Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh năm 2022

Tên Ngành

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;

– Năng lượng tái tạo 7510301 A00, A01, C01, D90 85 85 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90 80 80 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90 80 80 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90 49 48 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 A00, A01, C01, D90 40 40 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90 60 60 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90 55 55 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90 55 55 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90 125 125 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, C01, D90 125 125 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 65 65 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90 35 35 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, C01, D01, 90 100 100 Thiết kế thời trang 7210404 A00, C01, D01, 90 25 25 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành:
– Công nghệ thông tin
– Khoa học máy tính
– Kỹ thuật ứng dụng
– Hệ thống thông tin 7480201 A00, C01, D01, 90 170 170 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, C01, D01, 90 41 40 Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 04 chuyên ngành:
– Kỹ thuật hóa nghiên cứu và phân tích

– Công nghệ lọc – Hóa dầu

– Công nghệ hữu cơ – Hóa dược
– Công nghệ Vô cơ – Vật liệu 7510401 A00, B00, C02, D07 130 130 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 80 80 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90 67 66 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90 40 40 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90 23 22 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường gồm 02 ngành:
– Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường
– Bảo hộ lao động 7510406 A00, B00, C02, D07 63 63 Quản lý đất đai 7850103 A01, C01, D01, D96 101 100 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, C02, D90, D96 190 190 Tài chính – ngân hàng gồm 02 chuyên ngành:
– Tài chính ngân hàng nhà nước

– Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00, A01, D01, D90 185 185 Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành:
– Kế toán
– Kiểm toán 7340301 A00, A01, D01, D90 285 285 Marketing 7340115 A01, C01, D01, D96 110 110 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103 A01, C01, D01, D96 173 170 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C01, D01, D96 220 220 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96 85 85 Thương mại điện tử 7340122 A01, C01, D01, D90 61 60 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D96 400 400 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D96 45 45 Luật quốc tế 7380108 A00, C00, D01, D96 45 45 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – hệ Chất lượng cao 7510301C A00, A01, C01, D90 40 40 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – hệ Chất lượng cao 7510303C A00, A01, C01, D90 20 20 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – hệ Chất lượng cao 7510302C A00, A01, C01, D90 20 20 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí – hệ Chất lượng cao 7510201C A00, A01, C01, D90 40 40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – hệ Chất lượng cao 7510203C A00, A01, C01, D90 20 20 Công nghệ chế tạo máy – hệ Chất lượng cao 7510202C A00, A01, C01, D90 20 20 Kỹ thuật phần mềm – hệ Chất lượng cao 7480103C A00, A01, C01, D90 40 40 Công nghệ kỹ thuật hóa học – hệ Chất lượng cao 7510401C A00, B00, C02, D07 20 20 Công nghệ thực phẩm – hệ Chất lượng cao 7540101C A00, B00, D07, D90 40 40 Công nghệ sinh học – hệ Chất lượng cao 7420201C A00, B00, D07, D90 20 20 Công nghệ kỹ thuật môi trường – hệ Chất lượng cao 7510406C A00, B00, C02, D07 20 20 Tài chính ngân hàng – hệ Chất lượng cao 7340201C A00, A01, D01, D90 40 40 Kế toán hệ – Chất lượng cao 7340301C A00, A01, D01, D90 40 40 Marketing – hệ Chất lượng cao 7340115C A01, C01, D01, D96 40 40 Quản trị kinh doanh – hệ Chất lượng cao 7340101C A01, C01, D01, D96 80 80 Kinh doanh quốc tế – hệ Chất lượng cao 7340120C A01, C01, D01, D96 40 40