mg
244
3
Vitamin B9 (Folic acid)
g
0
3
Valin
mg
416
3
Vitamin H (Biotin )
g
–
Leucin
mg
563
3
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
0
3
Isoleucin
mg
294
3
Vitamin A (Retinol)
g
0
3
Arginin
mg
568
3
Vitamin D (Calciferol )
g
–
Histidin
mg
160
3
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Cystin
mg
140
3
Vitamin K (Phylloquinone)
g
–
Tyrosin
mg
228
3
Beta-caroten
g
0
3
Alanin
mg
395
3
Alpha-caroten
g
0
3
Acid aspartic
mg
640
3
Beta-cryptoxanthin
g
0
3
Acid glutamic
mg
1328
3
Lycopen
g
0
3
Glycin
mg
310
3
Lutein + Zeaxanthin
g
0
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
321
3
Serin
mg
358
3
Tªn thùc phÈm (Vietnamese):
G¹o tÎ gi·
Tªn tiÕng Anh (English):
Under milled, home-pounded rice
Nước (Water )
Năng lượng (Energy )
ĐV Hμm lượng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
14.0
KCal
344
1
Thμnh phÇn dinh d−ìng
(Nutrients)
Tổng số isoflavon (Total isoflavone)
3
M· sè:
1003
Th¶i bá (%): 0.0
Thμnh phÇn dinh d−ìng trong 100g phÇn ¨n ®−îc (100 grams edible portion)
Thμnh phÇn dinh d−ìng
(Nutrients)
STT:
ĐV
Hμm lượng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
–
KJ
1439
Protein
g
8.1
Lipid (Fat)
g
1.3
1
Tổng số acid béo no
Glucid (Carbohydrate)
g
75.0
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
0.7
1
Palmitic (C16:0)
g
–
Tro (Ash)
g
0.9
1
Margaric (C17:0)
g
–
Đường tổng số (Sugar)
1
g
–
Stearic (C18:0)
g
–
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
–
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
–
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
–
Fructoza (Fructose)
g
–
g
–
g
–
TS acid béo không no 1 nối đôi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
36
1
Palmitoleic (C16:1)
g
–
Sắt (Iron)
mg
0.20
1
Oleic (C18:1)
g
–
g
–
Magiê (Magnesium)
mg
52
1
TS acid béo không no nhiều nối đôi
Mangan (Manganese)
mg
1.500
1
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
108
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
–
Kali (Potassium)
mg
202
1
Linolenic (C18:2 n3)
g
–
Natri (Sodium)
mg
5
1
Arachidonic (C20:4)
g
–
Kẽm (Zinc)
mg
1.90
1
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
–
Đồng (Copper)
μg
360
1
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
–
Selen (Selenium)
μg
38.8
1
TS acid béo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
1
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.12
1
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.04
1
Lysin
mg
–
Vitamin PP (Niacin)
mg
1.9
1
Methionin
mg
–
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
–
Tryptophan
mg
–
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
–
Phenylalanin
mg
–
Folat (Folate)
μg
–
Threonin
mg
–
Vitamin B9 (Folic acid)
μg
–
Valin
mg
–
Vitamin H (Biotin )
μg
3
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
μg
–
Vitamin A (Retinol)
μg
0
Vitamin D (Calciferol )
μg
–
5
1
Leucin
mg
–
Isoleucin
mg
–
Arginin
mg
–
Histidin
mg
–
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Cystin
mg
–
Vitamin K (Phylloquinone)
μg
–
Tyrosin
mg
–
Beta-caroten
μg
0
3
Alanin
mg
–
Alpha-caroten
μg
0
3
Acid aspartic
mg
–
Beta-cryptoxanthin
μg
0
3
Acid glutamic
mg
–
Lycopen
μg
0
3
Glycin
mg
–
Lutein + Zeaxanthin
μg
0
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
–
Serin
mg
–
1
3
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Gạo tẻ máy
Tên tiếng Anh (English):
Ordinary polished rice
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
4
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
14.0
KCal
344
1
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
STT:
4
Mã số:
1004
Thải bỏ (%): 0.0
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
0.160
3
KJ
1439
Protein
g
7.9
Lipid (Fat)
g
1.0
1
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
75.9
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
0.4
1
Palmitic (C16:0)
g
0.140
3
Tro (Ash)
g
0.8
1
Margaric (C17:0)
g
0.000
3
ng tng s (Sugar)
1
g
–
Stearic (C18:0)
g
0.010
3
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
0.000
3
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
0.000
3
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
0.000
3
Fructoza (Fructose)
g
0.180
3
g
0.000
3
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
30
1
Palmitoleic (C16:1)
g
0.000
3
St (Iron)
mg
1.30
1
Oleic (C18:1)
g
0.180
3
g
0 160
0.160
3
Magiờ (Magnesium)
mg
14
1
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
0.900
1
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
104
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
0.130
3
Kali (Potassium)
mg
241
1
Linolenic (C18:2 n3)
g
0.030
3
Natri (Sodium)
mg
5
1
Arachidonic (C20:4)
g
0.000
3
Km (Zinc)
mg
1.50
1
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
0.000
3
ng (Copper)
g
230
1
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
0.000
3
Selen (Selenium)
g
31.8
1
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
1
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.10
1
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.03
1
Lysin
mg
239
3
Vitamin PP (Niacin)
mg
1.6
1
Methionin
mg
155
3
3
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
1.342
3
Tryptophan
mg
77
3
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
0.145
3
Phenylalanin
mg
353
3
Folat (Folate)
g
9
3
Threonin
mg
236
3
Vitamin B9 (Folic acid)
g
0
3
Valin
mg
403
3
Vitamin H (Biotin )
g
3
5
Leucin
mg
546
3
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
0
3
Isoleucin
mg
285
3
Vitamin A (Retinol)
g
0
1
Arginin
mg
551
3
Vitamin D (Calciferol )
g
–
Histidin
mg
155
3
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Cystin
mg
135
3
Vitamin K (Phylloquinone)
g
–
Tyrosin
mg
221
3
Beta-caroten
g
0
3
Alanin
mg
383
3
Alpha-caroten
g
0
3
Acid aspartic
mg
621
3
Beta-cryptoxanthin
g
0
3
Acid glutamic
mg
1288
3
Lycopen
g
0
3
Glycin
mg
301
3
Lutein + Zeaxanthin
g
0
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
311
3
Serin
mg
347
3
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Gạo lứt
Tên tiếng Anh (English):
Rice, brown or hulled
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
12.4
KCal
345
3
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
5
Mã số:
1005
Thải bỏ (%): 0.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
STT:
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
0.540
3
KJ
1443
Protein
g
7.5
Lipid (Fat)
g
2.7
3
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
72.8
3
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
3.4
3
Palmitic (C16:0)
g
0.460
3
Tro (Ash)
g
1.3
3
Margaric (C17:0)
g
0.000
3
ng tng s (Sugar)
3
g
–
Stearic (C18:0)
g
0.050
3
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
0.000
3
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
0.000
3
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
0.000
3
Fructoza (Fructose)
g
0.970
3
g
0.000
3
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
16
2
Palmitoleic (C16:1)
g
0.010
3
St (Iron)
mg
2.80
2
Oleic (C18:1)
g
0.960
3
g
0 960
0.960
3
Magiờ (Magnesium)
mg
52
2
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
1.500
2
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
246
2
Linoleic (C18:2 n6)
g
0.920
3
Kali (Potassium)
mg
202
2
Linolenic (C18:2 n3)
g
0.040
3
Natri (Sodium)
mg
5
2
Arachidonic (C20:4)
g
0.000
3
Km (Zinc)
mg
1.90
2
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
0.000
3
ng (Copper)
g
360
2
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
0.000
3
Selen (Selenium)
g
38.8
2
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
2
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.34
2
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.07
2
Lysin
mg
286
3
Vitamin PP (Niacin)
mg
5.0
2
Methionin
mg
169
3
3
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
1.5
2
Tryptophan
mg
96
3
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
0.62
2
Phenylalanin
mg
387
3
Folat (Folate)
g
20
3
Threonin
mg
275
3
Vitamin B9 (Folic acid)
g
0
3
Valin
mg
440
3
Vitamin H (Biotin )
g
–
Leucin
mg
620
3
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
–
Isoleucin
mg
318
3
Vitamin A (Retinol)
g
0
Arginin
mg
569
3
Vitamin D (Calciferol )
g
–
Histidin
mg
190
3
2
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Cystin
mg
91
3
Vitamin K (Phylloquinone)
g
–
Tyrosin
mg
281
3
Beta-caroten
g
0
3
Alanin
mg
437
3
Alpha-caroten
g
0
3
Acid aspartic
mg
702
3
Beta-cryptoxanthin
g
0
3
Acid glutamic
mg
1528
3
Lycopen
g
0
3
Glycin
mg
369
3
Lutein + Zeaxanthin
g
0
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
352
3
Serin
mg
388
3
5
Tªn thùc phÈm (Vietnamese):
Kª
Tªn tiÕng Anh (English):
Foxtail millet
Nước (Water )
Năng lượng (Energy )
6
ĐV Hμm lượng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
14.0
KCal
331
1
Thμnh phÇn dinh d−ìng
(Nutrients)
