‘lộng lẫy’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” lộng lẫy “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ lộng lẫy, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ lộng lẫy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cô thật lộng lẫy.

2. Bãi biển lộng lẫy.

3. Đúng, rất lộng lẫy.

4. Lộng lẫy, phải không?

5. Vòng cổ lộng lẫy lắm.

6. Trông cô lộng lẫy quá.

7. Và nó lộng lẫy nữa.

8. Căn phòng thật lộng lẫy.

9. Thật lộng lẫy, phải không?

10. Và nó đẹp lộng lẫy.

11. Trông chị thật lộng lẫy.

12. Không lộng lẫy quá sao?

13. Trông cô thật lộng lẫy.

14. Cổ vô cùng lộng lẫy.

15. Cô trông thật lộng lẫy.

16. Em thật lộng lẫy, Claire.

17. Sảnh đường trông thật lộng lẫy.

18. Đấng có y phục lộng lẫy,

19. Trời ơi, chị lộng lẫy quá!

20. Tối nay trông cháu thật lộng lẫy.

21. Quận Năm lộng lẫy dáng hào hoa.

22. Lỡ như cháu trở thành một cô phù dâu lộng lẫy nhưng bên phù rể lại kém lộng lẫy hơn thì sao?

23. Hay mặt trăng lộng lẫy chuyển dời,+

24. Hoa phong lan với cả vẻ lộng lẫy

25. Hầu hết đều có vẻ đẹp lộng lẫy.

26. Tóc bạc, một vương miện lộng lẫy (31)

27. Nó là một bài điếu văn lộng lẫy.

28. Tối nay em thật lộng lẫy, cưng à.

29. Bẹ hồng màu sắc lộng lẫy rất hiếm.

30. 31 Tóc bạc là vương miện lộng lẫy*+

31. Nhiều nhà dẫu nguy nga và lộng lẫy

32. Vì vương miện lộng lẫy sẽ rơi khỏi đầu’.

33. Hãy mặc cho mình oai phong và lộng lẫy.

34. Vẻ lộng lẫy của nó đã qua từ lâu rồi.

35. Lộng lẫy trang điểm toàn bằng vàng bạc, ngọc ngà,

36. Vẻ đẹp lộng lẫy của chúng phai tàn nhanh chóng.

37. Cho hoa chóng tàn làm trang sức lộng lẫy nó,

38. Vịt Con Xấu Xí hay là Thiên Nga Lộng Lẫy?

39. Sự sáng tạo lộng lẫy của Đức Giê-hô-va

40. 6 Chẳng còn chút lộng lẫy nơi con gái Si-ôn.

41. 4 Còn hoa chóng tàn làm trang sức lộng lẫy

42. Người cho các cô y phục đỏ tươi và lộng lẫy,

43. Và giờ là quí cô trong bộ trang phục lộng lẫy

44. Thật ra chẳng phải là một nơi lộng lẫy gì hết.

45. Hồng hạc con khác xa vẻ lộng lẫy của cha mẹ chúng

46. – Aramis nói – Porthos thân mến, cậu có con ngựa thật lộng lẫy.

47. Nghệ thuật mới tạo thêm vẻ lộng lẫy cho thành phố

48. Và đó là thứ lộng lẫy nhất mà tôi từng thấy.

49. Nội thất điện trang hoàng lộng lẫy như vậy vẫn chưa đủ.

50. Các ngươi ngang nhiên lột trang sức lộng lẫy và* chiếc áo