cuộc sống sinh hoạt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Vòng cuộc sống sinh hoạt tình dục 1 giờ?
One–hour swingers club?
OpenSubtitles2018. v3
Và để lại cho anh ta tất cả, cuộc sống, sinh hoạt, tất cả là cái chết của.
And leave him all; life, living, all is death’s.
QED
Tuy vậy, đừng quên là ông bà cũng rất chú ý đến cuộc sống và các sinh hoạt của bạn.
Don’t forget, though, that your grandparents are also quite interested in your life and your activities.
jw2019
Trong nhiều thế kỷ, Công trường là nơi trung tâm trong cuộc sống sinh hoạt thường nhật tại Roma: là địa điểm của những cuộc diễu binh thắng trận và bầu cử; nơi tụ tập để nghe thông báo công khai, tổ chức các phiên xét xử và các trận võ sĩ giác đấu; và là khu vực trung tâm cho việc giao thương.
For centuries the Forum was the center of day-to-day life in Rome: the site of triumphal processions and elections; the venue for public speeches, criminal trials, and gladiatorial matches; and the nucleus of commercial affairs.
WikiMatrix
Setsuko vẫn sinh hoạt cuộc sống bình thường.
Setsuko was leading a normal life.
OpenSubtitles2018. v3
Họ sẽ mang nhiều giá trị đến cuộc sống các em hơn những sinh hoạt mà các em hết sức vui thích.
They will bring more worth into your life than much of the activity you enjoy so much.
LDS
Một người chuyên tâm đặt nỗ lực kiên định và mãnh liệt vào các sinh hoạt của cuộc sống.
A person who is diligent puts consistent and energetic effort into life’s activities.
LDS
11 Anh Robert nói thêm: “Bây giờ, cuộc sống của chúng tôi xoay quanh các sinh hoạt trong hội thánh.
11 Robert adds: “Our whole life now revolves around congregation activities.
jw2019
Quyết tâm xứng đáng dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần và làm tràn đầy cuộc sống của mình với các sinh hoạt đức hạnh mang đến quyền năng thiêng liêng.
Determine to partake worthily of the sacrament each week and fill your life with virtuous activities that will bring spiritual power.
LDS
Chúng ta có thời giờ cho các sinh hoạt là phần của cuộc sống hằng ngày của chúng ta.
We have time for … activities that are part of our daily lives.
LDS
Sẽ không có cuộc sống nếu không có nước cho hệ sinh thái, hoạt động xã hội, và nhu cầu cá nhân.
There’s no life without it for ecosystems, societies, and individuals .
QED
Đức tin như vậy có thể biến đổi cuộc sống của một người từ các sinh hoạt thông thường hằng ngày thành một khúc nhạc vui tươi và hạnh phúc.
Such faith can transform an individual’s life from maudlin, common everyday activities to a symphony of joy and happiness.
LDS
Những lúc này là những giây phút tự phát, bất ngờ và xảy ra trong những sinh hoạt hằng ngày của cuộc sống gia đình.
These moments are spontaneous and unplanned and happen in the normal flow of family life.
LDS
Khuyến khích sự áp dụng (chia sẻ ý kiến): Bảo một vài em chia sẻ điều chúng đã học được từ sinh hoạt này và điều chúng sẽ làm để áp dụng sinh hoạt này vào cuộc sống của chúng.
Encourage application (sharing ideas): Ask a few children to share what they have learned from this activity and what they will do to apply it in their lives.
LDS
Cha mẹ không những dạy con cái đọc và viết, mà còn quan trọng hơn nữa là giáo dục chúng về Luật pháp Đức Chúa Trời, là điều ảnh hưởng tới mọi sinh hoạt trong cuộc sống.
Children not only were taught to read and write but, more important, were educated in God’s Law, which involved all their activities of life.
jw2019
Sau đó tạo ra một kế hoạch về cách làm cho các sinh hoạt này thành một phần của cuộc sống gia đình.
Then create a plan for how to make these activities a part of family life.
LDS
Hoạt động thánh chức của họ bắt đầu chậm lại, và họ dần dần chú tâm quá nhiều tới các vấn đề thường ngày của cuộc sống đến độ không còn thời gian cho sinh hoạt thiêng liêng nữa.
They slowed down in the ministry and gradually became so involved in the mundane matters of life that little time was left for spiritual matters.
jw2019
“Trong những ngày trước nước lụt”, người ta tuy bận bịu với những sinh hoạt thường ngày của cuộc sống, nhưng chắc chắn họ cũng quan tâm đến sự hung bạo lan tràn.
“In those days before the flood,” people were busy with the customary activities of life, though they were no doubt concerned about the prevalence of violence.
jw2019
Một mức giá sinh hoạt siêu rẻ là tốt, nhưng quan trong hơn là chất lượng cuộc sống .
A super-low cost of living is great, but more important is the quality of life .
EVBNews
Mặc dù chị đã học được những điều giúp đỡ chị về sau trong cuộc sống, nhưng vào lúc ấy, chị không quan tâm đến sinh hoạt trong Giáo Hội.
Though she learned things that helped her later in life, at the time she wasn’t interested in Church activity.
LDS
Người ta đã theo đuổi các trò thể thao và sự giải trí nhằm mục đích tiêu khiển hay nghỉ ngơi để con người được hăng hái cho những sinh hoạt quan trọng hơn trong cuộc sống.
Sports and entertainment have been pursued as means of diversion or relaxation to refresh a person for the more serious endeavors of life.
jw2019
Người nghiện việc để công việc lấn át mọi sinh hoạt khác trong cuộc sống, còn người làm việc chăm chỉ thì biết khi nào nên tắt máy vi tính, tạm gác lại công việc, và có mặt vào những dịp như lễ kỷ niệm ngày cưới của họ chẳng hạn.
Workaholics allow work to crowd out all other aspects of life; hard workers know when to turn off the computer, to switch gears mentally, and to be present when celebrating their wedding anniversary, for example.
jw2019
Công việc truyền giáo của tôi là một kinh nghiệm tuyệt vời vì nó đã giúp cho tôi hiểu các nguyên tắc của cuộc sống và cách áp dụng phúc âm vào các sinh hoạt hằng ngày của mình.
My mission was a great experience because it helped me understand the principles of life and how to apply the gospel in my daily activities.
LDS
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Đời Sống