Tổng số isoflavon (Total isoflavone)
6
M· sè:
1006
Th¶i bá (%): 2.0
Thμnh phÇn dinh d−ìng trong 100g phÇn ¨n ®−îc (100 grams edible portion)
Thμnh phÇn dinh d−ìng
(Nutrients)
STT:
ĐV
Hμm lượng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
0.720
3
KJ
1385
Protein
g
7.0
Lipid (Fat)
g
3.0
1
Tổng số acid béo no
Glucid (Carbohydrate)
g
69.0
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
3.4
1
Palmitic (C16:0)
g
0.530
3
Tro (Ash)
g
3.6
1
Margaric (C17:0)
g
0.000
3
Đường tổng số (Sugar)
1
g
–
Stearic (C18:0)
g
0.150
3
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
0.000
3
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
0.000
3
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
0.000
3
Fructoza (Fructose)
g
0.770
3
g
0.000
3
g
–
TS acid béo không no 1 nối đôi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
22
1
Palmitoleic (C16:1)
g
0.010
3
Sắt (Iron)
mg
2.70
1
Oleic (C18:1)
g
0.740
3
g
2 130
2.130
3
Magiê (Magnesium)
mg
430
1
TS acid béo không no nhiều nối đôi
Mangan (Manganese)
mg
1.700
1
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
290
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
2.020
3
Kali (Potassium)
mg
249
1
Linolenic (C18:2 n3)
g
0.120
3
Natri (Sodium)
mg
7
1
Arachidonic (C20:4)
g
0.000
3
Kẽm (Zinc)
mg
1.50
1
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
0.000
3
Đồng (Copper)
μg
440
1
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
0.000
3
Selen (Selenium)
μg
2.7
3
TS acid béo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
1
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.40
1
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.09
1
Lysin
mg
135
3
Vitamin PP (Niacin)
mg
1.6
1
Methionin
mg
140
3
3
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
0.848
3
Tryptophan
mg
76
3
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
0.384
3
Phenylalanin
mg
368
3
Folat (Folate)
μg
85
3
Threonin
mg
224
3
Vitamin B9 (Folic acid)
μg
0
3
Valin
mg
367
3
Vitamin H (Biotin )
μg
–
Leucin
mg
889
3
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
μg
0
3
Isoleucin
mg
295
3
Vitamin A (Retinol)
μg
0
1
Arginin
mg
243
3
Vitamin D (Calciferol )
μg
–
Histidin
mg
150
3
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
0.05
3
Cystin
mg
135
3
Vitamin K (Phylloquinone)
μg
0.9
3
Tyrosin
mg
216
3
Beta-caroten
μg
60
3
Alanin
mg
626
3
Alpha-caroten
μg
–
Acid aspartic
mg
461
3
Beta-cryptoxanthin
μg
–
Acid glutamic
mg
1522
3
Lycopen
μg
–
Glycin
mg
182
3
Lutein + Zeaxanthin
μg
–
Purin
mg
62
4
Prolin
mg
557
3
Serin
mg
409
3
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Ngô bắp tơi
STT:
7
Tên tiếng Anh (English):
Fresh maize seeds, raw
Mã số:
1007
Thải bỏ (%): 45.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
52.0
KCal
196
1
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
0.280
5
KJ
818
Protein
g
4.1
Lipid (Fat)
g
2.3
1
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
39.6
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
1.2
1
Palmitic (C16:0)
g
0.240
5
Tro (Ash)
g
0.8
1
Margaric (C17:0)
g
0.000
5
ng tng s (Sugar)
5
Stearic (C18:0)
g
0.040
5
Arachidic (C20:0)
g
0.000
3
5
Behenic (22:0)
g
0.000
3
Lignoceric (C24:0)
g
1.7
Galactoza (Galactose)
g
–
Maltoza (Maltose)
g
0.1
1
Lactoza (Lactose)
g
0
5
Fructoza (Fructose)
g
0.2
5
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
0.6
5
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
g
0.000
3
g
0.520
5
g
0.000
5
Calci (Calcium)
mg
4
5
Palmitoleic (C16:1)
g
0.000
5
St (Iron)
mg
0.60
5
Oleic (C18:1)
g
0.520
5
g
0 890
0.890
5
Magiờ (Magnesium)
mg
39
5
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
0.350
5
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
170
5
Linoleic (C18:2 n6)
g
0.860
5
Kali (Potassium)
mg
306
5
Linolenic (C18:2 n3)
g
0.030
5
Natri (Sodium)
mg
3
5
Arachidonic (C20:4)
g
0.000
5
Km (Zinc)
mg
1.40
5
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
0.000
5
ng (Copper)
g
240
5
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
0.000
5
Selen (Selenium)
g
4
5
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
12
5
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.15
5
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.08
5
Lysin
mg
100
5
Vitamin PP (Niacin)
mg
1.8
5
Methionin
mg
71
5
5
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
0.54
5
Tryptophan
mg
24
5
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
0.16
5
Phenylalanin
mg
190
5
Folat (Folate)
g
33
5
Threonin
mg
140
5
Vitamin B9 (Folic acid)
g
0
5
Valin
mg
180
5
Vitamin H (Biotin )
g
0.5
5
Leucin
mg
470
5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
0
3
Isoleucin
mg
140
5
Vitamin A (Retinol)
g
0
1
Arginin
mg
150
5
Vitamin D (Calciferol )
g
–
Histidin
mg
100
5
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
0.8
5
Cystin
mg
59
5
Vitamin K (Phylloquinone)
g
0
5
Tyrosin
mg
140
5
Beta-caroten
g
–
Alanin
mg
280
5
Alpha-caroten
g
–
Acid aspartic
mg
240
5
Beta-cryptoxanthin
g
–
Acid glutamic
mg
760
5
Lycopen
g
–
Glycin
mg
140
5
Lutein + Zeaxanthin
g
–
Purin
mg
52
4
Prolin
mg
330
5
Serin
mg
190
5
7
Tªn thùc phÈm (Vietnamese):
Ng« vμng h¹t kh«
Tªn tiÕng Anh (English):
Yellow maize, dried seeds
Nước (Water )
Năng lượng (Energy )
g
14.0
KCal
354
1
Thμnh phÇn dinh d−ìng
(Nutrients)
Tổng số isoflavon (Total isoflavone)
M· sè:
1008
ĐV
Hμm lượng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
0.670
3
KJ
1482
Protein
g
8.6
Lipid (Fat)
g
4.7
1
Tổng số acid béo no
Glucid (Carbohydrate)
g
69.4
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
2.0
1
Palmitic (C16:0)
g
0.570
3
Tro (Ash)
g
1.3
1
Margaric (C17:0)
g
0.000
5
3
Đường tổng số (Sugar)
8
ĐV Hμm lượng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
8
Th¶i bá (%): 2.0
Thμnh phÇn dinh d−ìng trong 100g phÇn ¨n ®−îc (100 grams edible portion)
Thμnh phÇn dinh d−ìng
(Nutrients)
STT:
1
g
0.64
Stearic (C18:0)
g
0.080
3
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
0.000
3
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
0.000
3
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
0.000
3
Fructoza (Fructose)
g
1.250
3
g
0.000
3
g
–
TS acid béo không no 1 nối đôi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
30
1
Palmitoleic (C16:1)
g
0.000
3
Sắt (Iron)
mg
2.30
1
Oleic (C18:1)
g
1.250
3
g
2 160
2.160
3
Magiê (Magnesium)
mg
127
3
TS acid béo không no nhiều nối đôi
Mangan (Manganese)
mg
0.490
3
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
190
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
2.100
3
Kali (Potassium)
mg
287
3
Linolenic (C18:2 n3)
g
0.070
3
Natri (Sodium)
mg
35
3
Arachidonic (C20:4)
g
0.000
3
Kẽm (Zinc)
mg
2.21
3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
0.000
3
Đồng (Copper)
μg
314
3
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
0.000
3
Selen (Selenium)
μg
15.5
3
TS acid béo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
1
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.28
1
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.11
1
Lysin
mg
242
3
Vitamin PP (Niacin)
mg
2.0
1
Methionin
mg
180
3
3
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
0.424
3
Tryptophan
mg
61
3
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
0.622
3
Phenylalanin
mg
423
3
Folat (Folate)
μg
19
3
Threonin
mg
323
3
Vitamin B9 (Folic acid)
μg
0
3
Valin
mg
435
3
Vitamin H (Biotin )
μg
–
Leucin
mg
1054
3
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
μg
0
3
Isoleucin
mg
308
3
Vitamin A (Retinol)
μg
0
1
Arginin
mg
429
3
Vitamin D (Calciferol )
μg
–
Histidin
mg
262
3
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
0.49
3
Cystin
mg
155
3
Vitamin K (Phylloquinone)
μg
0.3
3
Tyrosin
mg
350
3
Beta-caroten
μg
97
3
Alanin
mg
644
3
Alpha-caroten
μg
63
3
Acid aspartic
mg
598
3
Beta-cryptoxanthin
μg
0
3
Acid glutamic
mg
1614
3
Lycopen
μg
0
3
Glycin
mg
352
3
Lutein + Zeaxanthin
μg
1355
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
750
3
Serin
mg
408
3
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Bánh bao nhân thịt
Tên tiếng Anh (English):
Ball shaped dumpling, Vietnamese steamed buns
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
44.0
KCal
219
1
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
9
Mã số:
1009
Thải bỏ (%): 0.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
STT:
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
–
KJ
916
Protein
g
6.1
Lipid (Fat)
g
0.5
1
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
47.5
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
0.5
1
Palmitic (C16:0)
g
–
Tro (Ash)
g
1.4
1
Margaric (C17:0)
g
–
ng tng s (Sugar)
1
g
–
Stearic (C18:0)
g
–
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
–
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
–
