Tên Ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
– Năng lượng tái tạo |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
85 |
85 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, C01, D90 |
80 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
A00, A01, C01, D90 |
80 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, C01, D90 |
49 |
48 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
A00, A01, C01, D90 |
40 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
60 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C01, D90 |
55 |
55 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, C01, D90 |
55 |
55 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
125 |
125 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
A00, A01, C01, D90 |
125 |
125 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
65 |
65 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, C01, D90 |
35 |
35 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, C01, D01, 90 |
100 |
100 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
A00, C01, D01, 90 |
25 |
25 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành:
– Công nghệ thông tin
– Khoa học máy tính
– Kỹ thuật ứng dụng
– Hệ thống thông tin |
7480201 |
A00, C01, D01, 90 |
170 |
170 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, C01, D01, 90 |
41 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành:
– Kỹ thuật hóa nghiên cứu và phân tích
– Công nghệ lọc – Hóa dầu
– Công nghệ hữu cơ – Hóa dược
– Công nghệ Vô cơ – Vật liệu |
7510401 |
A00, B00, C02, D07 |
130 |
130 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, D90 |
80 |
80 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 |
A00, B00, D07, D90 |
67 |
66 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D07, D90 |
40 |
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, D90 |
23 |
22 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm 02 ngành:
– Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
– Bảo hộ lao động |
7510406 |
A00, B00, C02, D07 |
63 |
63 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A01, C01, D01, D96 |
101 |
100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
B00, C02, D90, D96 |
190 |
190 |
Tài chính – ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:
– Tài chính ngân hàng nhà nước
– Tài chính doanh nghiệp
|
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
185 |
185 |
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành:
– Kế toán
– Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
285 |
285 |
Marketing |
7340115 |
A01, C01, D01, D96 |
110 |
110 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810103 |
A01, C01, D01, D96 |
173 |
170 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
220 |
220 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, C01, D01, D96 |
85 |
85 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A01, C01, D01, D90 |
61 |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D96 |
400 |
400 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D96 |
45 |
45 |
Luật quốc tế |
7380108 |
A00, C00, D01, D96 |
45 |
45 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – hệ Chất lượng cao |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
40 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – hệ Chất lượng cao |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
20 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – hệ Chất lượng cao |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
20 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí – hệ Chất lượng cao |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
40 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – hệ Chất lượng cao |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
20 |
20 |
Công nghệ chế tạo máy – hệ Chất lượng cao |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
20 |
20 |
Kỹ thuật phần mềm – hệ Chất lượng cao |
7480103C |
A00, A01, C01, D90 |
40 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – hệ Chất lượng cao |
7510401C |
A00, B00, C02, D07 |
20 |
20 |
Công nghệ thực phẩm – hệ Chất lượng cao |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
40 |
40 |
Công nghệ sinh học – hệ Chất lượng cao |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
20 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường – hệ Chất lượng cao |
7510406C |
A00, B00, C02, D07 |
20 |
20 |
Tài chính ngân hàng – hệ Chất lượng cao |
7340201C |
A00, A01, D01, D90 |
40 |
40 |
Kế toán hệ – Chất lượng cao |
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
40 |
40 |
Marketing – hệ Chất lượng cao |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
40 |
40 |
Quản trị kinh doanh – hệ Chất lượng cao |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
80 |
80 |
Kinh doanh quốc tế – hệ Chất lượng cao |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
40 |
40 |