Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TP HCM năm 2021
Mục lục
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OUDE)
- Mã trường: MBS
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông VHVL – Đào tạo từ xa – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 98 Võ Văn Tân, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 291901
- Email: [email protected]
- Website: http://www.oude.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành huấn luyện và đào tạo, mã ngành, mã tổng hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM năm 2021 như sau :
Lưu ý :
- (*): Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm, tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể thay thế bằng các môn tiếng Pháp, Đức, Nhật.
- (**): Tổ hợp xét tuyển D01, D78 có thể thay thế môn tiếng Anh bằng môn tiếng Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc.
- (***): Môn Ngoại ngữ hệ số 2.
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 bao gồm:
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TP HCM năm 2021
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Anh
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh ĐH chính quy năm 2021 theo những phương pháp sau :
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH của Bộ GD&ĐT .
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Điều kiện xét tuyển :
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Đại học Mở TPHCM xét học bạ dựa theo hiệu quả học tập 3 năm trung học phổ thông lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 .
Điều kiện xét học bạ :
- Ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: >= 18 điểm.
- Các ngành còn lại: >= 20 điểm.
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Mở TPHCM
Đối tượng xét tuyển: Học sinh giỏi tốt nghiệp THPT năm 2021
Xem thêm: Tại sao chị em cần mặc đẹp cả ở nhà?
Điều kiện xét tuyển
- Hạnh kiểm tốt 2 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12;
- Học lực 2 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 loại giỏi
- Có điểm TB các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 2 năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển với trường hợp khác
Đối tượng xét tuyển ưu tiên theo phương pháp 5 gồm có :
- Thí sinh có bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm >= 26 điểm.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT >= 1100/1600.
Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ
Yêu cầu thí sinh có đủ điều kiện kèm theo xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS ( hoặc những chứng từ khác quy đổi tương tự )
Điều kiện xét tuyển khác theo ngành :
- Các ngành Ngôn ngữ: IELTS >= 6.0
- Các ngành còn lại: IELTS >= 5.5.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mở TPHCM dự kiến như sau :
- Chương trình đại trà: 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
- Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 22.85 | 24.75 | 26.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 | 24.25 | 26.1 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.1 | 23.75 | 25.9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.7 | ||
Kinh tế | 20.65 | 24.1 | 25.8 |
Xã hội học | 15.5 | 19.5 | 23.1 |
Đông Nam Á học | 18.2 | 21.75 | 23.1 |
Quản trị kinh doanh | 21.85 | 24.7 | 26.4 |
Marketing | 21.85 | 25.35 | 26.95 |
Kinh doanh quốc tế | 22.75 | 25.05 | 26.45 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.6 | 24 | 25.85 |
Kế toán | 20.8 | 24 | 25.7 |
Kiểm toán | 20 | 23.8 | 25.2 |
Quản trị nhân lực | 21.65 | 25.05 | 26.25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.9 | 23.2 | 25.9 |
Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 19.65 | 22.8 | 25.2 |
Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) | 20.55 | 23.55 | 25.7 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 16 |
Khoa học máy tính | 19.2 | 23 | 25.55 |
Công nghệ thông tin | 20.85 | 24.5 | 21.1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 | 16 | 17 |
Quản lý xây dựng | 15.5 | 16 | 19 |
Công tác xã hội | 15.5 | 16 | 18.8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.35 | 17 | |
Du lịch | 22 | 24.5 | |
Công nghệ thực phẩm | 19 | ||
Chương trình chất lượng cao |
|||
Ngôn ngữ Anh | 21.2 | 23.25 | 25.9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.75 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 24.9 | ||
Quản trị kinh doanh | 18.3 | 21.65 | 26.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | 18.5 | 25.25 |
Kế toán | 15.8 | 16.5 | 24.15 |
Luật kinh tế | 16 | 19.2 | 25.1 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 16 |
CNKT công trình xây dựng | 15.3 | 16 | 16 |
Khoa học máy tính | 24 |
video Review về trường Đại học Mở TPHCM
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Đời Sống