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
–
Fructoza (Fructose)
g
–
g
–
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
19
1
Palmitoleic (C16:1)
g
–
St (Iron)
mg
1.50
1
Oleic (C18:1)
g
–
g
–
Magiờ (Magnesium)
mg
–
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
–
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
88
Kali (Potassium)
mg
–
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
–
Linolenic (C18:2 n3)
g
–
Natri (Sodium)
mg
–
Arachidonic (C20:4)
g
–
Km (Zinc)
mg
–
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
–
ng (Copper)
g
–
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
–
Selen (Selenium)
g
–
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
–
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.10
1
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.04
1
Lysin
mg
–
Vitamin PP (Niacin)
mg
1.0
1
Methionin
mg
–
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
–
Tryptophan
mg
–
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
–
Phenylalanin
mg
–
Folat (Folate)
g
–
Threonin
mg
–
Vitamin B9 (Folic acid)
g
–
Valin
mg
–
Vitamin H (Biotin )
g
–
Leucin
mg
–
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
–
Isoleucin
mg
–
Vitamin A (Retinol)
g
0
Arginin
mg
–
Vitamin D (Calciferol )
g
–
Histidin
mg
–
1
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Cystin
mg
–
Vitamin K (Phylloquinone)
g
–
Tyrosin
mg
–
Beta-caroten
g
0
3
Alanin
mg
–
Alpha-caroten
g
0
3
Acid aspartic
mg
–
Beta-cryptoxanthin
g
0
3
Acid glutamic
mg
–
Lycopen
g
0
3
Glycin
mg
–
Lutein + Zeaxanthin
g
0
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
–
Serin
mg
–
1
9
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Bánh đa nem
Tên tiếng Anh (English):
Rice paper for rollers
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
10
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
15.0
KCal
333
1
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
10
Mã số:
1010
Thải bỏ (%): 0.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
STT:
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
–
KJ
1394
Protein
g
4.0
Lipid (Fat)
g
0.2
1
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
78.9
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
0.5
1
Palmitic (C16:0)
g
–
Tro (Ash)
g
1.4
1
Margaric (C17:0)
g
–
ng tng s (Sugar)
1
g
–
Stearic (C18:0)
g
–
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
–
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
–
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
–
Fructoza (Fructose)
g
–
g
–
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
20
1
Palmitoleic (C16:1)
g
–
St (Iron)
mg
0.30
1
Oleic (C18:1)
g
–
g
–
Magiờ (Magnesium)
mg
–
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
–
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
65
Kali (Potassium)
mg
–
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
–
Linolenic (C18:2 n3)
g
–
Natri (Sodium)
mg
–
Arachidonic (C20:4)
g
–
Km (Zinc)
mg
–
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
–
ng (Copper)
g
–
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
–
Selen (Selenium)
g
–
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
–
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
–
Lysin
mg
–
Vitamin PP (Niacin)
mg
–
Methionin
mg
–
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
–
Tryptophan
mg
–
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
–
Phenylalanin
mg
–
Folat (Folate)
g
–
Threonin
mg
–
Vitamin B9 (Folic acid)
g
–
Valin
mg
–
1
Vitamin H (Biotin )
g
–
Leucin
mg
–
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
–
Isoleucin
mg
–
Vitamin A (Retinol)
g
0
1
Arginin
mg
–
Vitamin D (Calciferol )
g
0.00
1
Histidin
mg
–
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
0
1
Cystin
mg
–
Vitamin K (Phylloquinone)
g
0
1
Tyrosin
mg
–
Beta-caroten
g
0
3
Alanin
mg
–
Alpha-caroten
g
0
3
Acid aspartic
mg
–
Beta-cryptoxanthin
g
0
3
Acid glutamic
mg
–
Lycopen
g
0
3
Glycin
mg
–
Lutein + Zeaxanthin
g
0
3
Prolin
mg
–
Purin
mg
0
4
Serin
mg
–
1
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Bánh đúc
Tên tiếng Anh (English):
Rice pudding
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
86.8
KCal
52
1
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
11
Mã số:
1011
Thải bỏ (%): 0.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
STT:
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
–
KJ
215
Protein
g
0.9
Lipid (Fat)
g
0.3
1
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
11.3
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
0.1
1
Palmitic (C16:0)
g
–
Tro (Ash)
g
0.6
1
Margaric (C17:0)
g
–
ng tng s (Sugar)
1
g
–
Stearic (C18:0)
g
–
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
–
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
–
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
–
Fructoza (Fructose)
g
–
g
–
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
50
1
Palmitoleic (C16:1)
g
–
St (Iron)
mg
0.40
1
Oleic (C18:1)
g
–
g
–
Magiờ (Magnesium)
mg
–
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
–
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
19
Kali (Potassium)
mg
–
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
–
Linolenic (C18:2 n3)
g
–
Natri (Sodium)
mg
–
Arachidonic (C20:4)
g
–
Km (Zinc)
mg
–
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
–
ng (Copper)
g
–
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
–
Selen (Selenium)
g
–
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
–
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
–
Lysin
mg
–
Vitamin PP (Niacin)
mg
–
Methionin
mg
–
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
–
Tryptophan
mg
–
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
–
Phenylalanin
mg
–
Folat (Folate)
g
–
Threonin
mg
–
Vitamin B9 (Folic acid)
g
–
Valin
mg
–
1
Vitamin H (Biotin )
g
–
Leucin
mg
–
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
–
Isoleucin
mg
–
Vitamin A (Retinol)
g
0
Arginin
mg
–
Vitamin D (Calciferol )
g
–
Histidin
mg
–
1
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Cystin
mg
–
Vitamin K (Phylloquinone)
g
–
Tyrosin
mg
–
Beta-caroten
g
0
3
Alanin
mg
–
Alpha-caroten
g
0
3
Acid aspartic
mg
–
Beta-cryptoxanthin
g
0
3
Acid glutamic
mg
–
Lycopen
g
0
3
Glycin
mg
–
Lutein + Zeaxanthin
g
0
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
–
Serin
mg
–
1
11
Tên thực phẩm (Vietnamese):
Bánh mỳ
Tên tiếng Anh (English):
French bread
Nc (Water )
Nng lng (Energy )
12
V Hm lng TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
g
37.2
KCal
249
1
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
Tng s isoflavon (Total isoflavone)
12
Mã số:
1012
Thải bỏ (%): 0.0
Thnh phần dinh dỡng trong 100g phần ăn đợc (100 grams edible portion)
Thnh phần dinh dỡng
(Nutrients)
STT:
V
Hm lng
TLTK
(Unit)
(Value)
(Source)
mg
–
Daidzein
mg
–
Genistein
mg
–
Glycetin
mg
–
g
–
KJ
1043
Protein
g
7.9
Lipid (Fat)
g
0.8
1
Tng s acid bộo no
Glucid (Carbohydrate)
g
52.6
1
(Total saturated fatty acid)
Celluloza (Fiber)
g
0.2
1
Palmitic (C16:0)
g
–
Tro (Ash)
g
1.3
1
Margaric (C17:0)
g
–
ng tng s (Sugar)
1
g
–
Stearic (C18:0)
g
–
Galactoza (Galactose)
g
–
Arachidic (C20:0)
g
–
Maltoza (Maltose)
g
–
Behenic (22:0)
g
–
Lactoza (Lactose)
g
–
Lignoceric (C24:0)
g
–
Fructoza (Fructose)
g
–
g
–
g
–
TS acid bộo khụng no 1 ni ụi
Glucoza (Glucose)
g
–
(Total monounsaturated fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
–
Myristoleic (C14:1)
Calci (Calcium)
mg
28
1
Palmitoleic (C16:1)
g
–
St (Iron)
mg
2.00
1
Oleic (C18:1)
g
–
g
–
Magiờ (Magnesium)
mg
–
TS acid bộo khụng no nhiu ni ụi
Mangan (Manganese)
mg
–
(Total polyunsaturated fatty acid)
Phospho (Phosphorous)
mg
164
Kali (Potassium)
mg
–
1
Linoleic (C18:2 n6)
g
–
Linolenic (C18:2 n3)
g
–
Natri (Sodium)
mg
–
Arachidonic (C20:4)
g
–
Km (Zinc)
mg
–
Eicosapentaenoic (C20:5 n3)
g
–
ng (Copper)
g
–
Docosahexaenoic (C22:6 n3)
g
–
Selen (Selenium)
g
–
TS acid bộo trans (Total trans fatty acid)
g
–
Vitamin C (Ascorbic acid)
mg
0
1
Cholesterol
mg
0
Vitamin B1 (Thiamine)
mg
0.10
1
Phytosterol
mg
–
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg
0.07
1
Lysin
mg
163
1
Vitamin PP (Niacin)
mg
0.7
1
Methionin
mg
133
1
1
Vitamin B5 (Pantothenic acid)
mg
–
Tryptophan
mg
66
1
Vitamin B6 (Pyridoxine)
mg
–
Phenylalanin
mg
314
1
Folat (Folate)
g
–
Threonin
mg
216
1
Vitamin B9 (Folic acid)
g
–
Valin
mg
366
1
Vitamin H (Biotin )
g
–
Leucin
mg
460
1
Vitamin B12 (Cyanocobalamine)
g
–
Isoleucin
mg
294
1
Vitamin A (Retinol)
g
0
Arginin
mg
294
1
Vitamin D (Calciferol )
g
–
Histidin
mg
133
1
1
Vitamin E (Alpha-tocopherol )
mg
–
Cystin
mg
188
1
Vitamin K (Phylloquinone)
g
–
Tyrosin
mg
208
1
Beta-caroten
g
0
3
Alanin
mg
280
1
Alpha-caroten
g
0
3
Acid aspartic
mg
392
1
Beta-cryptoxanthin
