Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Công thức
|
Số dư cuối kỳ tài khoản
|
Dư Nợ
|
Dư Có
|
|
|
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
|
1. Phải trả người bán ngắn hạn
|
311
|
|
|
331 ( kỳ hạn dưới 12 tháng )
|
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
|
312
|
|
|
131
|
3. Thuế và những khoản phải nộp nhà nước
|
313
|
|
|
333
|
4. Phải trả người lao động
|
314
|
|
|
334
|
5. Ngân sách chi tiêu phải trả ngắn hạn
|
315
|
|
|
335 ( ngân sách phải trả dưới 12 tháng )
|
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
|
316
|
|
|
3362,3363,3368
|
7. Phải trả theo quy trình tiến độ kế hoạch hợp đồng thiết kế xây dựng
|
317
|
|
|
337
|
8. Doanh thu chưa thực thi ngắn hạn
|
318
|
|
|
3387 ( phần doanh nghiệp phải thực thi trong vòng 12 tháng )
|
9. Phải trả ngắn hạn khác
|
319
|
|
|
338,138,344
|
10. Vay và nợ thuê kinh tế tài chính ngắn hạn
|
320
|
|
|
341,34311 ( phần đến hạn giao dịch thanh toán trong 12 tháng )
|
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn
|
321
|
|
|
352
|
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
322
|
|
|
353
|
13. Quỹ bình ổn giá
|
323
|
|
|
357
|
14. Giao dịch mua và bán lại trái phiếu cơ quan chính phủ
|
324
|
|
|
171
|
II. Nợ dài hạn
|
330
|
|
|
|
1. Phải trả người bán dài hạn
|
331
|
|
|
331 ( kỳ hạn trên 12 tháng )
|
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
|
332
|
|
|
131 ( trên 12 tháng )
|
3. giá thành phải trả dài hạn
|
333
|
|
|
335
|
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh thương mại
|
334
|
|
|
3361
|
5. Phải trả nội bộ dài hạn
|
335
|
|
|
3362, 3363, 3368
|
6. Doanh thu chưa triển khai dài hạn
|
336
|
|
|
3387 ( nghĩa vụ và trách nhiệm doanh nghiệp phải triển khai trên 12 tháng )
|
7. Phải trả dài hạn khác
|
337
|
|
|
338,344 ( cụ thể những khoản kỳ hạn trên 12 tháng )
|
8. Vay và nợ thuê kinh tế tài chính dài hạn
|
338
|
|
34312 ( âm )
|
341 ( kỳ hạn trên 12 tháng ), 34311, 34313
|
9. Trái phiếu quy đổi
|
339
|
|
|
3432
|
10. Cổ phiếu khuyễn mãi thêm
|
340
|
|
|
41112
|
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
|
|
|
347
|
12. Dự phòng phải trả dài hạn
|
342
|
|
|
352
|
13. Quỹ tăng trưởng khoa học và công nghệ tiên tiến
|
343
|
|
|
356
|
E. Vốn chủ sở hữu
|
400
|
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu
|
410
|
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu
|
411
|
|
|
4111
|
Đối với công ty CP, Mã số 411 = Mã số 411 a + Mã số 411 b
|
– Cổ phiếu đại trà phổ thông có quyền biểu quyết
|
411 a
|
|
|
41111
|
– Cổ phiếu khuyến mại
|
411 b
|
|
|
41112
|
2. Thặng dữ vốn góp CP
|
412
|
|
4112 ( ghi âm nếu TK 4112 dư nợ )
|
4112
|
3. Quyền chọn quy đổi trái phiếu
|
413
|
|
|
4113
|
4. Vống khác của chủ sở hữu
|
414
|
|
|
4118
|
5. Cổ phiếu quỹ
|
415
|
|
419 ( ghi âm )
|
|
6. Chênh lệch nhìn nhận lại tải sản
|
416
|
|
412 ( ghi âm nếu TK 412 dư nợ )
|
412
|
7. Chênh lệch tủ giá hối đoái
|
417
|
|
413 ( ghi âm nếu TK 413 dư nợ )
|
413
|
8. Quỹ góp vốn đầu tư tăng trưởng
|
418
|
|
|
414
|
9. Quỹ tương hỗ sắp xếp doanh nghiệp
|
419
|
|
|
417
|
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
|
420
|
|
|
418
|
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
|
421
|
421 = 421 a + 421 b
|
|
|
– Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này
|
421 a
|
|
4212 ( ghi âm nếu TK 413 dư nợ )
|
4212
|
– Lợi nhuận chưa phân phối kỳ trước
|
421 b
|
|
4211 ( ghi âm nếu TK 413 dư nợ )
|
4211
|
12. Nguồn vốn góp vốn đầu tư thiết kế xây dựng cơ bản
|
422
|
|
|
441
|
13. Nguồn kinh phí đầu tư và quỹ khác
|
430
|
|
|
|
– Nguồn kinh phí đầu tư
|
431
|
|
161
|
461
|
Trường hợp số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm ( )
|
– Nguồn kinh phí đầu tư đã hình thành TSCD
|
432
|
|
|
466
|
TỔNG NGUỒN VỐN
|
440
|
440 = 300 + 400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|