Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2022
Mục lục
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Đại học Kinh tế – Luật Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng anh: University of Economics and Law (UEL)
- Mã trường: QSK
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Quốc tế – Văn bằng 2 – Thạc sĩ – Tiến sĩ
- Lĩnh vực: Kinh tế – Luật
- Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (08) 37 244 550
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uel.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
( Dựa theo giải pháp tuyển sinh ĐH chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM )
1, Các ngành tuyển sinh
Dưới đây là list những ngành học tuyển sinh năm 2022 của trường .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Phương thức xét tuyển
Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu : 5 %
Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng xét tuyển: Kết quả học tập THPT (điểm TB học bạ) >= 8.0
- Thời gian, điều kiện xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
Nhóm đối tượng 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh.
- Áp dụng cho các trường trung học phổ thông (gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên).
- Thí sinh được Hiệu trưởng/BGH trường giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo 2 tiêu chí: Học lực giỏi và hạnh kiểm tốt 3 năm THPT + Điểm TB cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
- Các tiêu chí kết hợp như sau gồm (Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh/thành phố; Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan tới thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT).
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển theo nhóm đối tượng 2 bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu (theo mẫu).
- Bản sao học bạ THPT hoặc xác nhận trường THPT Học bạ THPT
- Bản sao hoặc xác nhận Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
- Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành.
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
- Các giấy tờ khác minh chứng cho các tiêu chí kết hợp do các đơn vị xây dựng và triển khai
Phương thức 2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
Chỉ tiêu: Tối đa 20%
Đối tượng xét tuyển: Dự kiến là thí sinh từ 149 trường THPT theo danh sách của ĐHQGHCM, bao gồm: 83 trường THPT chuyên/năng khiếu trên cả nước và 66 trường THPT có số lượng thí sinh đăng ký trúng tuyển vào ĐHQGHCM từ 2019 – 2021 nhiều nhất.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đạt HSG năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh tham gia kì thi HSG quốc gia hoặc KHKT cấp quốc gia.
- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 loại Tốt
- Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 phải đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào
Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu : 30 – 60 %
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Từ 18 điểm trở lên
Xem thêm: Các cách giảm cân tại nhà hiệu quả
Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Đăng ký dự thi nhìn nhận năng lượng tại : http://www.thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
Phương thức 5. Xét kết quả chứng chỉ quốc tế IELTS/SAT/ACT… kết hợp học bạ
Áp dụng với thí sinh học chương trình trung học phổ thông quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình trung học phổ thông trong nước .
Xét tuyển vào những chương trình CLC, CLC tăng cường tiếng Pháp, CLC giảng dạy bằng tiếng Anh .
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Có điểm TB học tập THPT >= 7.0 (thang 10) hoặc 2,5 (thang 4) hoặc 8.0 (thang 12) và sở hữu 1 trong các chứng chỉ sau:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên
- Chứng chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên
- Chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên
- Tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp (chỉ xét tuyển đối với chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp).
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2021 như sau :
- Chương trình đại trà: 303.000đ/tín chỉ (~ 9,8 triệu/năm);
- Chương trình chất lượng cao: 27,8 triệu/năm
- Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 27,8 triệu/năm
- Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh: 46,3 triệu/năm
- Chương trình liên kết quốc tế:
- Liên kết với ĐH Glocestershire (Vương quốc Anh): 275 triệu/khóa (3,5 năm) học tại Việt Nam
- Liên kết với ĐH Birmingham City (Vương quốc Anh): 268 triệu/khóa (3,5 năm) học tại Việt Nam
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể điểm sàn, điểm trúng tuyển những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Chương trình đại trà |
|||
Kinh tế học | 23.75 | 26.25 | 26.45 |
Kinh tế và Quản lý Công | 23 | 25.35 | 25.4 |
Kinh tế đối ngoại | 25.7 | 27.45 | 27.45 |
Toán kinh tế gồm 2 chuyên ngành: + Toán ứng dụng trong kinh tế; + Quản trị và tài chính; |
22.1 | 24.85 | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 24.95 | 26.9 | 27.1 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 22.85 | 25.55 | 24.8 |
Marketing | 25 | 27.25 | 27.55 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 | 27.4 | 27.65 |
Thương mại điện tử | 24.65 | 27.05 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.65 | 26.15 | 26.55 |
Kế toán | 24 | 26.3 | 26.45 |
Kiểm toán | 24.35 | 26.7 | 26.85 |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.35 | 26.45 | 26.95 |
Luật (chuyên ngành Luật dân sự) | 22.25 | 25 | 25.95 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 22.25 | 25.25 | 25.85 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.7 | 26.3 | 26.85 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 24.3 | 26.65 | 26.75 |
Công nghệ tài chính | 25.6 | ||
Chương trình chất lượng cao |
|||
Kinh tế học | 22.9 | 25.5 | 26.1 |
Kinh tế và Quản lý Công | 22 | 24.55 | 25.25 |
Kinh tế đối ngoại | 25.2 | 27.2 | 27.0 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh | 26.6 | ||
Toán kinh tế | 23 | 25.35 | |
Toán kinh tế (giảng dạy bằng T.A) | 23.4 | ||
Quản trị kinh doanh | 24.15 | 26.5 | 26.55 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 23 | 25.2 | 26.1 |
Marketing | 24.15 | 26.9 | 27.3 |
Kinh doanh quốc tế | 24.65 | 27.3 | 27.05 |
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng T.A) | 24.5 | 26.7 | 26.7 |
Thương mại điện tử | 23.85 | 26.6 | 27.2 |
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh | 26.15 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 23 | 25.7 | 26.3 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng tiếng Anh | 21.65 | 24.6 | 25.6 |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 22.55 | 24.7 | 26.4 |
Kế toán | 23.05 | 25.35 | 25.85 |
Kế toán (giảng dạy bằng tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 21.35 | 23.5 | 24.8 |
Kiểm toán | 24.15 | 26.1 | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.85 | 25.5 | 26.6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | 26.05 | |
Luật (Luật dân sự) | 21.35 | 23.8 | 25.45 |
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 | ||
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (tăng cường tiếng Pháp) | 20.4 | 22.2 | 24.55 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 21.8 | 24.36 | 25.55 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.55 | 25.4 | 26.5 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 23.35 | 26.45 | 26.65 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG TPHCM tại Bến Tre |
|||
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 21 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 21.65 |
Clip Review trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Đời Sống