g
0
3
Acid glutamic
mg
1924
1
Lycopen
g
0
3
Glycin
mg
331
1
Lutein + Zeaxanthin
g
0
3
Purin
mg
–
Prolin
mg
732
1
Serin
mg
345
1
PGS. TS. Nguyễn Thị LâmPGS. TS. Hà Thị Anh ĐàoThS. Lê Hồng DũngTS. Lê Bạch MaiKS. Nguyễn Văn Sĩ5. Cố vấn trình độ : GS. TSKH. Hà Huy KhôiGS. TS. Bùi Minh Đức6. Kỹ thuật vi tính : KS. Nguyễn Tùng LâmNHÀ XUẤT BẢN Y HỌC, 2007M ỤC LỤCLời mở đầuiiiGiới thiệu Bảng thành phần thực phẩm Việt NamivMột số nguyên tắc kiến thiết xây dựng Bảng thành phần thực phẩmviTHÀNH PHẦN CÁC CHẤT DINH DƯỠNGNhóm 1 : Ngũ cốc và mẫu sản phẩm chế biếnNhóm 2 : Khoai củ và loại sản phẩm chế biến24Nhóm 3 : Hạt, quả giàu đạm, béo và mẫu sản phẩm chế biến50Nhóm 4 : Rau, quả, củ dùng làm rau83Nhóm 5 : Quả chín209Nhóm 6 : Dầu, mỡ, bơ265Nhóm 7 : Thịt và loại sản phẩm chế biến279Nhóm 8 : Thủy sản và mẫu sản phẩm chế biến361Nhóm 9 : Trứng và loại sản phẩm chế biến420Nhóm 10 : Sữa và mẫu sản phẩm chế biến431Nhóm 11 : Đồ hộp440Nhóm 12 : Đồ ngọt ( đường, bánh, mứt, kẹo ) 461N hóm 13 : Gia vị, nước chấm488Nhóm 14 : Nước giải khát, bia, rượu511iiLỜI NÓI ĐẦUBảng thành phần thực phẩm ( Food Composition Table ) là một trong những đầu ra nghiêncứu quan trọng trong nghành Khoa học về thực phẩm ( Food science ). Bảng thành phầnthực phẩm là một công cụ không hề thiếu trong nghiên cứu và điều tra về dinh dưỡng, đặc biệt quan trọng làcác nghiên cứu và điều tra về khẩu phần siêu thị nhà hàng, dịch tễ học dinh dưỡng và chính sách dinh dưỡng-tiếtchế trong lâm sàng và ăn điều trị cho bệnh nhân. Ngày nay, Bảng thành phần thực phẩmcòn được sử dụng thoáng rộng trong nghành nghề dịch vụ kiến thiết xây dựng chủ trương, lập kế hoạch về dinhdưỡng, bảo vệ bảo mật an ninh thực phẩm cấp vương quốc và mái ấm gia đình nhằm mục đích cung ứng nhu yếu dinhdưỡng, từ đó có kế hoạch tăng trưởng sản xuất thực phẩm tương thích. Đây cũng là tài liệu gốcphục vụ giảng dạy, điều tra và nghiên cứu và tiến hành công tác làm việc giáo dục dinh dưỡng cho cộngđồng, cho người tiêu dùng trong việc lựa chọn thực phẩm tương thích với tình hình sức khoẻ. Trong điều kiện kèm theo hội nhập lúc bấy giờ với một thị trường thực phẩm Việt nam ngày càng đadạng, nhiều yên cầu thông tin không chỉ là những chất dinh dưỡng và phi dinh dưỡng trongthực phẩm mà cần có thông tin về những chất chống oxy hóa, những hợp chất có hoạt tính sinhhọc đóng vai trò quan trọng bảo vệ, nâng cao sức khoẻ và phòng chống bệnh tật. Mặtkhác, do sự giao lưu trên thị trường thực phẩm nhập khẩu đang diễn ra can đảm và mạnh mẽ đòi hỏicác thông tin update và cụ thể hơn. Chính thế cho nên, Viện Dinh dưỡng đã triển khai nghiên cứu và điều tra trong nhiều năm về phân tíchthành phần thực phẩm Việt nam, update, bổ trợ và xuất bản Bảng thành phần thựcphẩm Việt nam lần này. Đây cũng là khu công trình thừa kế, tiếp thu và nâng cao hoàn thiệntừ những khu công trình “ Bảng thành phần hoá học thức ăn Việt Nam xuất bản năm 1972, vàtiếp theo là “ Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam xuất bản năm 2000 ”. Lần biên soạn này, chúng tôi đã update rất nhiều về thành phần những chất sinh nănglượng, những acid amin, acid béo, acid folic, những loại đường, hàm lượng khoáng, chất xơ, vikhoáng, vitamin và đặc biệt quan trọng là thành phần hợp chất hoá thực vật trong thực phẩm hiện cótrên thị trường Việt Nam. Bên cạnh đó, lần biên soạn này, chúng tôi đã nỗ lực cấu trúcbảng thành phần thực phẩm sao cho tiện tra cứu hơn và cung ứng những thông tin ở nhiềulĩnh vực mà bạn đọc mong ước. Do thời hạn và điều kiện kèm theo trong thực tiễn còn hạn chế, chắc như đinh không tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi mong những đồng nghiệp và những bạn đọc góp ý để lần xuất bản sau được hoànthiện, cung ứng ngày càng tốt hơn nhu yếu của công tác làm việc điều tra và nghiên cứu, giảng dạy và ứngdụng trong dinh dưỡng hài hòa và hợp lý, nâng cao sức khoẻ và nâng cao chất lượng đời sống. Hà nội ngày 15 tháng 10 năm 2007VI ỆN TRƯỞNG VIỆN DINH DƯỠNGPGS.TS. Nguyễn Công KhẩniiiGIỚI THIỆU BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨM VIỆT NAM1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨMNhiều điều tra và nghiên cứu trong nước và trên quốc tế đã khẳng định chắc chắn mối liên quanchặt chẽ giữa thực phẩm và sức khoẻ người tiêu dùng. Thành phần thực phẩm, thóiquen ẩm thực ăn uống có tác động ảnh hưởng lớn tới sự tăng trưởng thể lực, trí tuệ của trẻ nhỏ và sựxuất hiện hoặc phòng ngừa 1 số ít bệnh mạn tính của người lớn như bệnh timmạch, đái đường, béo phì, rối loạn chuyển hóa lipid. Khi đời sống được cải tổ, nguồn thực phẩm và những loại sản phẩm chế biến ngày càng nhiều mẫu mã thì nhu yếu tìmhiểu về thành phần thực phẩm trở nên thiết yếu hơn. Gần đây, những tân tiến mớitrong điều tra và nghiên cứu khoa học dinh dưỡng, khoa học thực phẩm đã từng bước trả lờinhững huyền bí của thức ăn, phân phối những địa thế căn cứ để kiến thiết xây dựng một chính sách ăn cân đối, hài hòa và hợp lý, khá đầy đủ chất dinh dưỡng để duy trì sức khỏe thể chất và phòng chống bệnh tật. Mộtsố thành phần có hoạt tính sinh học trong thực phẩm như những acid béo không no, vitamin A, vitamin E, vitamin C, carotenoids, những hợp chất hóa thực vật nhómphytoestrogen, flavonoid còn có vai trò chống oxy hóa, tăng cường năng lực miễndịch và phòng chống ung thư đã được mày mò. Bảng thành phần thực phẩm ( Food Composition Table ) là một công cụquan trọng cho những người làm công tác làm việc dinh dưỡng trong tìm hiểu và xây dựngkhẩu phần, ship hàng công tác làm việc nghiên cứu và điều tra và giảng dạy, hoạch định chủ trương vàkế hoạch tăng trưởng sản xuất thực phẩm, phân phối nhu yếu của nhiều đối tượngngười tiêu dùng trong việc lựa chọn thực phẩm tương thích với tình hình sức khoẻ. Bảng thành phần thực phẩm luôn luôn được những tổ chức triển khai quốc tế, đặc biệt quan trọng là Tổchức thực phẩm và nông nghiệp của Liên hợp quốc ( Food AgricultureOrganization – FAO ) và những vương quốc chăm sóc. Trong thực trạng Việt Nam vừa gia nhập tổ chức triển khai thương mại thế giới ( WTO ), thị trường thực phẩm rất phong phú, phân phối từ nguồn sản xuất trong nướcvà nhập khẩu thì những thông tin về thành phần những chất dinh dưỡng và phi dinhdưỡng, những chất chống oxy hóa, hợp chất có hoạt tính sinh học đóng vai trò quantrọng bảo vệ sức khoẻ và phòng chống bệnh tật được update số liệu thườngxuyên vào Bảng thành phần thực phẩm là nhu yếu rất chính đáng. 2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CỦA BẢNG THÀNH PHẦN THỰC PHẨMVIỆT NAMỞ Việt Nam, năm 1941 M.Autret và Nguyễn Văn Mậu ( Viện Pasteur HàNội ), đã xuất bản Bảng thành phần thức ăn Đông Dương gồm 200 loại. Năm 1972, ivviện Vệ sinh dịch tễ học TP.HN – Bộ Y tế ( Phạm Văn Sổ và Bùi Thị Nhu Thuận ) và Viện Nghiên cứu kỹ thuật ăn mặc – Bộ Quốc phòng ( Từ Giấy và Bùi MinhĐức ) đã phối hợp xuất bản cuốn “ Bảng thành phần hoá học thức ăn Việt Nam ” dựa trên những khu công trình điều tra và nghiên cứu trong nước và tìm hiểu thêm 1 số ít tài liệu nướcngoài. Năm 2000, Viện Dinh dưỡng trên cơ sở tìm hiểu thêm những khu công trình đã xuấtbản và những tác dụng điều tra và nghiên cứu, nghiên cứu và phân tích thành phần thực phẩm thực thi trong 20 năm qua, tích hợp với tài liệu tìm hiểu thêm update của một số ít nước trong khu vựcchâu Á, đã tái bản “ Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam ” gồm 15 thành phần dinh dưỡng chính của 501 thực phẩm được chia thành 14 nhóm và cácbảng hàm lượng acid amin, acid béo, chất khoáng, vi khoáng trong thực phẩm. Cuốn sách do tập thể Khoa Hóa-Vệ sinh bảo đảm an toàn thực phẩm, Viện dinh dưỡng biênsoạn. Năm 2005, để cung ứng nhu yếu của phần đông người tiêu dùng, những cán bộlàm công tác làm việc dinh dưỡng tiết chế tại nhà bếp ăn tập thể, nhân viên cấp dưới y tế làm công tác làm việc tưvấn dinh dưỡng hoàn toàn có thể tra cứu nhanh những số liệu thành phần thực phẩm thườngxuất hiện trong bữa ăn hàng ngày, Viện dinh dưỡng đã xuất bản “ Bảng thành phầndinh dưỡng của một số ít thức ăn thông dụng ” gồm có 436 thực phẩm được chiathành 4 nhóm chính là nhóm cung ứng chất bột, nhóm cung ứng chất đạm, nhómcung cấp chất béo, nhóm phân phối vitamin và muối khoáng. Tuy nhiên, những nhà nghiên cứu về dinh dưỡng, khoa học thực phẩm, vănhóa nhà hàng và nhiều bạn đọc vẫn mong có một Bảng thành phần có số liệu đầyđủ, update về thành phần những chất sinh nguồn năng lượng, những acid amin, acid béo, acidfolic, những loại đường, hàm lượng khoáng, chất xơ, vi khoáng, vitamin, hợp chấthoá thực vật … trong thực phẩm hiện có trên thị trường Việt Nam với cấu trúc tiệntra cứu hơn, do đó Viện Dinh dưỡng đã biên soạn cuốn “ Bảng thành phần thựcphẩm Việt Nam ” và được ra đời bạn đọc trong năm 2007. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG BẢNG THÀNH PHẦNTHỰC PHẨM VIỆT NAMI.TÀI LIỆU GỐCCác số liệu thành phần thực phẩm được update và bổ trợ từ Bảng thành phầnthực phẩm Việt Nam xuất bản năm 2000. II.TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNHĐể cung ứng nhu yếu sử dụng số liệu, lần tái bản này sử dụng số liệu tìm hiểu thêm củamột số cơ sở tài liệu và bảng thành phần thực phẩm khác trên quốc tế, gồm có : 1. Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam năm 20002. Bảng thành phần thực phẩm Khu vực Đông Nam Á năm 1972 – Food compositionfor international use. 3. Cơ sở tài liệu thành phần thực phẩm Mỹ – USDA Food CompositionDatabase, Version 18, năm 2006, tìm hiểu thêm những số liệu đường tổng số, cácacid béo, isoflavon và 1 số ít vitamin, vi khoáng. 4. Bảng thành phần thực phẩm Đức 2006, tìm hiểu thêm hàm lượng purine. 5. Bảng thành phần thực phẩm Đan Mạch 2006, tìm hiểu thêm hàm lượng biotin ( vitamin H ) và 1 số ít thực phẩm khác. 6. Bảng thành phần thực phẩm ASEAN 20007. Các khu công trình điều tra và nghiên cứu đã triển khai tại Khoa Thực phẩm – Vệ sinh antoàn thực phẩm, Viện Dinh dưỡng từ năm 2000 đến năm 2007 : viHàm lượng những carotenoid quan trọng trong rau, quả thông dụngViệt Nam ( 2003 – 2004 ) Hàm lượng cholesterol trong thực phẩm Việt Nam ( 2003 – 2004 ) Hàm lượng acid amin trong một số ít loài cá Việt Nam ( 2004 – 2005 ) Hàm lượng acid amin, daidzein và genistein trong đậu tương và sảnphẩm chế biến ( 2005 – 2006 ) Tỷ lệ thải bỏ một số ít thực phẩm Việt Nam ( 2006 ) BỐ CỤC, TRÌNH BÀY1. Nội dungBảng thành phần thực phẩm Việt Nam gồm có 526 thực phẩm được trình bàytheo 14 nhóm, phân phối số liệu của 86 chất dinh dưỡng. Nhóm 1. Ngũ cốc và mẫu sản phẩm chế biến : gồm 23 thực phẩmNhóm 2. Khoai củ và mẫu sản phẩm chế biến : gồm 26 thực phẩmNhóm 3. Hạt, quả, giàu protein, lipid và mẫu sản phẩm chế biến : gồm 33 thực phẩmNhóm 4. Rau, quả, củ dùng làm rau : gồm 126 thực phẩmNhóm 5. Quả chín : gồm 56 thực phẩmNhóm 6. Dầu, mỡ, bơ : gồm 14 thực phẩmNhóm 7. Thịt và loại sản phẩm chế biến : gồm 82 thực phẩmNhóm 8. Thủy sản và loại sản phẩm chế biến : gồm 59 thực phẩmNhóm 9. Trứng và mẫu sản phẩm chế biến : gồm 11 thực phẩmNhóm 10. Sữa và mẫu sản phẩm chế biến : gồm 9 thực phẩmNhóm 11. Đồ hộp : gồm 21 thực phẩmNhóm 12. Đồ ngọt ( đường, bánh, mứt, kẹo ) : gồm 27 thực phẩmNhóm 13. Gia vị, nước chấm : gồm 23 thực phẩmNhóm 14. Nước giải khát : gồm 16 thực phẩmMỗi thực phẩm được trình diễn trong một trang giấy A4, gồm tên thực phẩm ( tiếngViệt và tiếng Anh ), số liệu tỷ suất thải bỏ và thành phần của 86 chất dinh dưỡngtrong 100 gam thực phẩm ăn được, được phân loại như sau : – Các thành phần chính ( proximate ) : nước, protein, lipid, glucid, celluloza vàtro. – Đường tổng số và những đường đơn : galactoza, maltoza, lactoza, fructoza, glucoza, sacaroza – Các chất khoáng và vi khoáng : calci, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri, kẽm, đồng, selen – Các vitamin tan trong nước : vitamin C, B1, B2, PP, B3, B6, folat, B9, H, B12 – Các vitamin tan trong dầu : vitamin A, D, E, Kvii – Các carotenoid : lutein, zeaxanthin, beta-cryptoxanthin, lycopen, alphacaroten, beta-caroten – Purin – Các isoflavon : tổng số isoflavon, daidzein, genistein, glycetin – Các acid béo : tổng số acid béo no và không no, palmitic, margaric, stearic, arachidic, behenic, lignoceric, linoleic, linolenic, arachidonic, EPA, DHA vàtổng số acid béo trans – Các acid amin : lysin, methionin, tryptophan, phenylalanin, threonin, valin, leucin, isoleucin, arginin, histidin, cystin, tyrosin, alanin, acid aspartic, acidglutamic, glycin, prolin, serin2. Số thứ tự, mã sốSố thứ tự của mỗi thực phẩm được thống nhất đánh số trong những bảng như sau : Cột mã số thực phẩm theo từng nhóm, khởi đầu bằng 1001, trong đó số1 ở hàng nghìn bộc lộ nhóm thực phẩm, số 1 ở hàng đơn vị chức năng thể hiệnsố thứ tự thực phẩm trong nhóm. Số thứ tự thực phẩm từ 1 đến 5263. Các thành phần dinh dưỡng của thực phẩmNước : Được xác lập bằng chiêu thức sấy khô ở 100 – 105 oC đến trọng lượngkhông đổiGiá trị nguồn năng lượng : Được biểu lộ bằng kilocalori ( Kcal ). Nếu chuyển thànhkilojoul ( Kj ) thì tính theo thông số 1 Kcal = 4,184 KjGiá trị nguồn năng lượng của thực phẩm được tính theo thông số : 1 g protein cho 4 Kcal, 1 g lipid cho 9 Kcal, 1 g glucid cho 4 Kcal, 1 g cồn ( alcol etylic ) cho 7 Kcal. Protein : Được xác lập theo tổng số nitơ trong thực phẩm theo phương phápKjeldahl, sau đó được quy đổi thành protein theo thông số sau : Thực phẩmHệ số chuyển đổiThực phẩmHệ số chuyển đổiNgũ cốc, đậuđỗ5, 7C ác thực phẩmkhác6, 25G ạo5, 95S ữa6, 38 viiiLipid : Được xác lập bằng giải pháp chiết SoxhletGlucid tổng số : Được đo lường và thống kê theo công thức : Glucid = 100 – ( nước + protein + lipid + xơ + tro ). Đối với những đồ uống chứa cồn, hàm lượng glucid tổng số đượcxác định theo công thức : Glucid = 100 – ( nước + protein + lipid + xơ + tro + cồnethanol ) Các đường đa và đường đơn : được xác lập bằng chiêu thức chuẩn độCelluloza : Được xác lập bằng chiêu thức khối lượngTro : Được xác lập bằng chiêu thức cân tro trắng còn lại sau khi nung ở nhiệtđộ 500 o – 550 oCVitamin C : Được xác lập bằng phương pháp hóa học với thuốc thử Tilman kếthợp với chuẩn độ điện thế, giải pháp HPLC.Vitamin B1, B2, niacin, B5, B6, folat, acid folic, biotin và vitamin B12 : Được xácđịnh bằng giải pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC ) Vitamin A ( retinol ) : Được xác lập bằng giải pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC ). Hàm lượng vitamin A và caroten được quy về : tương tự vitamin A ởthực phẩm động vật hoang dã và tương tự β-caroten ở thực phẩm thực vật, và chuyểnđổi như sau : 1 mcg retinol tương tự với : 1 mcg retinol, 12 mcg β-caroten, 24 mcgcarotenoid1 mcg β-caroten tương tự với : 1 mcg β-caroten, 2 mcg carotenoidCác vitamin D, E, K ) và carotenoid : Được xác lập bằng chiêu thức sắc kýlỏng hiệu năng cao ( HPLC ) Hàm lượng khoáng và vi khoáng : Được xác lập bằng giải pháp chuẩn độhóa học, giải pháp so màu và chiêu thức quang phổ hấp thụ nguyên tử ( AAS ) Hàm lượng purin : Được xác lập bằng giải pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC ) Hàm lượng những isoflavon : Được xác lập bằng chiêu thức sắc ký lỏng hiệunăng cao ( HPLC ) Hàm lượng những acid béo : Được xác lập bằng giải pháp sắc ký khí ( GC ) Hàm lượng những acid amin : Được xác lập bằng giải pháp sắc ký lỏng hiệunăng cao ( HPLC ) ix4. Nguồn số liệu tìm hiểu thêm : Số liệu tìm hiểu thêm trong BTP 2007 từ những nguồn tàiliệu sau, được ký hiệu bằng những chữ số từ 1 đến 7 trong cột TLTK ( Source ) Ký hiệu số 1 : Bảng thành phần thực phẩm năm 2000. Ký hiệu số 2 : Bảng thành phần thực phẩm FAO năm 1972. Ký hiệu số 3 : Cơ sở tài liệu thành phần thực phẩm Mỹ – USDA FoodComposition Database, Version 18, năm 2006. Ký hiệu số 4 : Bảng thành phần thực phẩm Đức 2006, tìm hiểu thêm hàmlượng purin. Ký hiệu số 5 : Bảng thành phần thực phẩm Đan Mạch 2006, tìm hiểu thêm sốliệu biotin. Ký hiệu số 6 : Bảng thành phần thực phẩm ASEAN năm 2000K ý hiệu số 7 : Số liệu tìm hiểu thêm những hiệu quả nghiên cứu và điều tra từ 2000 – 2007 tạiViện Dinh dưỡng5. Chú thích số liệuĐối với những thành phần còn thiếu số liệu ( chưa nghiên cứu và phân tích, không có số liệutham khảo, ký hiệu bằng dấu gạch ngang ( – ). Đối với những thành phần không có trong thực phẩm, số liệu được ghi là 0. Các chữ viết tắt trong Bảng thành phần thực phẩm : STT : Số thứ tựĐV : Đơn vịTLTK : Tài liệu tham khảoTS : Tổng sốNHÓM 1 – NGŨCỐC VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾNGROUP 1 – CEREALAND PRODUCTSCỏc thc phm nhúm 1 : Ng cc v sn phm ch binMã số BTP2000Mã số BTP200710011001Gạo nếp cái10021002Gạo nếp máy ( loại thờng ) 10031003G ạo tẻ giã10041004Gạo tẻ máy1005Gạo lứt10051006Kê10061007Ngô bắp tơi10071008Ngô vng hạt khô10081009Bánh bao10091010Bánh đa nem1010101011Bánh đúc1110111012Bánh mỳ1210121013Bánh phở1310131014Bánh quẩy1410141015Bỏng ngô1510151016Bột gạo nếp1610161017Bột gạo tẻ1710171018Bột mì1810181019Bột ngô vng1910191020Bún2010201021Cốm2110211022Mỳ sợi2210221023Ngô nếp luộc23Tên thực phẩmTrangTên thực phẩm ( Vietnamese ) : Gạo nếp cáiSTT : Tên tiếng Anh ( English ) : Glutinous rice, milledMã số : 1001T hải bỏ ( % ) : 0.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Nc ( Water ) Nng lng ( Energy ) V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 14.0 Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgKCal344DaidzeinmgKJ1441GenisteinmgGlycetinmgProtein8. 6L ipid ( Fat ) 1.5 Tng s acid bộo no ( Total saturated fatty acid ) Glucid ( Carbohydrate ) 74.5 Celluloza ( Fiber ) 0.6 Tro ( Ash ) 0.8 Margaric ( C17 : 0 ) ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) Arachidic ( C20 : 0 ) Galactoza ( Galactose ) Palmitic ( C16 : 0 ) Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) Fructoza ( Fructose ) tiến sỹ acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Calci ( Calcium ) mg32Myristoleic ( C14 : 1 ) Palmitoleic ( C16 : 1 ) St ( Iron ) mg1. 20M agiờ ( Magnesium ) mg17TS acid bộo khụng no nhiu ni ụiOleic ( C18 : 1 ) Mangan ( Manganese ) mg1. 100 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg98Linoleic ( C18 : 2 n6 ) Kali ( Potassium ) mg282Linolenic ( C18 : 2 n3 ) Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) Km ( Zinc ) mg2. 20E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) ng ( Copper ) 280D ocosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) Selen ( Selenium ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 14P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 06L ysinmg207Vitamin PP ( Niacin ) mg2. 4M ethioninmg66Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mgTryptophanmgVitamin B6 ( Pyridoxine ) mgPhenylalaninmg229Folat ( Folate ) Threoninmg177Vitamin B9 ( Folic acid ) Valinmg317Vitamin H ( Biotin ) Leucinmg531Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) Isoleucinmg222Vitamin A ( Retinol ) Argininmg435Vitamin D ( Calciferol ) 0.00 Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgVitamin K ( Phylloquinone ) Beta-carotenAlpha-carotenBeta-cryptoxanthinLycopenLutein + ZeaxanthinP iPurinmgTS acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Histidinmg133Cystinmg96Tyrosinmg111Alaninmg347Acid asparticmg443Acid glutamicmg1210Glycinmg281Prolinmg376S iSerinmg309Tên thực phẩm ( Vietnamese ) : Gạo nếp máy ( Loại thờng ) Tên tiếng Anh ( English ) : Glutinous rice, milledNc ( Water ) Nng lng ( Energy ) V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 13.9 KCal346Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) Mã số : 1002T hải bỏ ( % ) : 0.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) STT : Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmg0. 110KJ1447 Protein8. 4L ipid ( Fat ) 1.6 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 74.9 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 0.5 Palmitic ( C16 : 0 ) 0.090 Tro ( Ash ) 0.7 Margaric ( C17 : 0 ) 0.000 ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) 0.010 Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) 0.000 Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) 0.000 Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) 0.000 Fructoza ( Fructose ) 0.2000.000 TS acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg16Palmitoleic ( C16 : 1 ) 0.000 St ( Iron ) mg1. 20O leic ( C18 : 1 ) 0.2000 2000.200 Magiờ ( Magnesium ) mg17TS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg1. 100 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg130Linoleic ( C18 : 2 n6 ) 0.190 Kali ( Potassium ) mg282Linolenic ( C18 : 2 n3 ) 0.010 Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) 0.000 Km ( Zinc ) mg2. 20E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) 0.000 ng ( Copper ) 280D ocosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) 0.000 Selen ( Selenium ) 15.1 TS acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 16P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 06L ysinmg246Vitamin PP ( Niacin ) mg2. 4M ethioninmg160Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mg0. 284T ryptophanmg79Vitamin B6 ( Pyridoxine ) mg0. 107P henylalaninmg364Folat ( Folate ) Threoninmg244Vitamin B9 ( Folic acid ) Valinmg416Vitamin H ( Biotin ) Leucinmg563Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) Isoleucinmg294Vitamin A ( Retinol ) Argininmg568Vitamin D ( Calciferol ) Histidinmg160Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmg140Vitamin K ( Phylloquinone ) Tyrosinmg228Beta-carotenAlaninmg395Alpha-carotenAcid asparticmg640Beta-cryptoxanthinAcid glutamicmg1328LycopenGlycinmg310Lutein + ZeaxanthinPurinmgProlinmg321Serinmg358Tªn thùc phÈm ( Vietnamese ) : G¹o tÎ gi · Tªn tiÕng Anh ( English ) : Under milled, home-pounded riceNước ( Water ) Năng lượng ( Energy ) ĐV Hμm lượng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 14.0 KCal344Thμnh phÇn dinh d − ìng ( Nutrients ) Tổng số isoflavon ( Total isoflavone ) M · sè : 1003T h ¶ i bá ( % ) : 0.0 Thμnh phÇn dinh d − ìng trong 100 g phÇn ¨ n ® − îc ( 100 grams edible portion ) Thμnh phÇn dinh d − ìng ( Nutrients ) STT : ĐVHμm lượngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmgKJ1439Protein8. 1L ipid ( Fat ) 1.3 Tổng số acid béo noGlucid ( Carbohydrate ) 75.0 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 0.7 Palmitic ( C16 : 0 ) Tro ( Ash ) 0.9 Margaric ( C17 : 0 ) Đường tổng số ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) Fructoza ( Fructose ) tiến sỹ acid béo không no 1 nối đôiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg36Palmitoleic ( C16 : 1 ) Sắt ( Iron ) mg0. 20O leic ( C18 : 1 ) Magiê ( Magnesium ) mg52TS acid béo không no nhiều nối đôiMangan ( Manganese ) mg1. 500 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg108Linoleic ( C18 : 2 n6 ) Kali ( Potassium ) mg202Linolenic ( C18 : 2 n3 ) Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) Kẽm ( Zinc ) mg1. 90E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) Đồng ( Copper ) μg360Docosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) Selen ( Selenium ) μg38. 8TS acid béo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 12P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 04L ysinmgVitamin PP ( Niacin ) mg1. 9M ethioninmgVitamin B5 ( Pantothenic acid ) mgTryptophanmgVitamin B6 ( Pyridoxine ) mgPhenylalaninmgFolat ( Folate ) μgThreoninmgVitamin B9 ( Folic acid ) μgValinmgVitamin H ( Biotin ) μgVitamin B12 ( Cyanocobalamine ) μgVitamin A ( Retinol ) μgVitamin D ( Calciferol ) μgLeucinmgIsoleucinmgArgininmgHistidinmgVitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmgVitamin K ( Phylloquinone ) μgTyrosinmgBeta-carotenμgAlaninmgAlpha-carotenμgAcid asparticmgBeta-cryptoxanthinμgAcid glutamicmgLycopenμgGlycinmgLutein + ZeaxanthinμgPurinmgProlinmgSerinmgTên thực phẩm ( Vietnamese ) : Gạo tẻ máyTên tiếng Anh ( English ) : Ordinary polished riceThnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Nc ( Water ) Nng lng ( Energy ) V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 14.0 KCal344Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) STT : Mã số : 1004T hải bỏ ( % ) : 0.0 Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmg0. 160KJ1439 Protein7. 9L ipid ( Fat ) 1.0 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 75.9 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 0.4 Palmitic ( C16 : 0 ) 0.140 Tro ( Ash ) 0.8 Margaric ( C17 : 0 ) 0.000 ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) 0.010 Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) 0.000 Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) 0.000 Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) 0.000 Fructoza ( Fructose ) 0.1800.000 TS acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg30Palmitoleic ( C16 : 1 ) 0.000 St ( Iron ) mg1. 30O leic ( C18 : 1 ) 0.1800 1600.160 Magiờ ( Magnesium ) mg14TS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg0. 900 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg104Linoleic ( C18 : 2 n6 ) 0.130 Kali ( Potassium ) mg241Linolenic ( C18 : 2 n3 ) 0.030 Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) 0.000 Km ( Zinc ) mg1. 50E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) 0.000 ng ( Copper ) 230D ocosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) 0.000 Selen ( Selenium ) 31.8 TS acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 10P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 03L ysinmg239Vitamin PP ( Niacin ) mg1. 6M ethioninmg155Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mg1. 342T ryptophanmg77Vitamin B6 ( Pyridoxine ) mg0. 145P henylalaninmg353Folat ( Folate ) Threoninmg236Vitamin B9 ( Folic acid ) Valinmg403Vitamin H ( Biotin ) Leucinmg546Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) Isoleucinmg285Vitamin A ( Retinol ) Argininmg551Vitamin D ( Calciferol ) Histidinmg155Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmg135Vitamin K ( Phylloquinone ) Tyrosinmg221Beta-carotenAlaninmg383Alpha-carotenAcid asparticmg621Beta-cryptoxanthinAcid glutamicmg1288LycopenGlycinmg301Lutein + ZeaxanthinPurinmgProlinmg311Serinmg347Tên thực phẩm ( Vietnamese ) : Gạo lứtTên tiếng Anh ( English ) : Rice, brown or hulledNc ( Water ) Nng lng ( Energy ) V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 12.4 KCal345Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) Mã số : 1005T hải bỏ ( % ) : 0.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) STT : Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmg0. 540KJ1443 Protein7. 5L ipid ( Fat ) 2.7 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 72.8 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 3.4 Palmitic ( C16 : 0 ) 0.460 Tro ( Ash ) 1.3 Margaric ( C17 : 0 ) 0.000 ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) 0.050 Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) 0.000 Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) 0.000 Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) 0.000 Fructoza ( Fructose ) 0.9700.000 TS acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg16Palmitoleic ( C16 : 1 ) 0.010 St ( Iron ) mg2. 80O leic ( C18 : 1 ) 0.9600 9600.960 Magiờ ( Magnesium ) mg52TS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg1. 500 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg246Linoleic ( C18 : 2 n6 ) 0.920 Kali ( Potassium ) mg202Linolenic ( C18 : 2 n3 ) 0.040 Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) 0.000 Km ( Zinc ) mg1. 90E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) 0.000 ng ( Copper ) 360D ocosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) 0.000 Selen ( Selenium ) 38.8 TS acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 34P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 07L ysinmg286Vitamin PP ( Niacin ) mg5. 0M ethioninmg169Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mg1. 5T ryptophanmg96Vitamin B6 ( Pyridoxine ) mg0. 62P henylalaninmg387Folat ( Folate ) 20T hreoninmg275Vitamin B9 ( Folic acid ) Valinmg440Vitamin H ( Biotin ) Leucinmg620Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) Isoleucinmg318Vitamin A ( Retinol ) Argininmg569Vitamin D ( Calciferol ) Histidinmg190Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmg91Vitamin K ( Phylloquinone ) Tyrosinmg281Beta-carotenAlaninmg437Alpha-carotenAcid asparticmg702Beta-cryptoxanthinAcid glutamicmg1528LycopenGlycinmg369Lutein + ZeaxanthinPurinmgProlinmg352Serinmg388Tªn thùc phÈm ( Vietnamese ) : KªTªn tiÕng Anh ( English ) : Foxtail milletNước ( Water ) Năng lượng ( Energy ) ĐV Hμm lượng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 14.0 KCal331Thμnh phÇn dinh d − ìng ( Nutrients ) Tổng số isoflavon ( Total isoflavone ) M · sè : 1006T h ¶ i bá ( % ) : 2.0 Thμnh phÇn dinh d − ìng trong 100 g phÇn ¨ n ® − îc ( 100 grams edible portion ) Thμnh phÇn dinh d − ìng ( Nutrients ) STT : ĐVHμm lượngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmg0. 720KJ1385 Protein7. 0L ipid ( Fat ) 3.0 Tổng số acid béo noGlucid ( Carbohydrate ) 69.0 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 3.4 Palmitic ( C16 : 0 ) 0.530 Tro ( Ash ) 3.6 Margaric ( C17 : 0 ) 0.000 Đường tổng số ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) 0.150 Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) 0.000 Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) 0.000 Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) 0.000 Fructoza ( Fructose ) 0.7700.000 TS acid béo không no 1 nối đôiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg22Palmitoleic ( C16 : 1 ) 0.010 Sắt ( Iron ) mg2. 70O leic ( C18 : 1 ) 0.7402 1302.130 Magiê ( Magnesium ) mg430TS acid béo không no nhiều nối đôiMangan ( Manganese ) mg1. 700 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg290Linoleic ( C18 : 2 n6 ) 2.020 Kali ( Potassium ) mg249Linolenic ( C18 : 2 n3 ) 0.120 Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) 0.000 Kẽm ( Zinc ) mg1. 50E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) 0.000 Đồng ( Copper ) μg440Docosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) 0.000 Selen ( Selenium ) μg2. 7TS acid béo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 40P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 09L ysinmg135Vitamin PP ( Niacin ) mg1. 6M ethioninmg140Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mg0. 848T ryptophanmg76Vitamin B6 ( Pyridoxine ) mg0. 384P henylalaninmg368Folat ( Folate ) μg85Threoninmg224Vitamin B9 ( Folic acid ) μgValinmg367Vitamin H ( Biotin ) μgLeucinmg889Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) μgIsoleucinmg295Vitamin A ( Retinol ) μgArgininmg243Vitamin D ( Calciferol ) μgHistidinmg150Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mg0. 05C ystinmg135Vitamin K ( Phylloquinone ) μg0. 9T yrosinmg216Beta – carotenμg60Alaninmg626Alpha-carotenμgAcid asparticmg461Beta-cryptoxanthinμgAcid glutamicmg1522LycopenμgGlycinmg182Lutein + ZeaxanthinμgPurinmg62Prolinmg557Serinmg409Tên thực phẩm ( Vietnamese ) : Ngô bắp tơiSTT : Tên tiếng Anh ( English ) : Fresh maize seeds, rawMã số : 1007T hải bỏ ( % ) : 45.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Nc ( Water ) Nng lng ( Energy ) V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 52.0 KCal196Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmg0. 280KJ818 Protein4. 1L ipid ( Fat ) 2.3 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 39.6 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 1.2 Palmitic ( C16 : 0 ) 0.240 Tro ( Ash ) 0.8 Margaric ( C17 : 0 ) 0.000 ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) 0.040 Arachidic ( C20 : 0 ) 0.000 Behenic ( 22 : 0 ) 0.000 Lignoceric ( C24 : 0 ) 1.7 Galactoza ( Galactose ) Maltoza ( Maltose ) 0.1 Lactoza ( Lactose ) Fructoza ( Fructose ) 0.2 TS acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) 0.6 ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) 0.0000.5200.000 Calci ( Calcium ) mgPalmitoleic ( C16 : 1 ) 0.000 St ( Iron ) mg0. 60O leic ( C18 : 1 ) 0.5200 8900.890 Magiờ ( Magnesium ) mg39TS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg0. 350 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg170Linoleic ( C18 : 2 n6 ) 0.860 Kali ( Potassium ) mg306Linolenic ( C18 : 2 n3 ) 0.030 Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) 0.000 Km ( Zinc ) mg1. 40E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) 0.000 ng ( Copper ) 240D ocosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) 0.000 Selen ( Selenium ) tiến sỹ acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mg12CholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 15P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 08L ysinmg100Vitamin PP ( Niacin ) mg1. 8M ethioninmg71Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mg0. 54T ryptophanmg24Vitamin B6 ( Pyridoxine ) mg0. 16P henylalaninmg190Folat ( Folate ) 33T hreoninmg140Vitamin B9 ( Folic acid ) Valinmg180Vitamin H ( Biotin ) 0.5 Leucinmg470Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) Isoleucinmg140Vitamin A ( Retinol ) Argininmg150Vitamin D ( Calciferol ) Histidinmg100Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mg0. 8C ystinmg59Vitamin K ( Phylloquinone ) Tyrosinmg140Beta-carotenAlaninmg280Alpha-carotenAcid asparticmg240Beta-cryptoxanthinAcid glutamicmg760LycopenGlycinmg140Lutein + ZeaxanthinPurinmg52Prolinmg330Serinmg190Tªn thùc phÈm ( Vietnamese ) : Ng « vμng h¹t kh « Tªn tiÕng Anh ( English ) : Yellow maize, dried seedsNước ( Water ) Năng lượng ( Energy ) 14.0 KCal354Thμnh phÇn dinh d − ìng ( Nutrients ) Tổng số isoflavon ( Total isoflavone ) M · sè : 1008 ĐVHμm lượngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmg0. 670KJ1482 Protein8. 6L ipid ( Fat ) 4.7 Tổng số acid béo noGlucid ( Carbohydrate ) 69.4 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 2.0 Palmitic ( C16 : 0 ) 0.570 Tro ( Ash ) 1.3 Margaric ( C17 : 0 ) 0.000 Đường tổng số ( Sugar ) ĐV Hμm lượng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) Th ¶ i bá ( % ) : 2.0 Thμnh phÇn dinh d − ìng trong 100 g phÇn ¨ n ® − îc ( 100 grams edible portion ) Thμnh phÇn dinh d − ìng ( Nutrients ) STT : 0.64 Stearic ( C18 : 0 ) 0.080 Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) 0.000 Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) 0.000 Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) 0.000 Fructoza ( Fructose ) 1.2500.000 TS acid béo không no 1 nối đôiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg30Palmitoleic ( C16 : 1 ) 0.000 Sắt ( Iron ) mg2. 30O leic ( C18 : 1 ) 1.2502 1602.160 Magiê ( Magnesium ) mg127TS acid béo không no nhiều nối đôiMangan ( Manganese ) mg0. 490 ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg190Linoleic ( C18 : 2 n6 ) 2.100 Kali ( Potassium ) mg287Linolenic ( C18 : 2 n3 ) 0.070 Natri ( Sodium ) mg35Arachidonic ( C20 : 4 ) 0.000 Kẽm ( Zinc ) mg2. 21E icosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) 0.000 Đồng ( Copper ) μg314Docosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) 0.000 Selen ( Selenium ) μg15. 5TS acid béo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 28P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 11L ysinmg242Vitamin PP ( Niacin ) mg2. 0M ethioninmg180Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mg0. 424T ryptophanmg61Vitamin B6 ( Pyridoxine ) mg0. 622P henylalaninmg423Folat ( Folate ) μg19Threoninmg323Vitamin B9 ( Folic acid ) μgValinmg435Vitamin H ( Biotin ) μgLeucinmg1054Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) μgIsoleucinmg308Vitamin A ( Retinol ) μgArgininmg429Vitamin D ( Calciferol ) μgHistidinmg262Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mg0. 49C ystinmg155Vitamin K ( Phylloquinone ) μg0. 3T yrosinmg350Beta – carotenμg97Alaninmg644Alpha-carotenμg63Acid asparticmg598Beta-cryptoxanthinμgAcid glutamicmg1614LycopenμgGlycinmg352Lutein + Zeaxanthinμg1355PurinmgProlinmg750Serinmg408Tên thực phẩm ( Vietnamese ) : Bánh bao nhân thịtTên tiếng Anh ( English ) : Ball shaped dumpling, Vietnamese steamed bunsNc ( Water ) Nng lng ( Energy ) V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 44.0 KCal219Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) Mã số : 1009T hải bỏ ( % ) : 0.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) STT : Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmgKJ916Protein6. 1L ipid ( Fat ) 0.5 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 47.5 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 0.5 Palmitic ( C16 : 0 ) Tro ( Ash ) 1.4 Margaric ( C17 : 0 ) ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) Fructoza ( Fructose ) tiến sỹ acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg19Palmitoleic ( C16 : 1 ) St ( Iron ) mg1. 50O leic ( C18 : 1 ) Magiờ ( Magnesium ) mgTS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg88Kali ( Potassium ) mgLinoleic ( C18 : 2 n6 ) Linolenic ( C18 : 2 n3 ) Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) Km ( Zinc ) mgEicosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) ng ( Copper ) Docosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) Selen ( Selenium ) tiến sỹ acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 10P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 04L ysinmgVitamin PP ( Niacin ) mg1. 0M ethioninmgVitamin B5 ( Pantothenic acid ) mgTryptophanmgVitamin B6 ( Pyridoxine ) mgPhenylalaninmgFolat ( Folate ) ThreoninmgVitamin B9 ( Folic acid ) ValinmgVitamin H ( Biotin ) LeucinmgVitamin B12 ( Cyanocobalamine ) IsoleucinmgVitamin A ( Retinol ) ArgininmgVitamin D ( Calciferol ) HistidinmgVitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmgVitamin K ( Phylloquinone ) TyrosinmgBeta-carotenAlaninmgAlpha-carotenAcid asparticmgBeta-cryptoxanthinAcid glutamicmgLycopenGlycinmgLutein + ZeaxanthinPurinmgProlinmgSerinmgTên thực phẩm ( Vietnamese ) : Bánh đa nemTên tiếng Anh ( English ) : Rice paper for rollersNc ( Water ) Nng lng ( Energy ) 10V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 15.0 KCal333Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) 10M ã số : 1010T hải bỏ ( % ) : 0.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) STT : Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmgKJ1394Protein4. 0L ipid ( Fat ) 0.2 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 78.9 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 0.5 Palmitic ( C16 : 0 ) Tro ( Ash ) 1.4 Margaric ( C17 : 0 ) ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) Fructoza ( Fructose ) tiến sỹ acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg20Palmitoleic ( C16 : 1 ) St ( Iron ) mg0. 30O leic ( C18 : 1 ) Magiờ ( Magnesium ) mgTS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg65Kali ( Potassium ) mgLinoleic ( C18 : 2 n6 ) Linolenic ( C18 : 2 n3 ) Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) Km ( Zinc ) mgEicosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) ng ( Copper ) Docosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) Selen ( Selenium ) tiến sỹ acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mgPhytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mgLysinmgVitamin PP ( Niacin ) mgMethioninmgVitamin B5 ( Pantothenic acid ) mgTryptophanmgVitamin B6 ( Pyridoxine ) mgPhenylalaninmgFolat ( Folate ) ThreoninmgVitamin B9 ( Folic acid ) ValinmgVitamin H ( Biotin ) LeucinmgVitamin B12 ( Cyanocobalamine ) IsoleucinmgVitamin A ( Retinol ) ArgininmgVitamin D ( Calciferol ) 0.00 HistidinmgVitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmgVitamin K ( Phylloquinone ) TyrosinmgBeta-carotenAlaninmgAlpha-carotenAcid asparticmgBeta-cryptoxanthinAcid glutamicmgLycopenGlycinmgLutein + ZeaxanthinProlinmgPurinmgSerinmgTên thực phẩm ( Vietnamese ) : Bánh đúcTên tiếng Anh ( English ) : Rice puddingNc ( Water ) Nng lng ( Energy ) V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 86.8 KCal52Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) 11M ã số : 1011T hải bỏ ( % ) : 0.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) STT : Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmgKJ215Protein0. 9L ipid ( Fat ) 0.3 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 11.3 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 0.1 Palmitic ( C16 : 0 ) Tro ( Ash ) 0.6 Margaric ( C17 : 0 ) ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) Fructoza ( Fructose ) tiến sỹ acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg50Palmitoleic ( C16 : 1 ) St ( Iron ) mg0. 40O leic ( C18 : 1 ) Magiờ ( Magnesium ) mgTS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg19Kali ( Potassium ) mgLinoleic ( C18 : 2 n6 ) Linolenic ( C18 : 2 n3 ) Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) Km ( Zinc ) mgEicosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) ng ( Copper ) Docosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) Selen ( Selenium ) tiến sỹ acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mgPhytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mgLysinmgVitamin PP ( Niacin ) mgMethioninmgVitamin B5 ( Pantothenic acid ) mgTryptophanmgVitamin B6 ( Pyridoxine ) mgPhenylalaninmgFolat ( Folate ) ThreoninmgVitamin B9 ( Folic acid ) ValinmgVitamin H ( Biotin ) LeucinmgVitamin B12 ( Cyanocobalamine ) IsoleucinmgVitamin A ( Retinol ) ArgininmgVitamin D ( Calciferol ) HistidinmgVitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmgVitamin K ( Phylloquinone ) TyrosinmgBeta-carotenAlaninmgAlpha-carotenAcid asparticmgBeta-cryptoxanthinAcid glutamicmgLycopenGlycinmgLutein + ZeaxanthinPurinmgProlinmgSerinmg11Tên thực phẩm ( Vietnamese ) : Bánh mỳTên tiếng Anh ( English ) : French breadNc ( Water ) Nng lng ( Energy ) 12V Hm lng TLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) 37.2 KCal249Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) Tng s isoflavon ( Total isoflavone ) 12M ã số : 1012T hải bỏ ( % ) : 0.0 Thnh phần dinh dỡng trong 100 g phần ăn đợc ( 100 grams edible portion ) Thnh phần dinh dỡng ( Nutrients ) STT : Hm lngTLTK ( Unit ) ( Value ) ( Source ) mgDaidzeinmgGenisteinmgGlycetinmgKJ1043Protein7. 9L ipid ( Fat ) 0.8 Tng s acid bộo noGlucid ( Carbohydrate ) 52.6 ( Total saturated fatty acid ) Celluloza ( Fiber ) 0.2 Palmitic ( C16 : 0 ) Tro ( Ash ) 1.3 Margaric ( C17 : 0 ) ng tng s ( Sugar ) Stearic ( C18 : 0 ) Galactoza ( Galactose ) Arachidic ( C20 : 0 ) Maltoza ( Maltose ) Behenic ( 22 : 0 ) Lactoza ( Lactose ) Lignoceric ( C24 : 0 ) Fructoza ( Fructose ) tiến sỹ acid bộo khụng no 1 ni ụiGlucoza ( Glucose ) ( Total monounsaturated fatty acid ) Sacaroza ( Sucrose ) Myristoleic ( C14 : 1 ) Calci ( Calcium ) mg28Palmitoleic ( C16 : 1 ) St ( Iron ) mg2. 00O leic ( C18 : 1 ) Magiờ ( Magnesium ) mgTS acid bộo khụng no nhiu ni ụiMangan ( Manganese ) mg ( Total polyunsaturated fatty acid ) Phospho ( Phosphorous ) mg164Kali ( Potassium ) mgLinoleic ( C18 : 2 n6 ) Linolenic ( C18 : 2 n3 ) Natri ( Sodium ) mgArachidonic ( C20 : 4 ) Km ( Zinc ) mgEicosapentaenoic ( C20 : 5 n3 ) ng ( Copper ) Docosahexaenoic ( C22 : 6 n3 ) Selen ( Selenium ) tiến sỹ acid bộo trans ( Total trans fatty acid ) Vitamin C ( Ascorbic acid ) mgCholesterolmgVitamin B1 ( Thiamine ) mg0. 10P hytosterolmgVitamin B2 ( Riboflavin ) mg0. 07L ysinmg163Vitamin PP ( Niacin ) mg0. 7M ethioninmg133Vitamin B5 ( Pantothenic acid ) mgTryptophanmg66Vitamin B6 ( Pyridoxine ) mgPhenylalaninmg314Folat ( Folate ) Threoninmg216Vitamin B9 ( Folic acid ) Valinmg366Vitamin H ( Biotin ) Leucinmg460Vitamin B12 ( Cyanocobalamine ) Isoleucinmg294Vitamin A ( Retinol ) Argininmg294Vitamin D ( Calciferol ) Histidinmg133Vitamin E ( Alpha-tocopherol ) mgCystinmg188Vitamin K ( Phylloquinone ) Tyrosinmg208Beta-carotenAlaninmg280Alpha-carotenAcid asparticmg392Beta-cryptoxanthinAcid glutamicmg1924LycopenGlycinmg331Lutein + ZeaxanthinPurinmgProlinmg732Serinmg345
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Sức Khỏe